Từ vựng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Phòng bếp

Phòng bếp là nơi quan trọng trong mỗi căn nhà, nơi mà chúng ta chuẩn bị và nấu nướng các món ăn ngon lành cho gia đình. Phòng bếp không chỉ đáp ứng nhu cầu cơ bản của chúng ta mà còn trở thành không gian sáng tạo và thể hiện cái tôi của chủ nhân. Để hiểu rõ hơn về các thành phần trong phòng bếp và tăng cường từ vựng tiếng Trung liên quan, dưới đây là danh sách 100 từ vựng chủ đề phòng bếp trong tiếng Trung, bao gồm phiên âm và chữ Hán tương ứng.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng bếp

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
1 Phòng ngủ Fáng wòu 房间
2 Giường Chuáng
3 Gối Zhěntou 枕头
4 Chăn Máobī 毛毯
5 Đèn Dēng
6 Bàn đầu giường Chuángtóu bān 床头板
7 Tủ quần áo Yīguì 衣柜
8 Tủ sách Shūguì 书柜
9 Kệ sách Shūjià 书架
10 Bàn trang điểm Huāzhuāng zhuō 化妆桌
11 Gương Jìngzi 镜子
12 Kệ đầu giường Chuángtóu jià 床头架
Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
1 Phòng bếp Chúfáng 厨房
2 Bếp
3 Chảo Guō
4 Nồi Guō
5 Bát Wǎn
6 Đĩa Pán
7 Muỗng Chí
8 Nĩa Chā
9 Dao Dāo
10 Đũa Kuài
11 Lò nướng Xiāo guō 烤炉
12 Lò vi sóng Wēibōluó 微波炉
13 Bồn rửa Xǐwǎn 洗碗
14 Bồn rửa chén Xǐ pánwǎn 洗盘碗
15 Tủ lạnh Bīngxiāng 冰箱
16 Máy pha cà phê Kāfēi jī 咖啡机
17 Máy xay sinh tố Bǐnguǒ jī 果汁机
18 Nước uống Yǐnliáo 饮料
19 Quạt hút mùi Xīyīnqì 吸烟器
20 Vòi nước Shuǐgǔn 水管
21 Bồn rửa tay Xǐshǒu wān 洗手盆
22 Máy rửa chén Xǐpán jī 洗盘机
23 Thùng rác Lājī xiāng 垃圾箱
24 Bàn ăn Cāntīng 餐厅
25 Ghế ăn Cān yǐ 餐椅
26 Bình đun nước Wǔjīn qì 热水器
27 Kệ bếp Chújià 厨架
Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
29 Bếp gas Ránqì 燃气
30 Lò nấu cơm Mǐfàn lú 米饭炉
31 Máy hút mùi Xīyā qì 吸烟器
32 Nồi cơm điện Diàn nǎo 电脑
33 Máy phun nước Fāshuǐ jī 发水机
34 Nồi cơm áp suất Yāsuō guō 压缩锅
35 Ổ cắm điện Dianfèng 电风
36 Bộ nồi chảo Guō jī 锅机
37 Vòi rửa Xǐwǎn 洗碗
38 Lò vi sóng Wēibōluó 微波炉
39 Máy ép trái cây Jùjī 榨汁机
40 Bình đun nước Wǔshuǐ qì 热水器
41 Bàn ăn Cāntīng 餐厅
42 Bồn rửa chén Xǐpánwǎn 洗盘碗
43 Quạt hút khói Chòuhuǒqì 抽火气
44 Bồn rửa tay Xǐshǒu wān 洗手盆
45 Bếp điện Diàn lú 电炉
46 Kệ bếp Chújià 厨架
47 Kệ chén Pánjià 盘架
48 Lò nướng Kǎolu 烤炉
49 Tủ lạnh Bīngxiāng 冰箱
50 Máy rửa chén Xǐpán jī 洗盘机
51 Chảo chống dính Búpán guō 不粘锅
52 Nồi hấp Zhēngguō 蒸锅
53 Bàn là Bàn lā 熨烫
54 Thùng rác Lājī xiāng
Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
55 Lò nướng bánh Bǐnglú 烘炉
56 Máy xay thịt Ròujī 肉机
57 Máy lọc không khí Kōngqì jī 空气机
58 Nồi chiên không dầu Wúyóu guō 无油锅
59 Máy làm kem Bīngqì jī 冰淇淋机
60 Nồi lẩu Huǒguō 火锅
61 Bếp hồng ngoại Hóngguāng lú 红光炉
62 Lò sưởi Rúnuǎn lú 暖炉
63 Máy làm bánh mì Miànjūn jī 面包机
64 Nồi chảo điện Diàn guō 电锅
65 Máy nướng bánh mì Miànjūn jī 面包机
66 Bình đun nước siêu tốc Chāojí rèshuǐ qì 超级热水器
67 Lò nướng bánh mì Kǎobǐng lú 烤饼炉
68 Máy xay cà phê Kāfēi jī 咖啡机

