Trong nền ẩm thực đặc sắc của Việt Nam, việc sử dụng các loại gia vị đa dạng giúp tạo nên hương vị độc đáo và hấp dẫn cho từng món ăn. Để giúp bạn nắm bắt và giao tiếp hiệu quả hơn trong việc học tiếng Trung liên quan đến các loại gia vị, chúng tôi xin giới thiệu bảng từ vựng gồm 100 từ về chủ đề gia vị trong tiếng Trung, được chia thành 4 cột: số thứ tự, tiếng Việt, pinyin và chữ Hán.
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
1 | Muối | yán | 盐 |
2 | Đường | táng | 糖 |
3 | Hạt tiêu | hújiāo | 胡椒 |
4 | Ớt | làjiāo | 辣椒 |
5 | Giấm | cù | 醋 |
6 | Nước tương | jiàngyóu | 酱油 |
7 | Hành tây | yángcōng | 洋葱 |
8 | Tỏi | suàn | 蒜 |
9 | Sả | xiāngmáo | 香茅 |
10 | Gừng | jiāng | 姜 |
11 | Quế | ròuguì | 肉桂 |
12 | Hồi | huíxiāng | 茴香 |
13 | Nhục đậu khấu | dàsuàn | 大蒜 |
14 | Ngò | qiánxiāng | 芹香 |
15 | Cần tây | xīqínhuáng | 西芹黄 |
16 | Ngò gai | cìyángcōng | 刺洋葱 |
17 | Bạc hà | bòhé | 薄荷 |
18 | Ngải cứu | àicǎo | 艾草 |
19 | Rau mùi | xiāngcài | 香菜 |
20 | Húng quế | jiǔliáng | 九莲 |
21 | Mắm tôm | xiājiàng | 虾酱 |
22 | Mắm cá | yújiàng | 鱼酱 |
23 | Mắm nêm | yánlàjiàng | 盐辣酱 |
24 | Sate | shāchá | 沙茶 |
25 | Nước mắm | yúlù | 鱼露 |
26 | Ớt xanh | qīnglàjiāo | 青辣椒 |
27 | Ớt đỏ | hónglàjiāo | 红辣椒 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
29 | Tiêu đỏ | hóng hújiāo | 红胡椒 |
30 | Hạt nêm | wèijīng | 味精 |
31 | Bột nghệ | jiāng huáng | 姜黄 |
32 | Bột ngọt | tăng fěn | 糖粉 |
33 | Nghệ | yùjīnxiāng | 郁金香 |
34 | Ớt bột | làjiāo fěn | 辣椒粉 |
35 | Ngò rí | húng lì | 薑荽 |
36 | Tương ớt | làjiāo jiàng | 辣椒酱 |
37 | Vani | xiāng cǎo | 香草 |
38 | Đậu phộng | huāshēng | 花生 |
39 | Hạt dẻ | hé zi | 核子 |
40 | Hạt điều | kǎi xiāng | 凯香 |
41 | Hạt bạc hà | bò hé zi | 薄荷子 |
42 | Hạt sen | lián zi | 莲子 |
43 | Hạt mắc ca | yóu guǒ | 油果 |
44 | Hạt chia | qiā zi | 喀子 |
45 | Hạt cải | cái zi | 菜子 |
46 | Hạt gai | gài zi | 盖子 |
47 | Hạt mè | zhīma | 芝麻 |
48 | Hạt lanh | má zi | 麻子 |
49 | Hạt mít | mí zi | 米子 |
50 | Hạt óc chó | hé táo | 核桃 |
51 | Hạt dưa | xiā guā zi | 瓜子 |
52 | Hạt bí | nán guā zi | 南瓜子 |
53 | Hạt cà phê | kā fēi dòu | 咖啡豆 |
Hy vọng rằng bảng từ vựng về gia vị trong tiếng Trung này sẽ giúp bạn nắm vững và sử dụng hiệu quả các từ vựng liên quan đến chủ đề này trong giao tiếp cũng như trong việc học tập tiếng Trung. Hãy tiếp tục cải thiện và phát triển kỹ năng tiếng Trung của bạn thông qua việc học và luyện tập thường xuyên. Chúc bạn thành công và hạnh phúc trong hành trình học tiếng Trung!
Sau đây là một số ví dụ về các câu tiếng Trung sử dụng từ vựng liên quan đến gia vị, giúp bạn áp dụng vào giao tiếp thực tế:
- 我喜欢在炒菜时加一些姜和蒜。 (Wǒ xǐhuan zài chǎocài shí jiā yīxiē jiāng hé suàn) Tôi thích cho một ít gừng và tỏi khi xào rau.
- 请给我一瓶酱油。 (Qǐng gěi wǒ yī píng jiàngyóu) Làm ơn đưa cho tôi một chai nước tương.
- 这道菜需要加一些胡椒和盐。 (Zhè dào cài xūyào jiā yīxiē hújiāo hé yán) Món ăn này cần thêm một ít hạt tiêu và muối.
- 你可以在这个沙拉里放一些香菜吗? (Nǐ kěyǐ zài zhège shālā lǐ fàng yīxiē xiāngcài ma?) Bạn có thể cho một ít rau mùi vào món salad này không?
- 我不吃辣椒,请不要放辣椒。 (Wǒ bù chī làjiāo, qǐng bùyào fàng làjiāo) Tôi không ăn ớt, xin đừng cho ớt.
- 这个菜用的香料有肉桂和茴香。 (Zhège cài yòng de xiāngliào yǒu ròuguì hé huíxiāng) Món ăn này sử dụng gia vị là quế và hồi.
Thực hành đặt câu với các từ vựng về gia vị sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp với người bản xứ và hiểu rõ hơn về nền văn hóa ẩm thực của họ. Hãy tiếp tục luyện tập và áp dụng các từ vựng vào giao tiếp hàng ngày để nâng cao kỹ năng tiếng Trung của bạn.