Tiếng Trung Quốc là một trong những ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi trên thế giới. Việc nắm vững từ vựng trong tiếng Trung có thể giúp cho việc giao tiếp và hiểu biết về văn hóa, xã hội, kinh tế của Trung Quốc dễ dàng hơn. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu 100 từ vựng về tên các bộ ngành trong tiếng Trung, được chia thành 4 cột để giúp cho việc học và sử dụng dễ dàng hơn.
Số thứ tự | Tiếng Việt | Phiên âm | Chữ Hán |
---|---|---|---|
1 | Bộ Ngoại giao | Wàijiāo bù | 外交部 |
2 | Bộ Tài chính | Cáizhèng bù | 财政部 |
3 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Jiàoyù yǔ jìnyù bù | 教育与教育部 |
4 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Jìhuà yǔ tóuzī bù | 计划与投资部 |
5 | Bộ Công nghiệp và Thương mại | Gōngyè yǔ shāngmào bù | 工业与商贸部 |
6 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Nóngyè yǔ nóngcūn fāzhǎn bù | 农业与农村发展部 |
7 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Wénhuà, Tǐyù yǔ Lǚxíng bù | 文化,体育与旅游部 |
8 | Bộ Khoa học và Công nghệ | Kēxué yǔ kējì bù | 科学与技术部 |
9 | Bộ Y tế | Wèishēng bù | 卫生部 |
10 | Bộ Thông tin và Truyền thông | Tōngxìn yǔ chuánbō bù | 通信与传播部 |
11 | Bộ Tư pháp | Sīfǎ bù | 司法部 |
12 | Bộ Nội vụ | Nèi wù bù | 内务部 |
13 | Bộ Quốc phòng | Guófáng bù | 国防部 |
14 | Bộ Xây dựng | Jiànshè bù | 建设部 |
15 | Bộ Giao thông vận tải | Jiāotōng yùnshū bù | 交通运输部 |
16 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Zīyuán yǔ huánjìng bù | 资源与环境部 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Phiên âm | Chữ Hán |
---|---|---|---|
17 | Bộ Tổng cục Hải quan | Hǎiguān zǒngjú bù | 海关总局部 |
18 | Bộ Kinh tế và Thương mại | Jīngjì yǔ shāngmào bù | 经济与商贸部 |
19 | Bộ Thương mại | Shāngmào bù | 商贸部 |
20 | Bộ Công an | Gōng’ān bù | 公安部 |
21 | Bộ Tài trợ và Kinh doanh Quốc gia | Guójiā tòuzī hé jīngyíng bù | 国家投资和经营部 |
22 | Bộ Khoa học và Công nghệ thông tin | Kēxué yǔ xìtǒng kējì bù | 科学与系统科技部 |
23 | Bộ Vận tải | Yùnshū bù | 运输部 |
24 | Bộ Lao động và An sinh xã hội | Láodòng yǔ shèhuì ānquán bù | 劳动与社会安全部 |
25 | Bộ Quy hoạch và Kiến trúc | Jìhuà yǔ jiànzhù bù | 计划与建筑部 |
26 | Bộ Tài sản | Zīchǎn bù | 资产部 |
27 | Bộ Truyền thông | Chuánbō bù | 传播部 |
28 | Bộ Năng lượng | Néngliàng bù | 能量部 |
29 | Bộ Kế hoạch | Jìhuà bù | 计划部 |
30 | Bộ Xây dựng và Phát triển Thành phố | Jiànshè yǔ chéngshì fāzhǎn bù | 建设与城市发展部 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Phiên âm | Chữ Hán |
---|---|---|---|
31 | Bộ Đất đai và Tài nguyên | Dì dài yǔ zīyuán bù | 地带与资产部 |
32 | Bộ Thủy sản | Shuǐchǎn bù | 水产部 |
33 | Bộ Điện lực | Diàn lì bù | 电力部 |
34 | Bộ Nông nghiệp và Nông thôn hóa | Nóngyè yǔ nóngcūn huà bù | 农业与农村化部 |
35 | Bộ Lâm nghiệp | Lín yè bù | 林业部 |
36 | Bộ Công nghiệp và Thương mại Công nghiệp | Gōngyè yǔ gōngyè shāngmào bù | 工业与工业商贸部 |
37 | Bộ Thông tin | Tōngxìn bù | 通信部 |
38 | Bộ Công nghiệp Hóa chất | Huàxuè gōngyè bù | 化学工业部 |
39 | Bộ Nông nghiệp | Nóngyè bù | 农业部 |
