Từ vựng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Giao thông

Giao thông là một chủ đề quan trọng trong đời sống hàng ngày của con người. Nó ảnh hưởng trực tiếp đến cuộc sống của mỗi cá nhân và cả của toàn xã hội. Với sự phát triển của kinh tế và công nghệ, giao thông càng trở nên đa dạng và phức tạp hơn. Vì vậy, việc nắm vững kiến thức và kỹ năng liên quan đến giao thông là rất quan trọng.


Từ vựng tiếng Trung chủ đề Giao thông


Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
1 Giao thông Jiāo tōng 交通
2 Đường cao tốc Gōng lù 公路
3 Đường phố Jiē dào 街道
4 Tuyến đường Lù xiàn 路线
5 Hầm chui Suí dào 隧道
6 Cầu vượt Tiān qiáo 天桥
7 Xe cộ Qì chē 汽车
8 Bến xe Qì chē zhàn 汽车站
9 Đèn giao thông Jiào tōng dēng 交通灯
10 Dừng đỗ Zhàn tíng 站停
11 Cấm đỗ Jìn tíng 禁停
12 Làn đường Chéng lù 车道
13 Vạch kẻ đường Huā xiàn 划线
14 Vòng xoay Jiǎo huán 交换
15 Phà cầu Qiáo dù 桥渡
16 Hướng đi Xiàng shàng 向上
17 Tốc độ giới hạn Xìng su du 限速度
18 Tuyến buýt Gōng gòng qì chē 公共汽车
19 Điều khiển giao thông Jiāo tōng kòng zhì 交通控制
20 Khoảng cách an toàn Ān quán jù liú 安全距离

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
21 Dải phân cách Zhòng xiàn 隔离带
22 Cảnh báo Jǐng gào 警告
23 Làn đường dành cho xe buýt Gōng gòng qì chē dào 公共汽车道
24 Khẩn cấp Jǐn jí 紧急
25 Giảm tốc độ Jiǎn sù dù 减速度
26 Điểm đỗ xe buýt Qì chē zhàn diǎn 汽车站点
27 Bộ phận an toàn Ān quán bù fèn 安全部分
28 Hướng đi đường cao tốc Gāo sù gōng lù xiàng shàng 高速公路向上
29 Đường dành cho người đi bộ Zǒu lù 走路
30 Xe máy Mó tuō chē 摩托车
31 Biển báo hiệu Jiē dào biān bào 街道标牌
32 Đường mòn Lù xù 路虚
33 Vận tải hàng hóa Huò chē yùn shū 货车运输
34 Thanh chắn Lián tiē 栏杆
35 Hỏng hóc Gǔ zhàng 故障
36 Chạy quá tốc độ Chāo sù 超速
37 Trạm thu phí Tóng kǒu 通口
38 Tuyến đường sắt Tiě lù 铁路
39 Điểm đỗ xe Tíng chē chù 停车处
40 Lối đi dành cho người khuyết tật Cān jiān rén zòu lù 残疾人走路

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
41 Đường vòng Huán lù 环路
42 Tắc đường Jié dǎo 结道
43 Trạm dừng xe buýt Zhàn diǎn 站点
44 Cầu vượt Tiáo qiáo
45 Cửa ngõ Mén kǒu 门口
46 Giám sát tốc độ Jiān kòng sù dù 监控速度
47 Làm mới đường bộ Gēng xīn lù 更新路
48 Dải phân cách trên đường cao tốc Fēng lián dài 风帘带
49 Đèn tín hiệu Jiào tōng dēng 交通灯
50 Hè phố Bǎn biān 半边
51 Bến xe Qì chē zhàn 汽车站
52 Điểm dừng xe buýt Zhàn diǎn 站点
53 Hạng mục xây dựng đường bộ Jiàn zhù xiàn chǎng 建筑现场
54 Bùng binh Jūn chē 军车
55 Xe đạp Zì xíng chē 自行车
56 Bộ phận điều khiển giao thông Jiāo tōng kòng zhì bù fèn 交通控制部分
57 Điểm đỗ xe đạp Chē tíng 车停
58 Hướng dẫn viên giao thông Jiāo tōng yuán 交通员
59 Xe tải Hùn hé chē 混合车
60 Điện xe buýt Diàn qì qì chē 电气汽车

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
61 Trạm thu phí Tōng jiàn zhàn 通缉站
62 Xe buýt đường dài Cháng lù qì chē 长路汽车
63 Bãi đỗ xe Tíng chē chǎng 停车场
64 Trạm kiểm tra phương tiện Chéng shì zhàn 城市站
65 Xe máy Mó tuō chē 摩托车
66 Đường phố Jiē dào 街道
67 Hệ thống phanh Tíng shuǐ xì tǒng 停水系统
68 Cơ quan quản lý giao thông Jiāo tōng guǎn lǐ jú 交通管理局
69 Điểm giao thông chính Jiē kǒu 街口
70 Trạm xăng Jiā yóu zhàn 加油站
71 Vận tải công cộng Gōng gòng yùn shū 公共运输
72 Bảo dưỡng đường bộ Lǔ shān bǎo xiū 路损保修
73 Biển báo giao thông Jiào tōng biān bù 交通标志
74 Cần gạt nước Shuāi shuǐ qì 摔水器
75 Bến tàu Chéng zhàn 城站
76 Xe lửa Huǒ chē 火车
77 Tuyến đường Lù xiàn 路线
78 Tuyến đường sắt Tiě lù xiàn 铁路线
79 Trạm xe buýt Zhàn diǎn 站点
80 Xe cứu hỏa Huǒ jǐ chē 火机车

