Từ vựng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Âm nhạc

Âm nhạc là một phần không thể thiếu trong cuộc sống của con người. Từ những giai điệu đơn giản cho đến những bản nhạc hoành tráng, âm nhạc đã trở thành một phần văn hóa của nhiều dân tộc trên thế giới. Trong tiếng Trung, có rất nhiều từ vựng liên quan đến âm nhạc, bao gồm các loại nhạc cụ, các thể loại nhạc và các từ vựng liên quan đến tổ chức âm nhạc.

Số thứ tự Tiếng Việt Pinyin Chữ Hán
1 Âm nhạc Yīnyuè 音乐
2 Ca sĩ Gēshǒu 歌手
3 Nhạc công Yuèshī 乐师
4 Nhạc sĩ Zuòqǔ jiā 作曲家
5 Đàn piano Gāngqín 钢琴
6 Đàn ghita Jí tā 吉他
7 Đàn trống Guǎzi 鼓子
8 Kèn trombone Sāi lóng gǔ 赛龙骨
9 Kèn trumpet Xiǎo hào 小号
10 Saxophone Sài kè sī fēng 赛克斯风
11 Violin Xiǎotíqín 小提琴
12 Viola Zhōngtíqín 中提琴
13 Cello Dàtíqín 大提琴
14 Đàn bầu Yīxiánqín 一弦琴
15 Sáo Dízi 笛子
16 Hòa tấu Hézòu 合奏
17 Đồng ca Héchàng 合唱
18 Ban nhạc Yīnyuè tuán 音乐团
19 Dàn nhạc Yīnyuè duì 音乐队
20 Bản nhạc Yīnyuè qǔ 音乐曲
21 Nhạc kịch Yīnyuè jù 音乐剧
22 Nhạc cụ Yīnyuè qì 音乐器
23 Giai điệu Jiédì 节奏
24 Hòa âm Héyīn 和音
25 Ca khúc Gēqǔ 歌曲
26 Lời bài hát Gēcí 歌词
27 Phối khí Péi qì 配气
28 Nhịp điệu Jiézòu 节奏
29 Ghi âm Lùyīn 录音
30 Nghe nhạc Tīng yīnyuè 听音乐
31 Sáng tác Chuàngzuò 创作
32 Nốt nhạc Yīnyuèpǔ 音乐谱

 

Số thứ tự Tiếng Việt Pinyin Chữ Hán
34 Âm thanh Yīnshēng 音声
35 Độ cao Gāodù 高度
36 Độ thấp Dīdù 低度
37 Âm lượng Yīnliàng 音量
38 Nhạc pop Liúxíng yīnyuè 流行音乐
39 Nhạc rock Yáogǔn yīnyuè 摇滚音乐
40 Nhạc cổ điển Guǎngyuán yīnyuè 古典音乐
41 Nhạc đồng quê Xiāngcūn yīnyuè 乡村音乐
42 Nhạc jazz Jiézòu yīnyuè 节奏音乐
43 Nhạc rap Shuōchàng yīnyuè 说唱音乐
44 Nhạc dân tộc Mínzú yīnyuè 民族音乐
45 Nhạc sôi động Huópō yīnyuè 活泼音乐
46 Nhạc thư giãn Fàngsōng yīnyuè 放松音乐
47 Hát live Zhíbō chàng 直播唱
48 Hát karaoke Kǎlā OK 卡拉 OK
49 Thu âm Lùyīn 录音
50 Máy nghe nhạc Yīnyuè bōfángqì 音乐播放器
51 Âm thanh vòm Huánróng yīnxiǎng 环绕音响
52 Điệu nhảy Wǔdǎo 舞蹈
53 Đồng bộ Tóngbù 同步
54 Âm bass Bēisī yīn 贝斯音
55 Âm trầm Zhōngyīn 中音
56 Âm bổng Gāoyīn 高音
57 Ban nhạc điện tử Diànzǐ yīnyuè tuán 电子音乐团
58 Đại nhạc hội Yīnyuè jiē 音乐节
59 Nhạc trưởng Yīnyuè zhǔ 音乐主
60 Hòa nhạc Yīnyuè huì 音乐会

 