40 | Bộ Khoa học và Công nghệ Môi trường | Kēxué yǔ huánjìng kējì bù | 科学与环境科技部 |
41 | Bộ Thương mại Quốc tế | Guójì shāngmào bù | 国际商贸部 |
42 | Bộ Thương mại Nội địa | Nèidì shāngmào bù | 内地商贸部 |
43 | Bộ Thương mại và Công nghiệp Nông thôn | Shāngmào yǔ nóngcūn gōngyè bù | 商贸与农村工业部 |
44 | Bộ Dân tộc | Mínzú bù | 民族部 |
45 | Bộ Giám sát và Quản lý Tài sản Quốc gia | Guójiā zīchǎn jiānchá yǔ guǎnlǐ bù | 国家资产监察与管理部 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Phiên âm | Chữ Hán |
---|---|---|---|
46 | Bộ Văn hóa và Du lịch | Wénhuà yǔ lǚxíng bù | 文化与旅游部 |
47 | Bộ Tài chính và Ngân sách | Cáizhèng yǔ yùsuàn bù | 财政与预算部 |
48 | Bộ Công nghiệp Lạnh | Lěngyè gōngyè bù | 冷业工业部 |
49 | Bộ Sở hữu trí tuệ | Zhìshǔ sǔoyǒu bù | 知识所有部 |
50 | Bộ Thương mại và Công nghiệp Ô tô | Shāngmào yǔ qìchē gōngyè bù | 商贸与汽车工业部 |
51 | Bộ Kế hoạch Hóa chất | Huàxuè jìhuà bù | 化学计划部 |
52 | Bộ Công nghiệp và Thương mại Dệt may | Máo zhī gōngyè yǔ shāngmào bù | 毛织工业与商贸部 |
53 | Bộ Thương mại Ngoại thương | Wàishāng shāngmào bù | 外商商贸部 |
54 | Bộ Tài chính và Đầu tư | Cáizhèng yǔ tóuzī bù | 财政与投资部 |
55 | Bộ Khoa học và Công nghệ Hóa học | Huàxué kēxué yǔ kējì bù | 化学科学与技术部 |
56 | Bộ Khoa học và Công nghệ Điện tử | Diànzǐ kēxué yǔ kējì bù | 电子科学与技术部 |
57 | Bộ Công nghiệp Tự động hóa | Zìdònghuà gōngyè bù | 自动化工业部 |
58 | Bộ Nông nghiệp và Thực phẩm | Nóngyè yǔ shípǐn bù | 农业与食品部 |
59 | Bộ Công nghiệp và Thương mại Vật liệu Xây dựng | Jiànzhù cǎilì gōngyè yǔ shāngmào bù | 建筑材料工业与商贸部 |
60 | Bộ Công nghiệp và Thương mại Dược phẩm | Yào zhì gōngyè yǔ shāngmào bù | 药制工业与商贸部 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Phiên âm | Chữ Hán |
---|---|---|---|
61 | Bộ Thương mại Nguồn nước | Shuǐyuán shāngmào bù | 水源商贸部 |
62 | Bộ Công nghiệp và Thương mại Giấy và Gỗ | Zhǐmù gōngyè yǔ shāngmào bù | 纸木工业与商贸部 |
63 | Bộ Công nghiệp và Thương mại Dệt may và Da giày | Máo pián gōngyè yǔ shāngmào bù | 毛皮工业与商贸部 |
64 | Bộ Tài chính và Thuế | Cáizhèng yǔ shuìwù bù | 财政与税务部 |
65 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư Xây dựng | Jiànshè jìhuà yǔ tóuzī bù | 建设计划与投资部 |
66 | Bộ Thương mại và Công nghiệp Hàng không | Hángkōng shāngmào yǔ gōngyè bù | 航空商贸与工业部 |
67 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư Năng lượng | Néngliàng jìhuà yǔ tóuzī bù | 能量计划与投资部 |
68 | Bộ Thương mại và Công nghiệp Đồ chơi | Wánjù shāngmào yǔ gōngyè bù | 玩具商贸与工业部 |
69 | Bộ Tài chính và Ngân hàng | Cáizhèng yǔ yínháng bù | 财政与银行部 |
70 | Bộ Thương mại và Công nghiệp Thủy sản | Shuǐchǎn gōngyè yǔ shāngmào bù | 水产工业与商贸部 |
71 | Bộ Công nghiệp và Thương mại Thủy điện | Shuǐdiàn gōngyè yǔ shāngmào bù | 水电工业与商贸部 |
72 | Bộ Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp | Nóngyè kēxué yǔ kējì bù | 农业科学与技术部 |
73 | Bộ Công nghiệp và Thương mại Dầu khí | Shíyóu gōngyè yǔ shāngmào bù | 石油工业与商贸部 |
74 | Bộ Công nghiệp và Thương mại Thép | Gāngtiě gōngyè yǔ shāngmào bù | 钢铁工业与商贸部 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Phiên âm | Chữ Hán |
