Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu bạn cần biết
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất khẩu là tiếp nối của bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành do Mi Education tổng hợp. Hy vọng bộ từ vựng cùng những thuật ngữ tiếng Trung được cung cấp dưới đây sẽ mang lại giá trị hữu ích cho bạn. Cùng Mi Edu học ngay nhé!
1. Tầm quan trọng của tiếng Trung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu
Xuất nhập khẩu được coi là một trong những ngành kinh tế mũi nhọn của nước ta. Đặc trưng của xuất nhập khẩu đó là thực hiện các giao dịch quốc tế, giữa các quốc gia này với các quốc gia khác, do đó, để các bên có thể trao đổi hàng hóa cần phải có ngôn ngữ trung gian. Việc có thể giao tiếp một hoặc nhiều ngoại ngữ là lợi thế lớn đối với bạn.
Trung Quốc hiện nay đang là đối tác xuất nhập khẩu lớn của Việt Nam. Cho nên, đối với những người làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, tiếng Trung là công cụ cần thiết để trao đổi và thực hiện các giao dịch thương mại. Việc am hiểu và sử dụng thành thạo tiếng Trung giúp bạn tránh được việc bị các thương nhân xấu lợi dụng hay gây bất lợi. Ngoài ra, nếu nắm vững tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu cũng giúp bạn có thể tích lũy các kiến thức chuyên môn được viết bằng ngôn ngữ này. Từ đó, bạn sẽ có cơ hội được làm việc với một vị trí xứng đáng tại các công ty nước ngoài và thăng tiến trong sự nghiệp.
2. Bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu khó bởi chúng liên quan nhiều đến các thuật ngữ về kinh tế, hợp đồng, và giao dịch. Dưới đây là những từ vựng chuyên ngành xuất nhập khẩu mà bạn có thể tham khảo. Bảng từ vựng xuất nhập khẩu dưới đây được chia theo từng nhóm từ vựng có liên quan với nhau, bạn có thể lưu lại như một từ điển cầm tay cơ bản nhất về từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu.
2.1. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu giao nhận vận tải
Đầu tiên, đối với chuyên ngành xuất nhập khẩu bạn cần biết các từ vựng về giao nhận vận tải. Đây là một trong những hoạt động quan trong nhất của xuất nhập khẩu. Để hoạt động được diễn ra một cách hiệu quả thì quá trình giao nhận phải được lên kế hoạch chi tiết và cụ thể.
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
bảng kê khai hàng hóa | 舱单 | /cāng dān/ |
bến cảng | 埠头 | /bùtóu/ |
cảng công-ten-nơ | 货柜港口 | /huòguì gǎngkǒu/ |
chi phí vận chuyển đến cảng (không gồm chi phí chất hàng lên tàu) | 船边交货 | /chuán biān jiāo huò/ |
cước chuyên chở hàng hóa | 实载货吨位 | /shí zài huò dùnwèi/ |
đại lý tàu biển | 运货代理商 | /yùn huò dàilǐ shāng/ |
địa điểm giao hàng | 交货地点 | /jiāo huò dìdiǎn/ |
giá hàng hóa và cước phí (không gồm bảo hiểm) | 成本加运费 | /chéngběn jiā yùnfèi/ |
giá hàng hóa, bảo hiểm và cước | 到岸价 | /dào àn jià/ |
giao cho người vận tải | 货交承运人 | /huò jiāo chéngyùn rén/ |
giao dọc mạn tàu | 船边交货 | /chuán biān jiāo huò/ |
giao hàng định kỳ | 定期交货 | /dìngqí jiāo huò/ |
giao hàng tại kho | 仓库交货 | /cāngkù jiāo huò/ |
giao hàng tại xưởng | 工厂交货 | /gōngchǎng jiāo huò/ |
giao hàng trên tàu | 船上交货 | /chuánshàng jiāo huò/ |
giao hàng vào thời gian gần ;giao hạn gần | 近期交货 | /jìnqí jiāo huò/ |
giao hàng về sau ;giao sau | 远期交货 | /yuǎn qí jiāo huò/ |
giao tại biên giới | 边境交货 | /biānjìng jiāo huò/ |
hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay) | 货物(船或飞机装载的) | /huòwù (chuán huò fēijī zhuāngzǎi de)/ |
phí bảo quản hàng hóa | 货物保管费 | /huòwù bǎoguǎn fèi/ |
phí vận chuyển hàng hóa | 货物运费 | /huòwù yùnfèi/ |
phương thức giao hàng | 交货方式 | /jiāo huò fāngshì/ |
thời gian giao hàng | 交货时间 | /jiāo huò shíjiān/ |
vận chuyển hàng hóa bằng container | 集装箱货运 | /jízhuāngxiāng huòyùn/ |
2.2. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu thanh toán quốc tế
Ngoài ra, hoạt động xuất nhập khẩu là hoạt động kinh tế diễn ra giữa các nước trong khu vực và trên thế giới nên cần có hoạt động thanh toán quốc tế. Bạn cần nắm được các từ vựng về các điều kiện, chứng từ cần thiết cho hoạt động này.