Số thứ tự Tiếng Việt Pinyin Chữ Hán
62 Nhạc phim Diànyǐng yīnyuè 电影音乐
63 Ca từ Cígē 词歌
64 Điệu blues Lán yīnyuè 蓝音乐
65 Nhạc đếm Shùyīn 数音
66 Hợp xướng Héxuàn 合弦
67 Nhạc sĩ sáng tác Chuàngzuò yīnyuèshī 创作音乐师
68 Giọng hát Chàngshēng 唱声
69 Nhạc cụ dân tộc Mínzú yīnyuè qì 民族音乐器
70 Âm giai Yīnjiě 音阶
71 Nhạc đoàn Yīnyuè tuán 音乐团
72 Hát đơn ca Dānchàng 单唱
73 Điệu nhạc Qǔfēng 曲风
74 Nhạc thiền Chán yīnyuè 禅音乐
75 Nhạc công cụ Yīnyuè gōngjù 音乐工具
76 Âm hưởng Yīnxiǎng 音响
77 Bản nhạc nền Bèijǐng yīnyuè 背景音乐
78 Album Zhuanjí 专辑
79 Ca khúc hit Dàrèchǎo gēqǔ 大热潮歌曲
80 Ký hợp đồng Qiān hédàn 签合同
81 Học viên Xuéyuán 学员
82 Học viện âm nhạc Yīnyuè xuéyuàn 音乐学院
83 Giáo trình Jiàocái 教材
84 Phòng thu Lùyīnshì 录音室
85 Dạy nhạc Jiàoyīnyuè 教音乐
86 Đồng hành Tóngzǒu 同走
87 Trình diễn Yǎnchū 演出
88 Giải thưởng âm nhạc Yīnyuè jiǎng 音乐奖
89 Chương trình ca nhạc Gēqǔ jiémù 歌曲节目

Hy vọng với những từ vựng về chủ đề âm nhạc trong tiếng Trung này, bạn sẽ có thêm một số kiến thức mới và có thể áp dụng trong cuộc sống hàng ngày của mình. Hãy tiếp tục học tập và khám phá văn hóa âm nhạc phong phú của Trung Quốc!

Âm nhạc là một phần không thể thiếu trong cuộc sống của chúng ta. Nó không chỉ là một hình thức nghệ thuật, mà còn là một phương tiện giải trí giúp con người thư giãn và tìm lại sự cân bằng trong cuộc sống. Trong tiếng Trung, có rất nhiều từ vựng liên quan đến chủ đề âm nhạc, từ các loại nhạc cụ cho đến các thể loại âm nhạc và nghệ sĩ. Hãy cùng xem qua những ví dụ dưới đây để hiểu rõ hơn về cách sử dụng các từ vựng này trong câu.

  1. Âm nhạc rất quan trọng trong cuộc sống của tôi. 我的生活中音乐非常重要。(Wǒ de shēnghuó zhōng yīnyuè fēicháng zhòngyào.)
  2. Tôi thích nghe các bài hát của ca sĩ Trần Thu Hà. 我喜欢听陈思华的歌曲。(Wǒ xǐhuān tīng Chén Sīhuá de gēqǔ.)
  3. Cậu bé đang học chơi đàn piano. 这个男孩在学弹钢琴。(Zhège nánhái zài xué tán gāngqín.)
  4. Bạn có thể giúp tôi tìm một cây guitar mới không? 你可以帮我找一把新吉他吗?(Nǐ kěyǐ bāng wǒ zhǎo yī bǎ xīn jítā ma?)
  5. Anh ta là một nghệ sĩ trống tài ba. 他是一个非常出色的鼓手。(Tā shì yīgè fēicháng chūsè de gǔshǒu.)
  6. Cô ấy chơi saxophone rất hay. 她演奏萨克斯风非常出色。(Tā yǎnzòu sàkèsī fēng fēicháng chūsè.)
  7. Tôi đã mua một cây nhạc cụ mới cho con trai mình. 我为儿子买了一把新的乐器。(Wǒ wèi érzi mǎi le yī bǎ xīn de yuèqì.)
  8. Cô gái đó có giọng beatbox rất đặc biệt. 那个女孩有一个非常特别的Beatbox声音。(Nàgè nǚhái yǒu yīgè fēicháng tèbié de Beatbox shēngyīn.)
  9. Eminem là một rapper nổi tiếng thế giới. Eminem是一位世界著名的rapper。(Eminem shì yī wèi shìjiè zhùmíng de rapper.)
  10. AC/DC là một ban nhạc rock huyền thoại. AC/DC是一个传奇的摇滚乐队。(AC/DC shì yīgè chuánqí de yáogǔn yuèduì.)

    Hy vọng những ví dụ trên đã giúp bạn có cái nhìn tổng quan về các từ vựng liên quan đến chủ đề âm nhạc trong tiếng Trung. Học các từ vựng này sẽ giúp bạn giao tiếp và hiểu rõ hơn về thế giới âm nhạc, từ những bài hát phổ biến cho đến các dòng nhạc đặc trưng của mỗi quốc gia. Hãy cố gắng học tập và thực hành nhiều hơn để trau dồi kỹ năng tiếng Trung của mình.

Related Articles

Back to top button