---|---|---|---|
75 | Bộ Khoa học và Công nghệ Vật liệu | Cǎilià kēxué yǔ kējì bù | 材料科学与技术部 |
76 | Bộ Công nghiệp và Thương mại Hóa chất | Huàxuè gōngyè yǔ shāngmào bù | 化学工业与商贸部 |
77 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư Dầu khí | Shíyóu jìhuà yǔ tóuzī bù | 石油计划与投资部 |
78 | Bộ Công nghiệp và Thương mại Thực phẩm | Shípǐn gōngyè yǔ shāngmào bù | 食品工业与商贸部 |
79 | Bộ Khoa học và Công nghệ Vũ trụ | Kōngzhì kēxué yǔ kējì bù | 空置科学与技术部 |
80 | Bộ Công nghiệp và Thương mại Sản phẩm Y tế | Yīliáo shāngpǐn gōngyè yǔ shāngmào bù | 医疗商品工业与商贸部 |
81 | Bộ Thông tin và Công nghệ | Tōngxìn yǔ kējì bù | 通信与科技部 |
82 | Bộ Công nghiệp và Thương mại Kim khí | Jīnshǔ gōngyè yǔ shāngmào bù | 金属工业与商贸部 |
83 | Bộ Công nghiệp và Thương mại Giày da | Píxié gōngyè yǔ shāngmào bù | 皮鞋工业与商贸部 |
84 | Bộ Khoa học và Công nghệ Sinh học | Shēnghuà kēxué yǔ kējì bù | 生化科学与技术部 |
85 | Bộ Thương mại và Công nghiệp Máy tính | Diànnǎo shāngmào yǔ gōngyè bù | 电脑商贸与工业部 |
86 | Bộ Công nghiệp và Thương mại Điện tử | Diànzǐ gōngyè yǔ shāngmào bù | 电子工业与商贸部 |
87 | Bộ Thương mại và Công nghiệp Công nghệ cao | Gāo kē jì shāng mào bù | 高科技商贸与工业部 |
88 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư Nông nghiệp | Nóng yè jì huà yǔ tóu zī bù | 农业计划与投资部 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Phiên âm | Chữ Hán |
---|---|---|---|
89 | Bộ Khoa học và Công nghệ Tiên tiến | Xiānjìn kēxué yǔ kējì bù | 先进科学与技术部 |
90 | Bộ Công nghiệp và Thương mại Vật liệu Composite | héjí cǎilià gōngyè yǔ shāngmào bù | 合辑材料工业与商贸部 |
91 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư Thương mại | Shāngmào jìhuà yǔ tóuzī bù | 商贸计划与投资部 |
92 | Bộ Công nghiệp và Thương mại Máy móc | Jīxìe gōngyè yǔ shāngmào bù | 机械工业与商贸部 |
93 | Bộ Thương mại và Công nghiệp Thủy lợi | Shuǐlì gōngyè yǔ shāngmào bù | 水利工业与商贸部 |
94 | Bộ Khoa học và Công nghệ Địa chất | Dìzhì kēxué yǔ kējì bù | 地质科学与技术部 |
95 | Bộ Công nghiệp và Thương mại Gốm sứ | Cípíng gōngyè yǔ shāngmào bù | 瓷瓶工业与商贸部 |
96 | Bộ Thương mại và Công nghiệp Bột giặt | Xǐyījīn shāngmào yǔ gōngyè bù | 洗衣精商贸与工业部 |
97 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư Vận tải | Yùndòng jìhuà yǔ tóuzī bù | 运动计划与投资部 |
98 | Bộ Công nghiệp và Thương mại Dệt may và Thêu | Máo yīn gōngyè yǔ shāngmào bù | 毛衣纺工业与商贸部 |
99 | Bộ Thương mại và Công nghiệp Sản phẩm Gỗ | Mùpǐn shāngmào yǔ gōngyè bù | 木品商贸与工业部 |
100 | Bộ Khoa học và Công nghệ Năng lượng mới | Xīn néngliàng kēxué yǔ kējì bù | 新能量科学与技术部 |
Hy vọng qua bài viết này, các bạn đã có thêm kiến thức và từ vựng về các bộ ngành trong tiếng Trung. Việc nắm vững các từ vựng này không chỉ giúp cho việc giao tiếp mà còn giúp cho việc tìm kiếm và tiếp cận thông tin, tài liệu trong lĩnh vực đó dễ dàng hơn. Hãy tiếp tục học tập và trau dồi kỹ năng ngôn ngữ của mình để đạt được những mục tiêu trong công việc và cuộc sống!