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
điều khoản thanh toán | 付款条件 | /Fùkuǎn tiáojiàn/ |
ghi sổ | 开户口 | /Kāi hùkǒu/ |
thư tín dụng | 信用证 | /Xìnyòng zhèng/ |
số tham chiếu | 参考编号 | /Cānkǎo biānhào/ |
nhờ thu | 收藏 | /Shōucáng/ |
nhờ thu phiếu trơn | 干净的收藏 | /Gānjìng de shōucáng/ |
nhờ thu trả ngay | 付款凭证 | /Fùkuǎn píngzhèng/ (D/P) |
nhờ thu trả chậm | 承兑凭证 | /Chéngduì píngzhèng/ (D/A) |
ngân hàng phát hành thư tín dụng | 开证银行 | /Kāi zhèng yínháng/ |
ngân hàng thông báo (của người thụ hưởng) | 通知行 | /Tōngzhī xíng/ |
ngân hàng xác nhận lại thư tín dụng | 保兑行 | /Bǎo duì xíng/ |
thư tín dụng tuần hoàn | 循环信用证 | /Xúnhuán xìnyòng zhèng/ |
thư tín dụng điều khoản đỏ | 高级信用证/红色条款信用证 | /Gāojí xìnyòng zhèng/hóngsè tiáokuǎn xìnyòng zhèng/ |
thư tín dụng dự phòng | 备用信用证 | /Bèiyòng xìnyòng zhèng/ |
người yêu cầu mở thư tín dụng (thường là Buyer) | 申请人 | /Shēnqǐng rén/ |
ngân hàng yêu cầu phát hành | 申请银行 | /Shēnqǐng yínháng/ |
hối phiếu | 汇票 | /Huìpiào/ |
ngân hàng thu hộ | 收款银行 | /Shōu kuǎn yínháng/ |
ngân hàng trả tiền | 付款银行 | /Fùkuǎn yínháng/ |
ngân hàng đòi tiền | 索赔银行 | /Suǒpéi yínháng/ |
ngân hàng xuất trình | 提示银行 | /Tíshì yínháng/ |
ngân hàng được chỉ định | 指定银行 | /Zhǐdìng yínháng/ |
tín dụng | 信用 | /Xìnyòng/ |
kháng nghị không trả tiền | 不付款的抗议 | /Bú fùkuǎn de kàngyì/ |
tiền đặt cọc | 订金 | /Dìngjīn/ |
số tiền còn lại sau cọc | 余额支付 | /Yú’é zhīfù/ |
thông báo thư tín dụng | 信用证通知 = 信用证通知 | /Xìnyòng zhèng tōngzhī = xìnyòng zhèng tōngzhī/ |
giá trị tối đa của tín dụng | 最大信用额度 | /Zuìdà xìnyòng édù/ |
quy tắc áp dụng | 适用规则 | /Shìyòng guīzé/ |
chỉnh sửa (tu chỉnh) | 修订 | /Xiūdìng/ |
thời hạn xuất trình | 呈现期 | /Chéngxiàn qí/ |
ngày giao hàng cuối cùng lên tàu | 最晚发货日期 | /Zuì wǎn fā huò rìqí/ |
thư tín dụng không hủy ngang (revocable: hủy ngang) | 不可撤销信用证 | /Bùkě chèxiāo xìnyòng zhèng/ |
thư tín dụng trả chậm | 延期信用证 | /Yánqí xìnyòng zhèng/ |
thư tín dụng chuyển nhượng | 信用证可转让 | /Xìnyòng zhèng kě zhuǎnràng/ |
mã định dạng ngân hàng | 银行识别码 | /Yínháng shìbié mǎ/ (BIC) |
tỷ giá | 汇率 | /Huìlǜ/ |
mã định dạng ngân hàng(trong hệ thống swift) | SWIFT代码 | /SWIFT dàimǎ/ |
mã lệnh | 消息类型 | /Xiāoxī lèixíng/ (MT) |
hình thức/loại thư tín dụng | 跟单信用证形式 | /Gēn dān xìnyòng zhèng xíngshì/ |
ký hậu để trống | 空白背书 | /Kòngbái bèishū/ |
ký hậu | 代言 | /Dàiyán/ |
số tài khoản cơ sở | 基本银行账号 | /Jīběn yínháng zhànghào/ (BBAN) |
số tài khoản quốc tế | 国际银行账号 | /Guójì yínháng zhànghào/ (IBAN) |