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
81 Xe khách Kè chē 客车
82 Hạ tầng giao thông Jiàn shè gōng lù 建设公路
83 Cầu vượt Guò jiē 过街
84 Dòng xe Jié liú 节流
85 Bảo dưỡng đường sắt Tiě lù bǎo xiū 铁路保修
86 Trạm đỗ xe buýt Chē zhàn 车站
87 Xe tải Huò chē 货车
88 Dải phân cách Xiàn kē 限科
89 Phương tiện giao thông công cộng Gōng gòng jiāo tōng qì chē 公共交通汽车
90 Tuyến xe buýt Lù xiàn 路线
91 Cầu Qiáo
92 Phía sau Hòu miàn 后面
93 Bãi đỗ xe máy Mó tuō chē tíng chē chǎng 摩托车停车场
94 Trạm kiểm soát giao thông Jiāo tōng kòng zhì zhàn 交通控制站
95 Phương tiện cá nhân Gè rén qì chē 个人汽车
96 Làn đường Dào lù 道路
97 Điện đường sắt Tiě tiě diàn 铁铁电
98 Vòng xoay Luán huán dào 环形道
99 Xe đạp Zì xíng chē 自行车
100 Trạm dừng xe bus Gōng gòng qì chē zhàn 公共汽车站

Mẫu câu tiếng Trung chủ đề Giao thông

  1. 请你给我指路,我想去火车站。 (Qǐng nǐ gěi wǒ zhǐ lù, wǒ xiǎng qù huǒchē zhàn.) – “Xin hãy chỉ cho tôi đường đi, tôi muốn đến ga tàu.”
  2. 这条路上有很多红绿灯,我们必须停车等待。 (Zhè tiáo lù shàng yǒu hěn duō hóng lǜ dēng, wǒmen bìxū tíngchē děngdài.) – “Con đường này có nhiều đèn đỏ và xanh, chúng ta phải dừng xe đợi.”
  3. 你会开车吗? (Nǐ huì kāichē ma?) – “Bạn có biết lái xe không?”
  4. 我们应该遵守交通规则。 (Wǒmen yīnggāi zūnshǒu jiāotōng guīzé.) – “Chúng ta nên tuân thủ luật giao thông.”
  5. 警察在检查驾驶证。 (Jǐngchá zài jiǎnchá jiàshǐ zhèng.) – “Cảnh sát đang kiểm tra giấy phép lái xe.”
  6. 公共汽车到了,快上车吧。 (Gōnggòng qìchē dào le, kuài shàng chē ba.) – “Xe buýt đã đến, hãy lên xe nhanh.”
  7. 马路上很拥挤,我们不得不慢行。 (Mǎlù shàng hěn yōngjǐ, wǒmen bùdé màn xíng.) – “Đường rất đông đúc, chúng ta phải đi chậm.”
  8. 我们必须戴上安全帽才能骑自行车。 (Wǒmen bìxū dài shàng ānquán mào cái néng qí zìxíngchē.) – “Chúng ta phải đội mũ bảo hiểm để đi xe đạp.”
  9. 这里不能停车,你需要找个停车场。 (Zhèlǐ bùnéng tíngchē, nǐ xūyào zhǎo gè tíngchē chǎng.) – “Không thể đỗ xe ở đây, bạn cần tìm một bãi đỗ xe.”
  10. 请带好安全带,我们要出发了。 (Qǐng dài hǎo ānquán dài, wǒmen yào chūfā le.)

Hội thoại tiếng Trung chủ đề Giao thông

 

A: 你觉得我们该怎么去机场?

Nǐ juédé wǒmen gāi zěnme qù jīchǎng?

“Bạn nghĩ chúng ta nên đi đến sân bay như thế nào?”

B: 我们可以打车,也可以坐地铁。

Wǒmen kěyǐ dǎchē, yě kěyǐ zuò dìtiě.

“Chúng ta có thể đi taxi hoặc đi xe điện ngầm.”

A: 如果我们走路的话需要多长时间?

Rúguǒ wǒmen zǒulù dehuà xūyào duō cháng shíjiān?

“Nếu chúng ta đi bộ thì cần bao lâu?”

B: 大约要走两个小时左右。

Dàyuē yào zǒu liǎng gè xiǎoshí zuǒyòu.

“Khoảng hai tiếng đồng hồ.”

A: 那我们还是选择打车吧,赶快到达机场。

Nà wǒmen háishì xuǎnzé dǎchē ba, gǎnkuài dàodá jīchǎng.

“Vậy chúng ta nên đi taxi, để nhanh chóng đến sân bay.”

B: 好的,我打电话叫一辆出租车。

Hǎo de, wǒ dǎ diànhuà jiào yī liàng chūzū chē.

“Được, tôi sẽ gọi một chiếc taxi qua điện thoại.”

 

Như vậy, chúng ta đã tìm hiểu về 100 từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề giao thông, từ các phương tiện di chuyển đến các biển báo và quy tắc giao thông cơ bản. Việc nắm vững các từ vựng này sẽ giúp chúng ta đối phó tốt hơn trong các tình huống giao thông trong cuộc sống hàng ngày. Tuy nhiên, để trở thành một tài xế an toàn và đúng luật, chúng ta cần thường xuyên cập nhật kiến thức và luôn chấp hành các quy tắc giao thông.

Related Articles

Back to top button