Từ vựng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Bắt cóc , ma túy

Đây là bài viết của tôi về chủ đề bắt cóc và ma túy, với mục đích giới thiệu vốn từ vựng tiếng Trung liên quan đến lĩnh vực này. Trong cuộc sống hiện đại, tội phạm liên quan đến ma túy và bắt cóc đang trở thành mối đe dọa đối với xã hội. Do đó, vốn từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề này là rất quan trọng đối với các nhà nghiên cứu, nhà hoạch định chính sách và những người làm việc trong lĩnh vực an ninh, pháp luật.

 

Số thứ tự Tiếng Việt Pinyin Chữ Hán
1 Bắt cóc Bǎoqín 报勤
2 Tống tiền Sòng tián 送钱
3 Ma túy Yāodài 摇袋
4 Buôn ma túy Dài yāo 带药
5 Chất kích thích Jīchūtǐng 激素
6 Thuốc phiện Yīnyuán 鸦片
7 Tiêm ma túy Zhěng yāodài 注药袋
8 Khách hàng ma túy Yāodài kèhù 药袋客户
9 Đường dây ma túy Yāodài xiàn 药袋线
10 Truyền tin Chuán xìn 传信
11 Công an Jǐngchá 警察
12 Trinh sát Tánchá 探查
13 Phục kích Zādàn 杂党
14 Kẻ bắt cóc Bǎoqiāng 报抢
15 Nạn nhân Shòu’ài 受害
16 Giải cứu Jiějiù 解救
17 Cảnh sát Jǐngchá 警察
18 Thanh tra Jiǎnchá 检察
19 Khai thác Kuāichē 快车
20 Giao dịch ma túy Yāodài jiāodì 药袋交地

 

Số thứ tự Tiếng Việt Pinyin Chữ Hán
21 Lực lượng đặc nhiệm Tèzhòng duì 特种队
22 Băng đảng ma túy Yāodài bāng 药袋帮
23 Khủng bố Kǒngbù 恐怖
24 Tổ chức buôn lậu Lǎoyè jiégòu 老爷结构
25 Túi ma túy Yāodài dàibāo 药袋袋包
26 Thuê kẻ bắt cóc Chīyào zhě 吃药者
27 Bán ma túy Mài yāo 卖药
28 Chợ đen Hēi shìchǎng 黑市场
29 Cảnh sát giao thông Jiāotōng jǐngchá 交通警察
30 Ma túy tổng hợp Zǒnghé yāo 综合药
31 Quản lý ma túy Yāoguǎn 药管
32 Khách sạn cấp cao Gāojí fándiàn 高级饭店
33 Cảnh sát cơ động Yíngjī shǒudūi 应急手段
34 Ma túy thần kinh Shénjīng yāo 神经药
35 Bị bắt cóc Bǎoluó 报罗
36 Chứng cứ Zhèngcù 证据
37 Số tiền chuộc Jiǎoshú qián 赎金
38 Thông tin Xuānxīn 信息
39 Ma túy đá Shítóu yāo 石头药
40 Chỉ đạo Zhǐdǎo 指导
41 Tài sản buôn lậu Jiégòu cáichǎn 结构财产
42 Điều tra viên Dìtú yuán 调查员
43 Đầu hàng Qūnghái 投降
44 Nghi phạm Héyì yuán 嫌疑员

 

 

Số thứ tự Tiếng Việt Pinyin Chữ Hán
46 Bắt giữ Juézhù 抓住
47 Tổ chức tội phạm Zhòngwù zǔzhī 组织犯罪
48 Ma túy hóa học Huàxué yāo 化学药
49 Bị buộc tội Bèi táogāi 被逮捕
50 Lừa đảo Piànzi 骗子
51 Phục kích viên Tìshēn zhě 替身者
52 Giới buôn lậu Jiégòu kèhù 结构客户
53 Đồng phạm Tóngpàn 同伴
54 Trốn tránh Tóumí 逃脱
55 Ma túy tổng hợp Zhòng yāo 综药
56 Bạn tù Tóngyī 同犯
57 Nghiện ma túy Yāowěi 药瘾
58 Vận chuyển ma túy Yāodài yùndòng 药袋运动
59 Áp giải Zháiguǎi 抓怪
60 Khám xét Fǎnwèn 翻问
61 Ma túy đá Shítóu yāo 石头药
62 Bán trái phép Wéifǎ shòu 违法售
63 Khám phá Fāxiàn 发现
64 Ma túy nhuộm Yāodié 药叠
65 Tên lửa Fēijī 飞机
66 Lừa đảo tài sản Piànjiàn cáichǎn 骗骗财产
67 Trung tâm phòng chống ma túy Yāo zhìzhōng xīn 药治中心
68 Đánh bại Dǎ bài 打败
69 Tình báo Qíngbào 情报
70 Lò ma túy Yāo guò 药锅
71 Xử lý Chǔlǐ 处理
72 Ma túy hồi tỉnh Xǐngqǐ yāo 醒起药
73 Phục hồi Fùhuī 恢复
74 Nghiêm trọng Yánzhòng 严重
75 Vật chứng Zhèngmíng 证明

 

 

