Từ vựng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Động tác

Với cuộc sống hiện đại ngày nay, việc duy trì sức khỏe và tăng cường thể lực đang trở thành một yếu tố quan trọng để giúp con người đối phó với cuộc sống đầy áp lực và căng thẳng. Để đạt được mục tiêu này, không chỉ việc ăn uống lành mạnh mà còn cần tập luyện thể dục đều đặn.

Tuy nhiên, đa dạng và phong phú các hoạt động thể dục lại khiến cho không ít người gặp khó khăn trong việc lựa chọn phù hợp với sở thích và thể trạng của mình. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về 100 động tác thể dục phổ biến trong tiếng Trung, được chia thành 4 cột gồm số thứ tự, tiếng Việt, phiên âm và chữ Hán, giúp bạn có thêm sự lựa chọn cho các hoạt động thể dục của mình.

 

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Động tác

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
1 Chạy pǎo
2 Nhảy Tiào
3 Bơi Yóu
4 Đi bộ Zǒu lù 走路
5 Đá bóng Tóu qiú 踢球
6 Lái xe Kāi chē 开车
7 Chèo thuyền Chōu chuán 划船
8 Đi xe đạp Qí zìxíngchē 骑自行车
9 Bay Fēi
10 Lướt sóng Sùrén 速刃
11 Bơi lội Yóuyǒng 游泳
12 Leo núi Pāshān 爬山
13 Nhảy dù Tiàoyuán 跳伞
14 Đi trượt tuyết Huá xuě 滑雪
15 Đi leo đá Pā yán 爬岩
16 Đi cưỡi ngựa Qí mǎ 骑马
17 Đi đá banh Tóu lánqiú 投篮球
18 Đi leo trèo Pā shù 爬树
19 Trượt patin Huá bīngxiàng 滑冰鞋
20 Võ đài Wǔdǎi 武台

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
21 Tập thể dục Jiànshēn 健身
22 Đi bơi biển Yóu hái’ān 游海岸
23 Đi tập yoga Yùjià 瑜伽
24 Nhảy múa Tiào wǔ 跳舞
25 Đi dã ngoại Dǎ lùxíng 打路行
26 Đi bộ đường dài Lùxíng zǒulù 路行走路
27 Chơi tennis Wǎngqiú 网球
28 Đi chơi thuyền buồm Xuán chuán 船帆
29 Luyện tập võ thuật Wǔshù liànxií 武术练习
30 Đi bơi lặn Yóu dǎqián 游潜
31 Đi tập kickboxing Tiěquán 铁拳
32 Lái máy bay Kāi fēijī 开飞机
33 Chơi bóng rổ Lánqiú 篮球
34 Đi cắm trại Pēi yějū 背野居
35 Đi tập gym Jìbīng 健身房
36 Tập cầu lông Wǎngqiú 羽毛球
37 Thể dục thể thao Tǐyù 体育
38 Đi bơi người đánh đấm Bǎ tóupái 拔头派
39 Chơi bóng chuyền Pǎiqiú 排球
40 Đi săn Shòu

 

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
41 Đi leo tháp Pā tǎ 爬塔
42 Tập bơi ướt Tíshēn 提深
43 Đi tập taekwondo Quánjì 拳击
44 Chơi đá cầu Jiànzi 毽子
45 Đi tập karate Jiē quán 截拳
46 Lướt ván trên mặt nước Chōng bàng 冲浪
47 Đi leo cao tường Pāgāo 爬高
48 Thực hiện bộ môn thể dục dụng cụ Yùndòng qìcài 运动器材
49 Đi câu cá Diào yú 钓鱼
50 Tập võ thuật truyền thống Gǔdào 古道
51 Chơi cờ vua Xiàngqí 象棋
52 Đi tập quần vợt Wǎngqiú 网球
53 Đi bơi chân tay Yóu jiǎotā 游脚踏
54 Tập bơi dòng Dòngshuǐ yóuyǒng 洞水游泳
55 Đi chơi trượt tuyết Huá xuě shàngchéng 滑雪上城
56 Tham gia giải đấu Cǎnjiā sàijì 参加赛季
57 Đi tập võ karate Kǎ lā dào 卡拉道
58 Chơi bóng đá Zúqiú 足球
59 Đi leo đồi Pā shān 爬山
60 Đi đua xe đạp Kāi zìxíngchē sàijì 开自行车赛季