đơn yêu cầu nhờ thu | 申请领取 | /Shēnqǐng lǐngqǔ/ |
ủy quyền nhận hàng | 送货授权 | /Sòng huò shòuquán/ |
quy tắc thống nhất về nhờ thu | 统一收款规则 | /Tǒngyī shōu kuǎn guīzé/(URC) |
bản gốc | 原件 | /Yuánjiàn/ |
quy tắc thực hành Tín dụng dự phòng quốc tế (ISP 98) | 国际备用信用证 | /Guójì bèiyòng xìnyòng zhèng/ |
thời hạn giao hàng | 出货期 | /Chū huò qí/ |
gửi hàng | 派遣 | /Pàiqiǎn/ |
biên lai chuyển tiền | 银行发票 | /Yínháng fāpiào/) |
ngân hàng thông báo | 通知银行 = 通知银行 | /Tōngzhī yínháng = tōngzhī yínháng/ |
mã đồng tiền | 货币代码 | /Huòbì dàimǎ/ |
ngày giá trị | 起息日 | /Qǐ xí rì/ |
khách hàng yêu cầu (~applicant) | 已预约客户 | /Yǐ yùyuē kèhù/ |
lãi suất | 利率 | /Lìlǜ/ |
thư tín dụng nội địa | 国内信用证 | /Guónèi xìnyòng zhèng/ |
thư tín dụng nhập khẩu | 进口信用证 | /Jìnkǒu xìnyòng zhèng/ |
số thư tín dụng | 跟单信用证号 | /Gēn dān xìnyòng zhèng hào/ |
thanh toán hỗn hợp | 混合支付 | /Hùnhé zhīfù/ |
tổn thất riêng | 特别平均 | /Tèbié píngjūn/ |
tổn thất chung | 共同海损 | /Gòngtóng hǎisǔn/ |
tờ khai theo một bảo hiểm bao | 开盖声明 | /Kāi gài shēngmíng/ |
hiệp hội viễn thông liên ngân hàng và các tổ chức tài chính quốc tế | 环球同业银行和金融电信协会 | /Huánqiú tóngyè yínháng hé jīnróng diànxìn xiéhuì/ (SWIFT) |
Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung công xưởng
Download: File Sổ tay tiếng Trung PDF mới nhất
2.3. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu thủ tục hải quan
Một trong những yếu tố quan trong để hoạt động xuất nhập khẩu diễn ra liên tục và không bị gián đoạn là thủ tục hải quan. Bạn cần có hiểu biết về các chứng từ, tờ khai đăng ký, các cơ quan cấp phép, các thủ tục cần thiết để xuất, nhập hàng hóa.
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
chính sách thuế | 税收政策 | /shuìshōu zhèngcè/ |
chứng nhận, chứng thực | 兹证明 | /zīzhèngmíng/ |
cơ quan thuế vụ | 税务机关 | /shuìwù jīguān/ |
cục thuế | 税务局 | /shuìwùjú/ |
cục thuế quan và thuế hàng tiêu dùng | 关税与消费税局 | /guānshuì yǔ xiāofèi shuìjú/ |
đăng kí hải quan | 海关登记 | /hǎiguān dēngjì/ |
đăng kí thị thực | 登记签证 | /dēngjì qiānzhèng/ |
danh mục thuế | 税目 | /shuìmù/ |
giấy chứng nhận hải quan | 海关证明书 | /hǎiguān zhèngmíngshū/ |
giấy chứng thông quan | 海关放行 | /hǎiguān fàngxíng/ |
giấy phép hải quan | 海关结关 | /hǎiguān jiéguān/ |
giấy thông hành hải quan | 海关通行证 | /hǎiguān tōngxíngzhèng/ |
khai báo hải quan | 海关报关 | /hǎiguān bàoguān/ |
kho lưu hải quan | 保税仓库 | /bǎoshuì cāngkù/ |
kiểm tra hải quan | 海关检查海关验关 | /hǎiguān jiǎncháhǎiguān yànguān/ |
người kiểm tra | 检验人 | /jiǎnyànrén/ |
