Từ vựng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Web

Trong thời đại số hóa ngày nay, website là một phần quan trọng không thể thiếu trong kinh doanh và giao tiếp. Những cụm từ liên quan đến website được sử dụng hàng ngày và trở nên quen thuộc với chúng ta. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về 100 từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề website, từ các thuật ngữ cơ bản như “trang web” và “đăng nhập” cho đến các thuật ngữ phức tạp như “tối ưu hóa SEO” và “thống kê truy cập”. Bài viết này có thể hữu ích cho những người quan tâm đến website và muốn học thêm về các thuật ngữ liên quan.

 

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Wed

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
1 Trang web “Zhǎng wǎng” 网站
2 Đăng ký “Zhùcè” 注册
3 Mật khẩu “Mìmǎ” 密码
4 Đăng nhập “Dēnglù” 登录
5 Thông tin cá nhân “Gèrén xìnxī” 个人信息
6 Nội dung “Nèiróng” 内容
7 Chủ đề “Zhǔtí” 主题
8 Tìm kiếm “Sōusuǒ” 搜索
9 Phản hồi “Fǎnyìng” 反馈
10 Thư điện tử “Diànzǐ yóujiàn” 电子邮件
11 Blog “Bókè” 博客
12 Bình luận “Pínglùn” 评论
13 Sản phẩm “Chǎnpǐn” 产品
14 Thương hiệu “Pǐnpái” 品牌
15 Công nghệ “Kējì” 科技
16 Mạng xã hội “Shèhuì wǎngluò” 社会网络
17 Trò chơi “Yóuxì” 游戏
18 Phát triển “Fāzhǎn” 发展
19 Hỗ trợ “Bāngzhù” 帮助
20 Giao diện “Jiàomiàn” 界面

 

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
21 Thương mại điện tử “Diànzǐ shāngwù” 电子商务
22 Cập nhật “Gēngxīn” 更新
23 Phân loại “Fēnlèi” 分类
24 Thẻ tín dụng “Xìnyòng kǎ” 信用卡
25 Bảo mật “Ānquán” 安全
26 Tương tác “Tóngshí jiāoliú” 同时交流
27 Liên kết “Liánjiē” 链接
28 Từ khóa “Guānjiàn cí” 关键词
29 Lưu trữ “Cúnchǔ” 存储
30 Tên miền “Yònghù míng” 用户名
31 Phần mềm “Ruǎnjiàn” 软件
32 Máy chủ “Fúwù qì” 服务器
33 Thiết kế “Shèjì” 设计
34 Dịch vụ “Fúwù” 服务
35 Tài khoản “Zhàng hù” 帐户
36 Tải xuống “Xiàzài” 下载
37 Cộng đồng “Shèqū” 社区
38 Quảng cáo “Guǎnggào” 广告
39 Kinh doanh “Shāngyè” 商业
40 Hình ảnh “Túpiàn” 图片

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
41 Đánh giá “Píngjià” 评价
42 Dịch vụ trực tuyến “Zàixiàn fúwù” 在线服务
43 Tối ưu hóa “Zuìdà huà” 最大化
44 Lập trình “Biānchéng” 编程
45 Công cụ tìm kiếm “Sōusuǒ gōngjù” 搜索工具
46 Khách hàng “Kèhù” 客户
47 Các chức năng “Gōngnéng” 功能
48 Kế hoạch “Jìhuà” 计划
49 Di động “Shǒujī” 手机
50 Tải lên “Shàngchuán” 上传
51 Tự động hóa “Zìdòng huà” 自动化
52 Lưu trữ đám mây “Yúntóng cúnchǔ” 云同存储

 

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
54 Tăng tốc “Jiāsù” 加速
55 Đa ngôn ngữ “Duōyǔ” 多语
56 Tên miền cấp cao “Gāojí yònghù míng” 高级用户名
57 Thống kê “Tǒngjì” 统计
58 Địa chỉ “Dìzhǐ” 地址
59 Tác giả “Zuòzhě” 作者
60 Tối ưu hoá SEO “SOE zuìdà huà” SEO最大化
61 Kết nối “Liánjiē” 连接
62 Hình thức thanh toán “Zhìfù fāngshì” 支付方式
63 Giao hàng “Wùliú” 物流
64 Lịch sử “Lìshǐ” 历史
65 Lịch làm việc “Gōngzuò rìlì” 工作日历
66 Thương mại “Shāngmào” 商贸
67 Tốc độ truy cập “Fāngwèn sùdù” 访问速度
68 Kỹ thuật số “Shùzì huà” 数字化
69 Giao tiếp trực tuyến “Zàixiàn tiāojiē” 在线交流
70 Lời khuyên “Jiànyì” 建议

