Tên tiếng Trung hay cho nam và các cách tự đặt tên
Tên tiếng Trung hay cho nam hiện nay khá phổ biến khi được các phụ huynh đặt cho con hay được đặt làm tên giả của rất nhiều người. Những tên tiếng Trung nam có rất nhiều ý nghĩa thể hiện được tính cách, ý chí của người được đặt và cũng có ảnh hưởng đến người đó rất nhiều. Vậy nên việc lựa chọn tên tiếng Trung cho nam là một việc rất quan trọng.
1. Tên tiếng Trung Quốc hay cho nam và ý nghĩa nhất
Dưới đây là tên tiếng Trung nam hay và nghĩa nhất được Tiếng Trung Mi Edu đã chọn ra cho các bạn.
Tên | Chữ Hán | Phiên âm | Ý nghĩa |
Anh Kiệt | 英杰 | yīng jié | 懿 anh tuấn – kiệt xuất |
Ảnh Quân | 影君 | Yǐng Jūn | Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương |
Bác Văn | 博文 | bó wén | giỏi giang, là người học rộng tài cao |
Bách Điền | 百 田 | Bǎi Tián | Chỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng) |
Cảnh Nghi | 景 仪 | Jǐng Yí | Dung mạo như ánh Mặt Trời |
Cao Lãng | 高朗 | gāo lǎng | khí chất và phong cách thoải mái |
Cao Tuấn | 高俊 | gāo jùn | người cao siêu, khác người – phi phàm |
Dạ Nguyệt | 夜 月 | Yè Yuè | Mặt Trăng mọc trong đêm. Toả sáng muôn nơi |
Di Hòa | 怡和 | yí hé | tính tình hòa nhã, vui vẻ |
Đông Quân | 冬 君 | Dōng Jūn | Làm chủ mùa Đông |
Đức Hải | 德海 | dé hǎi | công đức to lớn giống với biển cả |
Đức Hậu | 德厚 | dé hòu | nhân hậu |
Đức Huy | 德辉 | dé huī | ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức |
Gia Ý | 嘉懿 | jiā yì | Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp |
Giai Thụy | 楷瑞 | kǎi ruì | 楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường |
Hạ Vũ | 夏 雨 | Xià Yǔ | Cơn mưa mùa Hạ |
Hạc Hiên | 鹤轩 | hè xuān | con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang |
Hạo Hiên | 皓轩 | hào xuān | quang minh lỗi lạc |
Hào Kiện | 豪健 | háo jiàn | khí phách, mạnh mẽ |
Hâm Bằng | 鑫鹏 | xīn péng | 鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa |
Hi Hoa | 熙华 | xī huá | sáng sủa |
Hùng Cường | 雄强 | xióng qiáng | mạnh mẽ, khỏe mạnh |
Khải Trạch | 凯泽 | kǎi zé | hòa thuận và vui vẻ |
Khang Dụ | 康裕 | kāng yù | khỏe mạnh, thân hình nở nang |
Kiến Công | 建功 | jiàn gōng | kiến công lập nghiệp |
Lãng Nghệ | 朗诣 | lǎng yì | độ lượng, người thông suốt vạn vật |
Lập Tân | 立 新 | Lì Xīn | Người gây dựng. Sáng tạo lên những điều mới mẻ, giàu giá trị |
Lập Thành | 立诚 | lì chéng | thành thực, chân thành, trung thực |
Minh Thành | 明诚 | míng chéng | chân thành, người sáng suốt, tốt bụng |
Minh Triết | 明哲 | míng zhé | thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời |
Minh Viễn | 明远 | míng yuǎn | người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo |
Nhật Tâm | 日 心 | Rì Xīn | Tấm lòng tươi sáng như ánh Mặt Trời |
Quang Dao | 光 瑶 | Guāng Yáo | Ánh sáng của ngọc |
Sở Tiêu | 所 逍 | Suǒ Xiāo | Chốn an nhàn, không bó buộc tự tại |
Sơn Lâm | 山 林 | Shān Lín | Núi rừng bạc ngàn |
Tán Cẩm | 赞 锦 | Zàn Jǐn | Quý báu giống như mảnh thổ cẩm. Đáng được tán dương, khen ngợi |
Tân Vinh | 新荣 | xīn róng | sự phồn vượng mới trỗi dậy |
Thanh Di | 清怡 | qīng yí | hòa nhã, thanh bình |
Thiệu Huy | 绍辉 | shào huī | 绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn |
Thuần Nhã | 淳雅 | chún yǎ | thanh nhã, mộc mạc |