nhân viên hải quan | 海关人员 | /hǎiguān rényuán/ |
nhân viên kiểm tra | 检查人员 | /jiǎnchá rényuán/ |
nhân viên thuế vụ | 税务员 | /shuìwùyuán/ |
nhân viên tính thuế | 估税员 | /gūshuìyuán/ |
quản lý xuất nhập cảnh | 出入境管理 | /chūrùjìng guǎnlǐ/ |
quy định thuế hải quan | 海关税则 | /hǎiguān shuìzé/ |
thị thực nhập cảnh | 入境签证 | /rùjìng qiānzhèng/ |
thời gian có hiệu lực của giấy xác nhận | 证书有效期 | /zhèngshū yǒuxiàoqī/ |
thủ tục nhập cảnh | 入境手续 | /rùjìng shǒuxù/ |
thuế nhập khẩu, hải quan | 关税海关 | /guānshuìhǎiguān/ |
tờ khai báo ngoại tệ | 外币申报表 | /wàibì shēnbàobiǎo/ |
tờ khai hải quan | 通关申报表格 | /tōngguān shēnbào biǎogé/ |
tờ khai hải quan | 海关申报表 | /hǎiguān shēnbàobiǎo/ |
tờ khai hành lý | 行李申报表 | /xínglǐ shēnbàobiǎo/ |
tổng cục hải quan | 海关总署 | /hǎiguān zǒngshǔ/ |
trạm kiểm tra biên phòng | 边防检查站 | /biānfáng jiǎncházhàn/ |
visa quá cảnh | 过境签证 | /guòjìng qiānzhèng/ |
visa tái nhập cảnh | 再入境签证 | /zàirùjìng qiānzhèng/ |
visa xuất cảnh | 出境签证 | /chūjìng qiānzhèng/ |
2.4. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu chứng từ
Bên cạnh đó, bạn cần nắm vững các chứng từ cần thiết cho hoạt động xuất nhập khẩu. Với mỗi quốc gia khác nhau thì các chứng từ yêu cầu cũng khác nhau.
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
tín dụng chứng từ | 跟单信用证 | /Gēn dān xìnyòng zhèng/ |
tiền mặt đổi lấy chứng từ | 凭文件兑现 | /Píng wénjiàn duìxiàn/ (CAD) |
nhờ thu kèm chứng từ | 纪录片收藏 | /Jìlùpiàn shōucáng/ |
chứng từ tài chính | 财务文件 | /Cáiwù wénjiàn/ |
chứng từ thương mại | 商业文件 | /Shāngyè wénjiàn/ |
bất đồng chứng từ | 差异 | /Chāyì/ |
chứng từ bên thứ ba | 第三方文件 | /Dì sānfāng wénjiàn/ |
tập quán ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế về kiểm tra chứng từ theo thư tín dụng | 审查跟单信用证项下单据的国际标准银行惯例 | /Shěnchá gēn dān xìnyòng zhèng xiàng xià dānjù de guójì biāozhǔn yínháng guànlì/ (ISPB) |
các quy tắc thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ | 跟单信用证统一惯例 | /Gēn dān xìnyòng zhèng tǒngyī guànlì/ (UCP) |
Quy tắc thống nhất vềhoàn trả tiền giữa các ngân hàng theo tín dụng chứng từ | 跟单信用证下银行间偿付的统一规则 | /Gēn dān xìnyòng zhèng xià yínháng jiān chángfù de tǒngyī guīzé/ (URR) |
2.5. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu kho vận
Một trong những yêu tố quan trọng của hoạt động này là sự thiết kế đối với kho vận. Các doanh nghiệp cần đưa ra các chiến lược, chính sách hợp lý trong việc thiết kế các kho để tiết kiệm thời gian và chi phí cho hoạt động vận chuyển.