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
70 Lò nướng bánh mì Kǎolú 烤炉
71 Máy nướng thịt Shāokǎo jī 烧烤机
72 Bếp hồng ngoại Hóngguāng lú 红光炉
73 Máy pha cà phê Kāfēi jī 咖啡机
74 Máy làm bánh Tiáo bǐng jī 调饼机
75 Nồi nấu cháo Cháo guō 稠锅
76 Máy xay sinh tố Guǒzhī jī 果汁机
77 Bếp từ Cípín lú 磁瓶炉
78 Bếp hồng ngoại Hóngguāng lú 红光炉
79 Nồi hấp Zhēngguō 蒸锅
80 Bàn là Bàn lā 熨烫
81 Thùng rác Lājī xiāng 垃圾箱
82 Tủ chén Chúguì 厨柜
83 Nồi áp suất Yāsuō guō 压缩锅
84 Nồi nấu cơm Miǎnfàn guō 面饭锅
85 Kệ chén Pánjià 盘架
86 Bình đun nước Wǔshuǐ qì 热水器
87 Lò nướng Kǎolu 烤炉
88 Máy rửa chén Xǐpán jī 洗盘机
89 Chảo chống dính Búpán guō 不粘锅
90 Nồi hấp Zhēngguō 蒸锅
91 Bàn là Bàn lā 熨烫
92 Thùng rác Lājī xiāng 垃圾箱
93 Bàn ăn Cāntīng 餐厅
94 Ghế ăn Cānyǐ 餐椅

Mẫu câu tiếng Trung chủ đề phòng bếp

  1. 我正在做晚饭。(Wǒ zhèngzài zuò wǎnfàn.) – Tôi đang nấu bữa tối.
  2. 请帮我把餐具放到餐桌上。(Qǐng bāng wǒ bǎ cānjù fàng dào cānzhuō shàng.) – Làm ơn giúp tôi đặt bát đĩa lên bàn ăn.
  3. 这个菜谱怎么做?(Zhège càipǔ zěnme zuò?) – Cách nấu món này như thế nào?
  4. 我需要一个大锅煮汤。(Wǒ xūyào yīgè dà guō zhǔ tāng.) – Tôi cần một cái nồi lớn để nấu súp.
  5. 这个炉子坏了,我需要修理它。(Zhège lúzi huài le, wǒ xūyào xiūlǐ tā.) – Cái bếp này hỏng, tôi cần sửa chữa nó.
  6. 请把刀子和砧板拿给我。(Qǐng bǎ dāozi hé zhēnbǎn ná gěi wǒ.) – Làm ơn mang dao và thớt đến cho tôi.
  7. 这个烤箱可以烤面包和蛋糕。(Zhège kǎoxiāng kěyǐ kǎo miànbāo hé dàngāo.) – Cái lò nướng này có thể nướng bánh mì và bánh ngọt.
  8. 我会用搅拌机做水果冰沙。(Wǒ huì yòng jiǎobàn jī zuò shuǐguǒ bīngshā.) – Tôi biết làm sinh tố trái cây bằng máy xay.
  9. 餐厅在厨房的旁边。(Cāntīng zài chúfáng de pángbiān.) – Nhà hàng nằm bên cạnh phòng bếp.
  10. 请把碗筷洗干净。(Qǐng bǎ wǎnkuài xǐ gānjìng.) – Hãy rửa sạch bát đũa.

 

Hội thoại tiếng Trung chủ đề phòng bếp

 

A: 你今天想吃什么? Nǐ jīntiān xiǎng chī shénme? Bạn muốn ăn gì hôm nay?

B: 我想吃意大利面,你会做吗? Wǒ xiǎng chī Yìdàlì miàn, nǐ huì zuò ma? Tôi muốn ăn mì Ý, bạn biết nấu không?

A: 当然!我经常做意大利面。我们需要什么材料? Dāngrán! Wǒ jīngcháng zuò Yìdàlì miàn. Wǒmen xūyào shénme cáiliào? Tất nhiên! Tôi thường nấu mì Ý. Chúng ta cần những nguyên liệu gì?

B: 我们需要面条,番茄酱,洋葱,大蒜和奶酪。 Wǒmen xūyào miàntiáo, fānqié jiàng, yángcōng, dàsuàn hé nǎilào. Chúng ta cần mì, sốt cà chua, hành tây, tỏi và phô mai.

A: 好的,我去准备食材。你能帮忙切洋葱和大蒜吗? Hǎo de, wǒ qù zhǔnbèi shícái. Nǐ néng bāngmáng qiē yángcōng hé dàsuàn ma? Được, tôi sẽ chuẩn bị nguyên liệu. Bạn có thể giúp tôi chặt hành tây và tỏi không?

B: 当然可以!我很擅长切菜。 Dāngrán kěyǐ! Wǒ hěn shàncháng qiēcài. Tất nhiên! Tôi giỏi việc chặt rau.

(A và B cùng chuẩn bị các nguyên liệu và bắt đầu nấu ăn)

A: 感谢你的帮助!我们的意大利面看起来很好吃。 Gǎnxiè nǐ de bāngzhù! Wǒmen de Yìdàlì miàn kàn qǐlái hěn hǎochī. Cảm ơn bạn đã giúp đỡ! Mì Ý của chúng ta trông rất ngon.

B: 不客气!我也很期待尝尝看。 Bù kèqì! Wǒ yě hěn qídài chángcháng kàn. Không có gì! Tôi cũng rất mong được thử.

(Tiếng báo thức kêu)

 

Trên đây là 100 từ vựng chủ đề phòng bếp trong tiếng Trung, từ những đồ dùng cơ bản như bếp, chảo, nồi, đĩa đến các thiết bị hiện đại như lò nướng, máy rửa chén và bình đun nước. Việc nắm vững từ vựng trong lĩnh vực này sẽ giúp bạn giao tiếp và mô tả những hoạt động trong phòng bếp một cách tự tin. Hãy sử dụng những từ vựng này để trang bị cho bản thân và cải thiện kỹ năng tiếng Trung của bạn trong việc liên quan đến chủ đề phòng bếp.

Related Articles

Back to top button