Số thứ tự Tiếng Việt Pinyin Chữ Hán
77 Cảm thụ Gǎnshòu 感受
78 Tệ nạn xã hội Shèhuì èhài 社会恶害
79 Tổ chức cảnh sát Jǐngchá zǔzhī 警察组织
80 Gia đình bị bắt cóc Jiātíng bèi bǎoluó 家庭被报罗
81 Kẻ giả mạo Jǐamáo zhě 假冒者
82 Căng thẳng Jǐnjīng 紧张
83 Chính phủ Zhèngfǔ 政府
84 Tử vong Sǐwáng 死亡
85 Người nghiện ma túy Yāowěi rén 药瘾人
86 Bắt giữ tội phạm Juézhù fànzuì 抓住犯罪
87 Giám sát Jiānchá 监察
88 Ma túy mạnh Qiáng yāo 强药
89 Tạm giữ Chánjú 暂举
90 Nghiên cứu Yánjiū 研究
91 Nghi vấn Yínhuàn 意欢
92 Cấm vận Jìnbiàn 禁边
93 Người đội lốt Tóngliǎn zhě 同脸者
94 Báo chí Bàozhì 报纸
95 Ma túy tổng hợp Zǒnghé yāo 综合药
96 Kẻ đánh bom Zhàndàn zhě 炸弹者
97 Phân tích Fēnxī 分析
98 Trung tâm xử lý ma túy Yāo chǔlǐ zhōngxīn 药处理中心
99 Lực lượng đặc biệt Tèzhòng lì 特种力
100 Ma túy chích Zhěng yāo 注药

 

Bài viết này đã liệt kê ra 100 từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề bắt cóc và ma túy, được chia thành bốn cột gồm số thứ tự, tiếng Việt, pinyin và chữ Hán. Ngoài ra, bài viết cũng cung cấp một số ví dụ về cách sử dụng các từ vựng này trong ngữ cảnh thực tế.

Hy vọng bài viết này sẽ giúp các bạn nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung của mình và hiểu rõ hơn về các vấn đề an ninh, pháp luật liên quan đến ma túy và bắt cóc. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này!

 

Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng các từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề bắt cóc và ma túy:

 

  1. Tiếng Việt: Lực lượng đặc nhiệm đã được triển khai để giải cứu một nhóm khách du lịch bị bắt cóc. Tiếng Trung: 特种队已经部署解救被绑架的一组游客。 Pinyin: Tèzhòng duì yǐjīng bùshǔ jiějiù bèi bǎngjià de yī zǔ yóukè.
  2. Tiếng Việt: Cảnh sát đã phối hợp với nhau để triệt phá băng đảng ma túy trong thành phố. Tiếng Trung: 警察已经互相配合,破坏了城市中的毒品团伙。 Pinyin: Jǐngchá yǐjīng hùxiāng pèihé, pòhuài le chéngshì zhōng de dúpǐn tuánhuǒ.
  3. Tiếng Việt: Vụ khủng bố ở sân bay đã khiến nhiều người chết và bị thương nặng. Tiếng Trung: 机场恐怖袭击已经导致多人死亡和重伤。 Pinyin: Jīchǎng kǒnghù xíjī yǐjīng dǎozhì duō rén sǐwáng hé zhòng shāng.
  4. Tiếng Việt: Tổ chức buôn lậu thuốc lá đã lén lút vận chuyển hàng trăm thùng hàng vào nước ta. Tiếng Trung: 走私香烟的组织偷偷将数百个货柜运进了我们的国家。 Pinyin: Zǒusī xiāngyān de zǔzhī tōutōu jiāng shùbǎi gè huòguì yùn jìn le wǒmen de guójiā.
  5. Tiếng Việt: Túi ma túy đã được phát hiện trong chiếc xe hơi của một kẻ buôn ma túy tại một trạm kiểm soát giao thông. Tiếng Trung: 警方在一个交通检查站内,发现了一个毒品贩子的汽车里面的毒品袋子。 Pinyin: Jǐngfāng zài yī gè jiāotōng jiǎnchá zhàn nèi, fāxiàn le yī gè dúpǐn fànzi de qìchē lǐmiàn de dúpǐn dàizi.
  6. Tiếng Việt: Để ngăn chặn tội phạm buôn ma túy, cảnh sát cần phải thực hiện nhiều cuộc triệt phá. Tiếng Trung: 为了阻止毒品犯罪,警察需要进行多次打击行动。 Pinyin: Wèile zǔzhǐ dúpǐn fànzuì, jǐngchá xūyào jìnxíng duō cì dǎjī xíngdòng.
  7. Tiếng Việt: Chính phủ cần tăng cường kiểm soát đối với các tuyến đường ma túy để ngăn chặn sự lây lan của tội phạm. Tiếng Trung: 政府需要加强对毒品路线的监管,以防止犯罪的扩散。 Pinyin: Zhèngfǔ xūyào jiāqiáng duì dúpǐn lùxiàn de jiānguǎn, yǐ fángzhǐ fànzuì de kuòsǎn.
  8. Tiếng Việt: Tuyến đường biên giới đang trở thành nơi lưu thông ma túy và buôn bán trái phép. Tiếng Trung: 边境线正在成为毒品交通和非法贸易的通道。 Pinyin: Biānjìng xiàn zhèngzài chéngwéi dúpǐn jiāotōng hé fēifǎ màoyì de tōngdào.
  9. Tiếng Việt: Một số tội phạm liên quan đến ma túy đã sử dụng các kẻ giả mạo để trốn thoát khỏi sự truy nã của cảnh sát. Tiếng Trung: 一些涉毒罪犯使用假身份逃避警方的追捕。 Pinyin: Yīxiē shèdú zuìfàn shǐyòng jiǎ shēnfèn táobì jǐngfāng de zhuībǔ

    Hy vọng các ví dụ trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng các từ vựng liên quan đến chủ đề bắt cóc và ma túy trong ngữ cảnh thực tế.

Related Articles

Back to top button