Thiên nhiên luôn là một chủ đề hấp dẫn và đầy sức cuốn hút với con người. Từ rừng rậm, núi non, biển đảo, sông suối, cho đến các loài động vật và thực vật đa dạng, mỗi một thành phần trong tự nhiên đều có những điều kỳ diệu và đầy bất ngờ. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến thiên nhiên, giúp bạn mở rộng vốn từ và hiểu sâu hơn về thế giới tự nhiên xung quanh mình.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Thiên nhiên
Stt | Tiếng Việt | Phiên âm | Chữ Hán |
---|---|---|---|
1 | Thảm thực vật | Tán shí wù | 滩石植物 |
2 | Thác nước | Pù tā | 瀑布 |
3 | Rừng cây lá rộng | Yè lín | 叶林 |
4 | Ngọn núi | Shān fēng | 山峰 |
5 | Hồ nước | Hú shuǐ | 湖水 |
6 | Cánh đồng | Tián yuán | 田园 |
7 | Bãi biển | Hǎi tān | 海滩 |
8 | Rừng thưa | Sōng lín | 松林 |
9 | Đồi núi | Shān qiū | 山丘 |
10 | Thung lũng | Gǔ dì | 谷地 |
11 | Đầm lầy | Shān shūi | 沙水 |
12 | Cồn cát | Shā tān | 沙滩 |
13 | Cánh đồng lúa | Dà tǎn | 大田 |
14 | Bầu trời | Tiān kōng | 天空 |
15 | Cây rừng | Sēn lín | 森林 |
16 | Núi đá | Yán shān | 岩山 |
17 | Rặng rừng | Yē lín | 野林 |
18 | Đáy biển | Hǎi dǐ | 海底 |
19 | Thảm cỏ | Cǎo dì | 草地 |
20 | Sông suối | Hé xiǎo | 河小 |
21 | Vực sâu | Shēn kēng | 深坑 |
22 | Đỉnh núi | Shān dǐng | 山顶 |
23 | Rừng thông | Sōng lín | 松林 |
24 | Đáy đại dương | Hǎi dǐ | 海底 |
25 | Vách đá đứng | Dǎn shéng yán | 担升岩 |
26 | Đồi cát | Shān shā | 山沙 |
27 | Thực vật rừng mưa | Yú sōng shù | 雨林树 |
28 | Hang động | Dòng dòng | 洞穴 |
29 | Sườn đồi | Bēi shān | 北山 |
30 | Bình minh | Chén míng | 晨明 |
31 | Bán đảo | Bán yá | 半岩 |
32 | Hải đăng | Hǎi dēng | 海灯 |
33 | Thác nước nhỏ | Xiǎo pù tā | 小瀑布 |
34 | Bãi cát trắng | Bái shā hǎi tān | 白沙海滩 |
35 | Bờ biển đá vôi | Hàn shí hǎi tān | 烘石海滩 |
36 | Đồi núi cao | Gāo shān | 高山 |
37 | Rừng thông trắng tuyết | Xuě sōng shù | 雪松树 |
38 | Hồ nước sâu | Shēn hú shuǐ | 深湖水 |
39 | Cánh đồng hoa | Huā tián | 花田 |
40 | Đồi chè | Chá shān | 茶山 |
41 | Rừng sồi | Tóng lín | 橡林 |
42 | Hồ nước trong rừng | Lín zhōng hú shuǐ | 林中湖水 |
43 | Cánh đồng lúa chín | Shú tǎn | 熟田 |
44 | Thung lũng núi non | Shān dān gǔ dì | 山丹谷地 |
45 | Thác nước lớn | Dà pù tā | 大瀑布 |
46 | Rừng thông đỏ | Hóng sōng lín | 红松林 |
47 | Đất đỏ núi non | Shān hóng dì | 山红地 |
48 | Biển đá vôi | Hàn shí hǎi | 烘石海 |
49 | Vườn hoa | Huā yuán | 花园 |
50 | Đáy sông | Hé dǐ | 河底 |
51 | Cánh đồng cỏ xanh | Lǜ cǎo dì | 绿草地 |