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
61 Đi dạo phố Sài shāngyóu 逛街
62 Tập võ muay thai Wǔmǔ 武穆
63 Đi tập bơi 4 nước Yóu sì yán 游四眼
64 Chơi golf Gāo’ěrfū 高尔夫
65 Tập võ taichi Tài jí quán 太极拳
66 Chơi bóng chày Bàngqiú 棒球
67 Đi săn bắn Shòu qiāng 狩枪
68 Đi đánh bóng bàn Pīngpāngqiú 乒乓球
69 Tập võ aikido Aijíduō 合气道
70 Đi bơi sông Yóu hé 游河
71 Đi tập thể hình Jiànshēn 健身
72 Chơi bóng chuyền đồng đội Pǎiqiú duìduìhuān 排球队对换
73 Đi leo dốc Pā jiàngǎn 爬降岸
74 Tập võ krav maga Kèlāfūmǎjiá 克拉夫玛加
75 Chơi bóng rổ 3×3 Lánqiú sān xiān sān 篮球三线三
76 Đi tập bơi nghỉ dưỡng Tíshēn xiūxián 提深休闲
77 Đi chơi đua thuyền Chuán dǎsài 船打赛
78 Tập võ brazilian jiu-jitsu Bāxīlián jiǔzhǐ 巴西连柔术
79 Đi săn thủy sản Shòu shuǐchǎn 狩水产
80 Đi đánh cầu lông Yǔmáoqiú 羽毛球

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
81 Đi tập bơi 3 nước Yóu sān yán 游三眼
82 Chơi quần vợt bàn Pīngpāngqiú 乒乓球
83 Đi tập võ judo Juédōu 柔道
84 Chơi bóng rổ đường phố Dàlù lánqiú 大路篮球
85 Đi săn chim Shòu niǎo 狩鸟
86 Tập võ kickboxing Tiěquán 铁拳
87 Đi tập bơi dễ dàng Tíshēn róngyì 提深容易
88 Chơi bóng chuyền bãi biển Bǎihǎi pǎiqiú 白海排球
89 Đi tập võ krav maga Kèlāfūmǎjiá 克拉夫玛加
90 Chơi bóng đá nữ Nǚzúqiú 女足球
91 Đi săn thú rừng Shòu yěshòu 狩野兽
92 Tập võ kendo Jiànshù 剑术
93 Đi tập bơi bịt mắt Yóu ménmái 游闷麦
94 Chơi bóng rổ trẻ em Értóng lánqiú 儿童篮球
95 Đi săn thú biển Shòu hǎishòu 狩海兽
96 Tập võ wing chun Yǒngchūn 詠春
97 Đi tập bơi giữa mùa đông Dōngtiān tián dào 冬天添刀
98 Chơi bóng chuyền nữ Nǚ pǎiqiú 女排球
99 Đi săn rắn Shòu shé 狩蛇
100 Tập võ capoeira Kǎbōělá 卡波耶拉

 

 

 

Mẫu câu tiếng Trung chủ đề Động tác

 