Tinh Húc | 星 旭 | Xīng Xù | Ngôi sao đang toả sáng |
Trạch Dương | 泽洋 | zé yang | biển rộng |
Trình Tranh | 程 崢 | Chéng Zhēng | Sống có khuôn khổ, tài hoa xuất chúng |
Trục Lưu | 逐 流 | Zhú Liú | Cuốn theo dòng nước |
Tu Kiệt | 修杰 | xiū jié | chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng |
Tuấn Hào | 俊豪 | jùn háo | người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất |
Tuấn Lãng | 俊朗 | jùn lǎng | khôi ngô tuấn tú, sáng sủa |
Tuấn Triết | 俊哲 | jùn zhé | người có tài trí hơn người, sáng suốt |
Tử Đằng | 子 腾 | Zi Téng | Ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm |
Tử Sâm | 子 琛 | Zi Chēn | Đứa con quý báu |
Tư Truy | 思 追 | Sī zhuī | Truy tìm ký ức |
Tử Văn | 子 聞 | Zi Wén | Người hiểu biết rộng, giàu tri thức |
Vân Hi | 云 煕 | Yún Xī | Tự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ |
Vĩ Kỳ | 伟祺 | wěi qí | 伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường |
Vĩ Thành | 伟诚 | wěi chéng | vãi đại, sụ chân thành |
Việt Bân | 越彬 | yuè bīn | 彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn |
Việt Trạch | 越泽 | yuè zé | 泽 nguồn nước to lớn |
Vong Cơ | 忘 机 | Wàng Jī | Lòng không tạp niệm |
Vu Quân | 芜 君 | Wú Jūn | Chúa tể một vùng cỏ hoang |
Ý Hiên | 懿轩 | yì xuān | tốt đẹp; 轩 hiên ngang |
2. Tên tiếng Trung hay cho nam trong ngôn tình cho nam trong game
Ngoài tên thường ngày, tên trong game cũng thường được rất nhiều bạn chọn là tên tiếng Trung nam.
Tên | Phiên âm | Tên | Phiên âm |
Lam Vong Nhiệt Đình | Lanh Han | Khinh Hoàng | mièshì Hoang |
Lãnh Hàn | Ly Tin | Không Vũ | Kong Vu< br/>Lac Nguyet Da |
Lý Tín | Ly Thien Vy | Lạc Nguyệt Dạ | Lam Ly |
Lý Thiên Vỹ | Ly yuènán yǔ | Lam Ly | Lam Tien |
Bạch Á Đông | Bach A Dong | Thiên Kì Vinh | Thien Ky Vinh |
Bạch Doanh Trần | Bach Doanh Tran | Thiên Vi | Thien Vi |
Bạch Kỳ Thiên | Bach Ky Thien | Thương Nguyệt | Thuong Nguyet |
Bạch Khinh Dạ | Bach Khinh Da | Trầm Lăng | Tru Tram língmù |
Lưu Tử Hàng Ba | Bach Luu Tu Hang Ba | Trần Di Duy | chén dí dù |
Bạch Lăng Đằng | Bach Lang Dang | Triệt Vân Thiên | cuīwéntiān |
Ái Tử Lạp | Ai Tu Lap | Tử Lệ Hàn Khiết | Tu Le Han Khiet |
An Vũ Phong | An Vu Phong | Tử Lý Khanh | Tu Ly Khanh |
Anh Nhược Đông | Nhuoc Dong xiōngdì | Tử Mặc hàn lâm | Tu Mac Academy |
Bác Nhã | Nha shūshu | Tử Nhạc Huân | Tu Nhac Huan |
Bạch Thiển | Bach Thien | Uông Tô Lang | wú duō lǎng |
Bạch Thiên Du | Bach Thien Du | Ưu Vô Song Hoàng | wú sōng huáng |
Bạch Vĩnh Hy | Bach Vinh Hy | Vọng Xuyên Mạn | wángxùyán wén |
Bạch Vũ Hải | Bach Vu Hai | Vô Hi Triệt | wúxǐcuì tè |
Cảnh Nhược Đông | Canh Nhuoc Dong | Vô Nguyệt Đông Phương | wú ruǎn Dong Phuong |
Chu Hắc Minh | Chu Hac Minh | Vu Dịch | Vu Dich |
Chu Kỳ Tân | Chu Cycl Tan | Vương Thiên Ân | Vuong Thien An |
Chu Hoàng Anh | Chu Hoang Anh | Vương Tử Tinh Thần | Vuong Tu Tinh Tinh |
Chu Nam Y | Chu Nam Y | Xuân Nguyệt | Xuan Nguyet |
Lam Tiễn | Lam Vong Thermal Dinh | Xung Điền Tổng Tư | Xung Dien zǒng jīnglǐ |
Xem thêm: Tổng hợp tên tiếng trung hay cho nữ
3. Tên tiếng Trung hay cho nam trên Facebook
Trên nền tảng Facebook, không khó để bắt gặp một tên tiếng Trung hay cho nam và sau đây sẽ là những tên hay nhất.