52 | Bụi rậm | Yē sǒng | 野丛 |
53 | Hồ nước nhỏ | Xiǎo hú shuǐ | 小湖水 |
54 | Đồi núi trọc phúc | Fú shòu shān | 福寿山 |
55 | Vách đá dựng đứng | Tǎ shéng yán | 塔升岩 |
56 | Rừng thông xanh | Lǜ sōng lín | 绿松林 |
57 | Hang động đá | Shí dòng | 石洞 |
58 | Hải cảng | Hǎi gǎng | 海港 |
59 | Đồi cỏ | Cǎo shān | 草山 |
60 | Rừng dương xỉ | Huán sōng lín | 桓松林 |
61 | Rừng thông trắng | Bái sōng lín | 白松林 |
62 | Núi đá | Shí shān | 石山 |
63 | Thảm thực vật | Shù zhí dǐ | 树脂地 |
64 | Đầm lầy | Shān shūi | 山水 |
65 | Rặng tre | Zhú lín | 竹林 |
66 | Rừng mơ màng | Mèng mèng lín | 蒙蒙林 |
67 | Thung lũng | Gǔ dì | 谷地 |
68 | Đỉnh núi | Fēng dǐng | 峰顶 |
69 | Vách đá đứng | Shéng yán | 升岩 |
70 | Bãi biển | Hǎi tān | 海滩 |
71 | Đồi núi đá vôi | Hàn shí shān | 烘石山 |
72 | Đáy đại dương | Hǎi dǐ | 海底 |
73 | Thác nước nhỏ | Xiǎo pù tā | 小瀑布 |
74 | Rừng nguyên sinh | Yuán shēng lín | 原生林 |
75 | Đầm nước trong rừng | Lín zhōng tān shuǐ | 林中滩水 |
76 | Đỉnh núi tuyết phủ | Xuě fēng dǐng | 雪峰顶 |
77 | Cánh đồng hoa cỏ | Huā cǎo dì | 花草地 |
78 | Đại dương sâu thẳm | Hǎi shēn | 海深 |
79 | Đáy hồ | Hú dǐ | 湖底 |
80 | Đầm phá | Shān yuán | 山原 |
Mẫu câu tiếng Trung chủ đề Thiên nhiên
- 自然风光很美丽。 (Zì rán fēng guāng hěn měi lì.) – Cảnh vật tự nhiên rất đẹp.
- 大自然中充满了生命。 (Dà zì rán zhōng chōng mǎn le shēng mìng.) – Tự nhiên đầy sức sống.
- 在大自然中呼吸新鲜空气很舒服。 (Zài dà zì rán zhōng hū xī xīn xiān kōng qì hěn shū fú.) – Hít thở không khí trong lành của tự nhiên rất thoải mái.
- 绿色植物是大自然的礼物。 (Lǜ sè zhí wù shì dà zì rán de lǐ wù.) – Thực vật xanh là món quà của tự nhiên.
- 欣赏落日的美景是一种享受。 (Xīn shǎng luò rì de měi jǐng shì yī zhǒng xiǎng shòu.) – Thưởng thức cảnh đẹp hoàng hôn là một trải nghiệm thú vị.
- 大自然的生态平衡非常重要。 (Dà zì rán de shēng tài píng héng fēi cháng zhòng yào.) – Sự cân bằng sinh thái của tự nhiên rất quan trọng.
- 静静地享受自然的美好是一种幸福。 (Jìng jìng de xiǎng shòu zì rán de měi hǎo shì yī zhǒng xìng fú.) – Thưởng thức vẻ đẹp tự nhiên yên tĩnh là một sự hạnh phúc.
- 春天来了,大自然开始复苏。 (Chūn tiān lái le, dà zì rán kāi shǐ fù sū.) – Mùa xuân đến, tự nhiên bắt đầu phục hồi.
- 感受大自然的力量是一种震撼的体验。 (Gǎn shòu dà zì rán de lì liàng shì yī zhǒng zhèn hàn de tǐ yàn.) – Cảm nhận sức mạnh của tự nhiên là một trải nghiệm gợi cảm.
- 在大自然中旅行是一种放松的方式。 (Zài dà zì rán zhōng lǚ xíng shì yī zhǒng fàng sōng de fāng shì.) – Đi du lịch trong tự nhiên là một cách thư giãn.