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
71 Tự động “Zìdòng” 自动
72 Chủ sở hữu “Zhǔ suǒyǒu” 主所有
73 Hỗ trợ kỹ thuật “Jìshù bāngzhù” 技术帮助
74 Sơ đồ trang web “Wǎngzhàn dìtú” 网站地图
75 Bảng điều khiển “Kòngzhì páng” 控制盘
76 Trình duyệt “Liùlǎnqì” 浏览器
77 Cập nhật nội dung “Gēngxīn nèiróng” 更新内容
78 Thay đổi “Biànghuà” 变化
79 Chia sẻ “Fēnxiǎng” 分享
80 Kết quả tìm kiếm “Sōusuǒ jiéguǒ” 搜索结果
81 Giao diện động “Dòng jièmiàn” 动界面
82 Khảo sát “Diàochá” 调查

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
84 Đường dẫn “Liànjiē” 链接
85 Màn hình “Jiémìn” 屏幕
86 Hạn chế “Xiànzhì” 限制
87 Thay đổi mật khẩu “Biànghuà mìmǎ” 变化密码
88 Quản trị website “Wǎngzhàn guǎnlǐ” 网站管理
89 Thống kê truy cập “Fāngwèn tǒngjì” 访问统计
90 Dịch vụ khách hàng “Kèhù fúwù” 客户服务
91 Số lượng truy cập “Fāngwèn shùliàng” 访问数量
92 Phân tích “Fēnxī” 分析
93 Thương hiệu nổi tiếng “Zhòngdà pǐnpái” 重大品牌
94 Tính năng “Gōngnéng” 功能
95 Hỗ trợ trực tuyến “Zàixiàn bāngzhù” 在线帮助
96 Giao diện người dùng “Yònghù jièmiàn” 用户界面
97 Bài viết “Zhùtiáo” 主题帖
98 Bảo trì “Bǎoxiū” 保修
99 Nội dung phong phú “Fēnghuáng nèiróng” 丰富内容
100 Thời gian hoạt động “Rì chéng” 日程

 

Mẫu câu tiếng Trung chủ đề Wed

 

  1. 我们公司的官方网站是www.company.com。 (Website chính thức của công ty chúng tôi là www.company.com.)
  2. 我们需要一个新的网站设计来提高我们的在线销售。 (Chúng tôi cần thiết kế một trang web mới để nâng cao doanh số bán hàng trực tuyến của chúng tôi.)
  3. 我忘记了我的用户名和密码,我需要重置它们。 (Tôi đã quên tên đăng nhập và mật khẩu của mình, tôi cần đặt lại chúng.)
  4. 我们的网站需要进行搜索引擎优化,以提高搜索排名。 (Trang web của chúng tôi cần được tối ưu hóa SEO để nâng cao thứ hạng tìm kiếm.)
  5. 我需要购买一个新的域名,因为我的旧域名已经过期了。 (Tôi cần mua một tên miền mới vì tên miền cũ của tôi đã hết hạn.)
  6. 网站的安全性非常重要,因为我们处理的是用户的个人信息。 (An ninh của trang web rất quan trọng vì chúng tôi xử lý thông tin cá nhân của người dùng.)
  7. 我们正在开发一个新的网站功能,将使客户更容易购买我们的产品。 (Chúng tôi đang phát triển một tính năng mới trên trang web để làm cho việc mua sản phẩm của chúng tôi dễ dàng hơn đối với khách hàng.)
  8. 我们需要测试新的网站功能,以确保它们能够正常运行。 (Chúng tôi cần kiểm tra tính năng mới trên trang web để đảm bảo chúng hoạt động bình thường.)
  9. 我们的网站流量正在逐渐增加,这是一个好兆头。 (Lượng truy cập trang web của chúng tôi đang tăng dần, điều này là một tín hiệu tốt.)
  10. 我们正在进行网站重构,以改善用户体验。 (Chúng tôi đang tái cấu trúc trang web để cải thiện trải nghiệm người dùng.)