Từ vựng tiếng Trung về các bộ ngành là một phần quan trọng trong quá trình học tiếng Trung. Với sự phát triển không ngừng của nền kinh tế Trung Quốc, các bộ ngành ngày càng đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng và phát triển đất nước. Việc nắm vững từ vựng liên quan đến các bộ ngành không chỉ giúp cho việc giao tiếp và hiểu biết sâu sắc hơn về văn hóa và xã hội Trung Quốc mà còn giúp cho việc tiếp cận thông tin và tài liệu trong các lĩnh vực đó dễ dàng hơn. Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng các từ vựng liên quan đến các bộ ngành trong tiếng Trung.
- Bộ Y tế phải chịu trách nhiệm cho việc chăm sóc sức khỏe của người dân. 医疗卫生部门应该对人民的健康负责。
- Bộ Khoa học và Công nghệ đang đẩy mạnh nghiên cứu và phát triển năng lượng xanh. 科技部正在推进绿色能源的研究和发展。
- Bộ Thương mại và Công nghiệp sẽ đưa ra chính sách hỗ trợ cho các doanh nghiệp trong lĩnh vực sản xuất thực phẩm. 商贸部将为食品生产企业提供扶持政策。
- Bộ Công nghiệp và Thương mại Kim khí đang tăng cường nỗ lực để giảm thiểu lượng khí thải ra môi trường. 金属工业与商贸部正在加强努力,以减少排放到环境中的废气量。
- Bộ Tài chính và Ngân hàng đang cố gắng giải quyết vấn đề nợ công để đảm bảo sự ổn định của kinh tế quốc gia. 财政与银行部正在努力解决公共债务问题,以确保国民经济的稳定。
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư Nông nghiệp đang đưa ra các chính sách khuyến khích để nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp. 农业计划与投资部正在制定鼓励政策,以提高农业生产效率。
- Bộ Công nghiệp và Thương mại Điện tử đang tìm cách để nâng cao chất lượng sản phẩm và cạnh tranh trên thị trường quốc tế. 电子工业与商贸部正在寻求提高产品质量和在国际市场上的竞争力的方法。
- Bộ Khoa học và Công nghệ Sinh học đang đẩy mạnh nghiên cứu về gen để cải thiện sức khỏe con người. 生化科学与技术部正在加强对基因的研究,以改善人类健康。
- Bộ Thương mại và Công nghiệp Sản phẩm Y tế đang tăng cường nỗ lực để đảm bảo cung ứng đủ các vật tư y tế cho người dân. 医疗商品工业与商贸部正在加强努力,以确保为民众提供足够的医疗用品。
- Bộ Công nghiệp và Thương mại Giày da đang đưa ra các chính sách khuyến khích để phát triển các sản phẩm giày da cao cấp. 皮鞋工业与商贸部正在制定鼓励政策,以发展高端皮鞋产品。
- Bộ Thương mại và Công nghiệp Công nghệ cao đang đẩy mạnh nghiên cứu và phát triển các sản phẩm công nghệ tiên tiến. 高科技商贸与工业部正在加强对先进技术产品的研究和发展。
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư Điện lực đang tìm cách để giảm thiểu lượng khí thải ra môi trường và đồng thời đảm bảo cung ứng đủ điện cho người dân. 电力计划与投资部正在寻求减少环境废气排放的方法,同时确保为民众提供足够的电力供应。
- Bộ Công nghiệp và Thương mại Hóa chất đang tăng cường quản lý và kiểm soát chất lượng các sản phẩm hóa chất để đảm bảo an toàn cho người dân. 化学工业与商贸部正在加强对化学产品质量的管理和控制,以确保民众的安全。
- Bộ Thương mại và Công nghiệp Vật liệu Composite đang đưa ra các chính sách khuyến khích để phát triển các sản phẩm vật liệu composite thân thiện với môi trường. 合辑材料工业与商贸部正在制定鼓励政策,以发展对环境友好的复合材料产品。
- Bộ Khoa học và Công nghệ Tiên tiến đang đẩy mạnh nghiên cứu và phát triển các sản phẩm và công nghệ tiên tiến để nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân. 先进科学与技术部正在加强对先进技术和产品的研究和发展,以提高民众的生活质量。
Hy vọng qua các ví dụ trên, các bạn đã có thêm kiến thức và từ vựng về các bộ ngành trong tiếng Trung. Việc nắm vững các từ vựng này không chỉ giúp cho việc giao tiếp mà còn giúp cho việc tìm kiếm và tiếp cận thông tin, tài liệu trong các lĩnh vực đó dễ dàng hơn. Hãy tiếp tục học tập và trau dồi kỹ năng ngôn ngữ của mình để đạt được những mục tiêu trong công việc và cuộc sống!