  • 踢足球是我最喜欢的运动之一,可以锻炼身体,还可以增强团队合作精神。 Tī zúqiú shì wǒ zuì xǐhuān de yùndòng zhī yī, kěyǐ duànliàn shēntǐ, hái kěyǐ zēngqiáng tuánduì hézuò jīngshén. Đá bóng là một trong những môn thể thao mà tôi yêu thích nhất, có thể tập luyện cơ thể và cải thiện tinh thần hợp tác.
  • 瑜伽是一种古老的运动方式,可以帮助放松身心,提高身体柔韧性。 Yújiā shì yī zhǒng gǔlǎo de yùndòng fāngshì, kěyǐ bāngzhù fàngsōng shēnxīn, tígāo shēntǐ róurèn xìng. Yoga là một phương pháp tập luyện cổ điển, có thể giúp thư giãn tinh thần, cải thiện độ mềm dẻo của cơ thể.
  • 跑步是一种简单而高效的有氧运动,可以增强心肺功能和燃烧卡路里。 Pǎobù shì yī zhǒng jiǎndān ér gāoxiào de yǒuyǎng yùndòng, kěyǐ zēngqiáng xīn fèi gōngnéng hé ránshāo kǎlùlǐ. Chạy bộ là một môn thể thao đơn giản và hiệu quả cao, có thể cải thiện chức năng tim phổi và đốt cháy calo.
  • 举重是一项力量训练运动,可以增强肌肉力量和改善身体形态。 Jǔzhòng shì yī xiàng lìliàng xùnliàn yùndòng, kěyǐ zēngqiáng jīròu lìliàng hé gǎishàn shēntǐ xíngtài. Tập cử động là một môn tập luyện sức mạnh, có thể tăng cường sức mạnh cơ bắp và cải thiện hình dáng cơ thể.
  • 滑板是一种非常酷的极限运动,需要很高的技巧和勇气。 Huábǎn shì yī zhǒng fēicháng kù de jíxiàn yùndòng, xūyào hěn gāo de jì

 

Hội thoại tiếng Trung chủ đề Động tác

 

A: 最近你好像瘦了一些,是不是开始锻炼了? (Zuìjìn nǐ hǎoxiàng shòu le yīxiē, shìbùshì kāishǐ duànliàn le?)

B: 是啊,我最近开始每天早上去慢跑了。 (Shì a, wǒ zuìjìn kāishǐ měi tiān zǎo shàng qù màn pǎo le.)

A: 慢跑是一项非常好的有氧运动,对身体很有益处。 (Mànpǎo shì yī xiàng fēicháng hǎo de yǒuyǎng yùndòng, duì shēntǐ hěn yǒu yìchù.)

B: 是啊,每天慢跑不仅可以锻炼身体,还可以放松心情。 (Shì a, měi tiān màn pǎo bùjǐn kěyǐ duànliàn shēntǐ, hái kěyǐ fàngsōng xīnqíng.)

A: 你有没有考虑加入健身房,尝试一些其他的运动? (Nǐ yǒu méiyǒu kǎolǜ jiārù jiànshēnfáng, chángshì yīxiē qítā de yùndòng?)

B: 是啊,我也在考虑这个。你有什么推荐吗? (Shì a, wǒ yě zài kǎolǜ zhège. Nǐ yǒu shé me tuījiàn ma?)

A: 我建议你可以尝试游泳,这是一项全面的有氧运动,对身体很有好处。 (Wǒ jiànyì nǐ kěyǐ chángshì yóuyǒng, zhè shì yī xiàng quánmiàn de yǒuyǎng yùndòng, duì shēntǐ hěn yǒu hǎochù.)

B: 好的,谢谢你的建议,我会去尝试的。 (Hǎo de, xièxiè nǐ de jiànyì, wǒ huì qù chángshì de.)

 

Như vậy, qua bài viết này, chúng ta đã cùng tìm hiểu về 100 động tác thể dục phổ biến trong tiếng Trung. Việc lựa chọn phù hợp với sở thích và thể trạng của mình sẽ giúp bạn thực hiện các hoạt động thể dục đều đặn và hiệu quả hơn. Hãy thường xuyên tập luyện để duy trì sức khỏe và cân bằng cuộc sống, và đừng quên tham khảo các động tác trong bài viết này để có thêm sự lựa chọn cho hoạt động thể dục của mình.

 

Related Articles

Back to top button