    Hội thoại tiếng Trung chủ đề Wed

 

李: 你好,张。我正在考虑给我们的公司设计一个新的网站。

Nǐ hǎo, Zhāng. Wǒ zhèngzài kǎolǜ gěi wǒmen de gōngsī shèjì yīgè xīn de wǎngzhàn.

张: 很好啊,你有什么想法吗?

Hěn hǎo a, nǐ yǒu shé me xiǎngfǎ ma?

李: 我想要一个更现代化、更易于导航的网站,能够吸引更多的客户。

Wǒ xiǎng yào yīgè gèng xiàndàihuà, gèng yìyú dǎoháng de wǎngzhàn, nénggòu xīyǐn gèng duō de kèhù.

张: 那你想把什么内容放在网站上呢?

Nà nǐ xiǎng bǎ shénme nèiróng fàng zài wǎngzhàn shàng ne?

李: 我们需要在网站上展示我们的产品和服务,并提供一个方便的在线购买功能。

Wǒmen xūyào zài wǎngzhàn shàng zhǎnshì wǒmen de chǎnpǐn hé fúwù, bìng tígōng yīgè fāngbiàn de zàixiàn gòumǎi gōngnéng.

张: 好的,我们还需要考虑搜索引擎优化,这样更容易让客户找到我们的网站。

Hǎo de, wǒmen hái xūyào kǎolǜ sōusuǒ yǐnqíng yōuhuà, zhèyàng gèng róngyì ràng kèhù zhǎodào wǒmen de wǎngzhàn.

李: 你说得对。我们需要确保网站的内容和结构符合搜索引擎的要求,以便于更好的搜索排名。

Nǐ shuō dé duì. Wǒmen xūyào quèbǎo wǎngzhàn de nèiróng hé jiégòu fúhé sōusuǒ yǐnqíng de yāoqiú, yǐ biàn yú gèng hǎo de sōusuǒ páimíng.

张: 还有,我们也需要确保网站的安全性,因为我们将处理客户的敏感信息。

Háiyǒu, wǒmen yě xūyào quèbǎo wǎngzhàn de ānquán xìng, yīnwèi wǒmen jiāng chǔlǐ kèhù de mǐngǎn xìnxī.

 

李: Xin chào, Zhang. Tôi đang suy nghĩ về việc thiết kế một trang web mới cho công ty của chúng ta.

张: Tốt đấy, bạn có ý tưởng gì chưa?

李: Tôi muốn một trang web hiện đại hơn, dễ dàng điều hướng hơn, có thể thu hút được nhiều khách hàng hơn.

张: Vậy bạn muốn đặt những nội dung gì lên trang web?

李: Chúng tôi cần hiển thị sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi trên trang web và cung cấp tính năng mua hàng trực tuyến thuận tiện.

张: Được rồi, chúng ta cũng cần xem xét tối ưu hóa SEO để khách hàng có thể tìm thấy trang web của chúng ta dễ dàng hơn.

李: Đúng vậy. Chúng ta cần đảm bảo nội dung và cấu trúc của trang web đáp ứng được các yêu cầu của công cụ tìm kiếm để cải thiện hạng độ tìm kiếm.

张: Ngoài ra, chúng ta cũng cần đảm bảo tính an toàn của trang web vì chúng ta sẽ xử lý thông tin nhạy cảm của khách hàng.

李: Đúng vậy, đó là rất quan trọng. Chúng ta cần đảm bảo an ninh dữ liệu và thông tin trên trang web.

Qua bài viết này, chúng ta đã tìm hiểu được những thuật ngữ cơ bản và phức tạp liên quan đến website trong tiếng Trung. Việc nắm vững những từ vựng này sẽ giúp chúng ta dễ dàng hơn trong việc sử dụng và truy cập vào các trang web, đồng thời cũng giúp chúng ta hiểu rõ hơn về hoạt động và phát triển của website. Hy vọng bài viết này sẽ hữu ích cho bạn trong việc nâng cao kiến thức về website và tiếng Trung.

Related Articles

Back to top button