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
cho hàng vào công-ten-nơ | 用集装箱装运 | (yòngjízhuāngxiāng) |
chứng nhận bảo hiểm | 保险单保单 | (bǎoxiǎn dān bǎodān) |
chứng nhận chất lượng | ( 货物) 品质证明书 | ((huòwù) pǐnzhí zhèngmíng shū) |
chứng nhận xuất xứ | 产地证书原产地证明书 | (chǎndì zhèngshūyuán chǎndì zhèngmíng shū) |
danh sách đóng gói | 装箱单包装清单 花色码单 | (zhuāng xiāng dānbāozhuāng qīngdān
huāsè mǎ dān) |
hàng hóa được vận chuyển | 货运, 货物 | (huòyùn, huòwù) |
khai báo hàng (để đóng thuế) | 申报 | (shēnbào) |
người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu | 离岸价 | (lí àn jià) |
người bốc dỡ | 装载货物工人 | (zhuāngzǎi huòwù gōngrén) |
phí bốc dỡ | 码头工人搬运费 | (mǎtóu gōngrén bānyùn fè) |
phiếu vận chuyển | 发货通知书托运单 | (fā huò tōngzhī shūtuōyùn dān) |
thời gian giao hàng | 交货时间 | (jiāo huò shíjiān) |
thời hạn (kỳ hạn) | 索赔期 | (suǒpéi qí) |
thùng đựng hàng lớn | 容器箱匣集装箱货柜 | (róngqìxiāngxiájízhuāngxiānghuòguì) |
tiền công theo từng đơn vị sản phẩm | 计件工资 | (jìjiàn gōngzī) |
vận đơn (cung cấp thông tin về hàng hóa được gửi đi) | 运货单路单运单货票 | yùn huò dānlù dānyùndānhuòpiào) |
vận đơn đã nhận hàng | 已提货的提单 | (yǐ tíhuò de tídān) |
vận đơn hàng không | 空运单 | (kōngyùn dān) |
vận đơn liên hiệp | 联运提单 | (liányùn tídān) |
vận đơn nhận hàng (danh sách chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng) | 提货单 | (tíhuò dān) |
việc bốc dỡ, hàng | 搬运 | (bānyùn) |
2.6. Một số thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu có thể bạn chưa biết
Bạn cũng cần nắm được một số các thuật ngữ cơ bản được sử dụng rất nhiều trong hoạt động xuất nhập khẩu để hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp không bị gián đoạn.
电子报关程序 /Diànzǐ bàoguān chéngxù/: Thủ tục hải quan điện tử
Là thủ tục khai hải quan, trao đổi các thông tin khác theo quy định của pháp luật về thủ tục hải quan giữa các bên có liên quan thực hiện thông qua Hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan.
海关电子数据处理系统 /Hǎiguān diànzǐ shùjù chǔlǐ xìtǒng/: Hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan
Là hệ thống do Tổng cục Hải quan quản lý cho phép cơ quan hải quan thực hiện thủ tục hải quan điện tử, kết nối, trao đổi thông tin về hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu với các Bộ, ngành có liên quan.
电子报关系统 /Diànzǐ bàoguān xìtǒng/: Hệ thống khai hải quan điện tử
Là hệ thống cho phép người khai hải quan thực hiện việc khai hải quan điện tử, tiếp nhận thông tin, kết quả phản hồi của cơ quan hải quan trong quá trình thực hiện thủ tục hải quan điện tử.
宝贵的咨询 /Bǎoguì de zīxún/: Tham vấn trị giá
Là việc cơ quan hải quan và người khai hải quan trao đổi, cung cấp thông tin liên quan đến việc xác định trị giá hải quan đã kê khai của người khai hải quan.
专业测试 /Zhuānyè cèshì/: Kiểm tra chuyên ngành
Là việc cơ quan kiểm tra chuyên ngành căn cứ các quy định về kiểm dịch thực vật, kiểm dịch động vật, tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hàng hóa do các cơ quan quản lý nhà nước ban hành hoặc tiêu chuẩn quốc tế hoặc các quy định pháp luật có liên quan để kiểm tra, xác định hàng hóa đủ điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu theo quy định của pháp luật có liên quan.
Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu kiểm tra chuyên ngành về văn hóa thực hiện theo quy định của pháp luật quản lý chuyên ngành văn hóa.
进口货物的海关价值 /Jìnkǒu huòwù dì hǎiguān jiàzhí/: Trị giá hải quan hàng nhập khẩu
Là giá thực tế phải trả tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên trên cơ sở áp dụng Hiệp định chung về thuế quan và thương mại hoặc theo các cam kết quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đã ký kết.
出口货物的海关价值 /Chūkǒu huòwù dì hǎiguān jiàzhí/: Trị giá hải quan hàng xuất khẩu
Là giá bán của hàng hóa tính đến cửa khẩu xuất, không bao gồm phí bảo hiểm quốc tế và phí vận tải quốc tế.
Trên đây là bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu do Mi Education tổng hợp. Hi vọng với bài viết này, bạn đã tích lũy được thêm nhiều từ vựng mới để nâng cấp thêm trình độ tiếng Trung của mình. Bạn có thể tham khảo thêm bài Hội thoại giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu để hiểu rõ hơn cách dùng của các từ vựng trên. Hãy liên tục theo dõi Mi Edu để cập nhật thêm các bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khác nhé!
Ngoài ra, Mi Educartion cũng cung cấp các khóa học tiếng Trung chuyên ngành cho người đi làm. Nó được dạy bằng phương pháp giảng dạy mới mẻ, hiệu quả với tiêu chí tiết kiệm chi phí, tiết kiệm thời gian và công sức. Hãy để lại số điện thoại hoặc gọi vào hotline để nhân viên bên mình tư vấn cho bạn nhé.