我需要一双黑色的平底鞋。 (Wǒ xūyào yì shuāng hēisè de píngdǐ xié.) – Tôi cần một đôi giày bằng màu đen.
你有没有适合我女儿的婚礼鞋?(Nǐ yǒu méiyǒu shìhé wǒ nǚ’ér de hūnlǐ xié?) – Bạn có giày cưới phù hợp cho con gái tôi không?
请给我看一下那双红色的高跟鞋。(Qǐng gěi wǒ kàn yíxià nà shuāng hóngsè de gāogēn xié.) – Xin hãy cho tôi xem đôi giày cao gót màu đỏ kia.
这双运动鞋穿起来非常舒适。(Zhè shuāng yùndòng xié chuān qǐlái fēicháng shūshì.) – Đôi giày thể thao này rất thoải mái khi mang.
她每次出门都穿着这双白色的帆布鞋。(Tā měi cì chūmén dōu chuānzhe zhè shuāng báisè de fānbù xié.) – Cô ấy luôn mang đôi giày vải màu trắng này khi ra ngoài.
你喜欢哪种款式的运动鞋?(Nǐ xǐhuān nǎ zhǒng kuǎnshì de yùndòng xié?) – Bạn thích kiểu giày thể thao nào?
那双黑色的靴子看起来非常时髦。(Nà shuāng hēisè de xuēzi kàn qǐlái fēicháng shímáo.) – Đôi giày boot màu đen đó trông rất thời trang.
这双皮鞋需要保养,不然很容易破损。(Zhè shuāng píxié xūyào bǎoyǎng, bùrán hěn róngyì pòsǔn.) – Đôi giày da này cần được bảo trì, không thì sẽ dễ bị hỏng.
我买了一双新的凉鞋,可以穿去海滩度假。(Wǒ mǎile yì shuāng xīn de liángxié, kěyǐ chuān qù hǎitān dùjià.) – Tôi đã mua đôi giày dép mới, có thể mang đi nghỉ mát ở bãi biển.
我喜欢穿那双带有亮片的高跟鞋。(Wǒ xǐhuān chuān nà shuāng dài yǒu liàngpiàn de gāogēn xié.) – Tôi thích mang đôi giày cao gót có chất liệu lấp lánh.
我需要一双防水的雨鞋,因为我经常骑车上班。(Wǒ xūyào yì shuāng fángshuǐ de yǔ xié, yīnwèi wǒ jīngcháng qí chē shàngbān.) – Tôi cần đôi giày mưa chống nước vì thường xuyên đi xe đạp đi làm.
那双拖鞋很适合在家穿着。(Nà shuāng tuōxié hěn shìhé zài jiā chuānzhe.) – Đôi dép quai hậu đó rất phù hợp khi ở nhà.
我想要一双低帮运动鞋,因为我觉得高帮的太紧了。(Wǒ xiǎng yào yì shuāng dī bāng yùndòng xié, yīnwèi wǒ juédé gāobāng de tài jǐnle.) – Tôi muốn một đôi giày thể thao cổ thấp vì tôi cảm thấy cổ cao quá chật.
这双黑色的皮鞋非常适合正式场合。(Zhè shuāng hēisè de píxié fēicháng shìhé zhèngshì chǎnghé.) – Đôi giày da màu đen này rất phù hợp cho các dịp trang trọng.
我的脚受伤了,我需要一双宽松的拖鞋。(Wǒ de jiǎo shòushāngle, wǒ xūyào yì shuāng kuānsōng de tuōxié.) – Chân tôi bị thương, tôi cần đôi dép quai rộng.
那双布鞋很舒适,我经常在家穿。(Nà shuāng bùxié hěn shūshì, wǒ jīngcháng zài jiā chuān.) – Đôi giày bố này rất thoải mái, tôi thường mang ở nhà.
这双运动凉鞋有很好的透气性,适合夏天穿。(Zhè shuāng yùndòng liángxié yǒu hěn hǎo de tòuqìxìng, shìhé xiàtiān chuān.) – Đôi dép thể thao này có tính thấm hút mồ hôi tốt, phù hợp để mang vào mùa hè.
这双鞋子很轻便,适合旅行穿。(Zhè shuāng xiézi hěn qīngbiàn, shìhé lǚxíng chuān.) – Đôi giày này rất nhẹ, phù hợp mang đi du lịch.
我的跑步鞋已经磨损了,需要换一双新的。(Wǒ de pǎobù xié yǐjīng mó sǔnle, xūyào huàn yì shuāng xīn de.) – Giày chạy bộ của tôi đã bị mòn, cần phải đổi đôi mới.
这双高跟鞋不太适合我,我觉得很不舒服。(Zhè shuāng gāogēn xié bù tài shìhé wǒ, wǒ juédé hěn bù shūfú.) – Đôi giày cao gót này không phù hợp với tôi, tôi cảm thấy rất bất tiện.