Tên | Chữ Hán | Phiên âm | Ý nghĩa |
Ảnh Quân | 影君 | Yǐng Jūn | Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương |
Bách Điền | 百 田 | Bǎi Tián | Sở hữu hàng trăm mẫu ruộng, chỉ sự giàu có, phú quý |
Cảnh Nghi | 景 仪 | Jǐng Yí | Dung mạo như ánh Mặt Trời |
Dạ Nguyệt | 夜 月 | Yè Yuè | Mặt Trăng mọc trong đêm, toả sáng khắp muôn nơi |
Đông Quân | 冬 君 | Dōng Jūn | Làm chủ cả mùa Đông |
Hạ Vũ | 夏 雨 | Xià Yǔ | Cơn mưa mùa Hạ |
Hạc Hiên | 鹤 轩 | Hè Xuān | Hạc Hiên là chú chim hạc bay cao, bay xa, tự do giữa đất trời, không vướng bận, hiên ngang, lạc quan, khẳng khái |
Lập Tân | 立 新 | Lì Xīn | Người sáng lập, gây dựng, sáng tạo ra những điều mới mẻ, giàu giá trị |
Nhật Tâm | 日 心 | Rì Xīn | Cõi lòng tươi sáng như ánh Mặt Trời |
Quang Dao | 光 瑶 | Guāng Yáo | Ánh sáng của ngọc |
Sở Tiêu | 所 逍 | Suǒ Xiāo | Chốn an nhàn, tự tại, không bó buộc |
Sơn Lâm | 山 林 | Shān Lín | Núi rừng bạc ngàn |
Tán Cẩm | 赞 锦 | Zàn Jǐn | Quý báu như mảnh thổ cẩm, đáng được tán dương, khen ngợi |
Tinh Húc | 星 旭 | Xīng Xù | Ngôi sao đang toả sáng |
Trình Tranh | 程 崢 | Chéng Zhēng | Sống có khuôn phép, tài hoa xuất chúng |
Trục Lưu | 逐 流 | Zhú Liú | Cuốn theo dòng nước |
Tư Truy | 思 追 | Sī zhuī | Truy tìm ký ức |
Vân Hi | 云 煕 | Yún Xī | Tự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ |
Vu Quân | 芜 君 | Wú Jūn | Chúa tể một vùng cỏ hoang |
Tiêu Chiến | 肖 战 | Xiào zhàn | Chiến đấu tới cùng |
→ Học ngay: Giáo trình Hán ngữ 6 quyển
Với tổng hợp những tên tiếng Trung hay cho nam ở trên, tiếng Trung Mi Edu hy vọng bạn sẽ chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa . Ngoài ra, Tiếng Trung Mi Edu luôn cập nhật những bài viết cung cấp kiến thức bổ ích về tiếng Trung, bạn đừng quên theo dõi nhé!
Ngoài ra, nếu bạn đang quan tâm và có nhu cầu muốn học tiếng Trung, hãy liên hệ Tiếng Trung Mi Edu để được tư vấn tận tình nhé!