Từ vựng

800+ tên tiếng Trung hay cho nam mà bạn cần biết

Tên tiếng Trung hay cho nam và các cách tự đặt tên

Tên tiếng Trung hay cho nam hiện nay khá phổ biến khi được các phụ huynh đặt cho con hay được đặt làm tên giả của rất nhiều người. Những tên tiếng Trung nam có rất nhiều ý nghĩa thể hiện được tính cách, ý chí của người được đặt và cũng có ảnh hưởng đến người đó rất nhiều. Vậy nên việc lựa chọn tên tiếng Trung cho nam là một việc rất quan trọng.

Tên tiếng Trung hay cho nam

1. Tên tiếng Trung Quốc hay cho nam và ý nghĩa nhất

Dưới đây là tên tiếng Trung nam hay và nghĩa nhất được Tiếng Trung Mi Edu đã chọn ra cho các bạn.

 

Tên Chữ Hán Phiên âm Ý nghĩa
Anh Kiệt 英杰 yīng jié 懿 anh tuấn – kiệt xuất
Ảnh Quân 影君 Yǐng Jūn Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương
Bác Văn 博文 bó wén giỏi giang, là người học rộng tài cao
Bách Điền 百 田 Bǎi Tián Chỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng)
Cảnh Nghi 景 仪 Jǐng Yí Dung mạo như ánh Mặt Trời
Cao Lãng 高朗 gāo lǎng khí chất và phong cách thoải mái
Cao Tuấn 高俊 gāo jùn người cao siêu, khác người – phi phàm
Dạ Nguyệt 夜 月 Yè Yuè Mặt Trăng mọc trong đêm. Toả sáng muôn nơi
Di Hòa 怡和 yí hé tính tình hòa nhã, vui vẻ
Đông Quân 冬 君 Dōng Jūn Làm chủ mùa Đông
Đức Hải 德海 dé hǎi công đức to lớn giống với biển cả
Đức Hậu 德厚 dé hòu nhân hậu
Đức Huy 德辉 dé huī ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức
Gia Ý 嘉懿 jiā yì Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp
Giai Thụy 楷瑞 kǎi ruì 楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường
Hạ Vũ 夏 雨 Xià Yǔ Cơn mưa mùa Hạ
Hạc Hiên 鹤轩 hè xuān con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang
Hạo Hiên 皓轩 hào xuān quang minh lỗi lạc
Hào Kiện 豪健 háo jiàn khí phách, mạnh mẽ
Hâm Bằng 鑫鹏 xīn péng 鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa
Hi Hoa 熙华 xī huá sáng sủa
Hùng Cường 雄强 xióng qiáng mạnh mẽ, khỏe mạnh
Khải Trạch 凯泽 kǎi zé hòa thuận và vui vẻ
Khang Dụ 康裕 kāng yù khỏe mạnh, thân hình nở nang
Kiến Công 建功 jiàn gōng kiến công lập nghiệp
Lãng Nghệ 朗诣 lǎng yì độ lượng, người thông suốt vạn vật
Lập Tân 立 新 Lì Xīn Người gây dựng. Sáng tạo lên những điều mới mẻ, giàu giá trị
Lập Thành 立诚 lì chéng thành thực, chân thành, trung thực
Minh Thành 明诚 míng chéng chân thành, người sáng suốt, tốt bụng
Minh Triết 明哲 míng zhé thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời
Minh Viễn 明远 míng yuǎn người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo
Nhật Tâm 日 心 Rì Xīn Tấm lòng tươi sáng như ánh Mặt Trời
Quang Dao 光 瑶 Guāng Yáo Ánh sáng của ngọc
Sở Tiêu 所 逍 Suǒ Xiāo Chốn an nhàn, không bó buộc tự tại
Sơn Lâm 山 林 Shān Lín Núi rừng bạc ngàn
Tán Cẩm 赞 锦 Zàn Jǐn Quý báu giống như mảnh thổ cẩm. Đáng được tán dương, khen ngợi
Tân Vinh 新荣 xīn róng sự phồn vượng mới trỗi dậy
Thanh Di 清怡 qīng yí hòa nhã, thanh bình
Thiệu Huy 绍辉 shào huī 绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn
Thuần Nhã 淳雅 chún yǎ thanh nhã, mộc mạc
Tinh Húc 星 旭 Xīng Xù Ngôi sao đang toả sáng
Trạch Dương 泽洋 zé yang biển rộng
Trình Tranh 程 崢 Chéng Zhēng Sống có khuôn khổ, tài hoa xuất chúng
Trục Lưu 逐 流 Zhú Liú Cuốn theo dòng nước
Tu Kiệt 修杰 xiū jié chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng
Tuấn Hào 俊豪 jùn háo người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất
Tuấn Lãng 俊朗 jùn lǎng khôi ngô tuấn tú, sáng sủa
Tuấn Triết 俊哲 jùn zhé người có tài trí hơn người, sáng suốt
Tử Đằng 子 腾 Zi Téng Ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm
Tử Sâm 子 琛 Zi Chēn Đứa con quý báu
Tư Truy 思 追 Sī zhuī Truy tìm ký ức
Tử Văn 子 聞 Zi Wén Người hiểu biết rộng, giàu tri thức
Vân Hi 云 煕 Yún Xī Tự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ
Vĩ Kỳ 伟祺 wěi qí 伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường
Vĩ Thành 伟诚 wěi chéng vãi đại, sụ chân thành
Việt Bân 越彬 yuè bīn 彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn
Việt Trạch 越泽 yuè zé 泽 nguồn nước to lớn
Vong Cơ 忘 机 Wàng Jī Lòng không tạp niệm
Vu Quân 芜 君 Wú Jūn Chúa tể một vùng cỏ hoang
Ý Hiên 懿轩 yì xuān tốt đẹp; 轩 hiên ngang

2. Tên tiếng Trung hay cho nam trong ngôn tình cho nam trong game

Ngoài tên thường ngày, tên trong game cũng thường được rất nhiều bạn chọn là tên tiếng Trung nam.

Tên Phiên âm Tên Phiên âm
Lam Vong Nhiệt Đình Lanh Han Khinh Hoàng mièshì Hoang
Lãnh Hàn Ly Tin Không Vũ Kong Vu< br/>Lac Nguyet Da
Lý Tín Ly Thien Vy Lạc Nguyệt Dạ Lam Ly
Lý Thiên Vỹ Ly yuènán yǔ Lam Ly Lam Tien
Bạch Á Đông Bach A Dong Thiên Kì Vinh Thien Ky Vinh
Bạch Doanh Trần Bach Doanh Tran Thiên Vi Thien Vi
Bạch Kỳ Thiên Bach Ky Thien Thương Nguyệt Thuong Nguyet
Bạch Khinh Dạ Bach Khinh Da Trầm Lăng Tru Tram língmù
Lưu Tử Hàng Ba Bach Luu Tu Hang Ba Trần Di Duy chén dí dù
Bạch Lăng Đằng Bach Lang Dang Triệt Vân Thiên cuīwéntiān
Ái Tử Lạp Ai Tu Lap Tử Lệ Hàn Khiết Tu Le Han Khiet
An Vũ Phong An Vu Phong Tử Lý Khanh Tu Ly Khanh
Anh Nhược Đông Nhuoc Dong xiōngdì Tử Mặc hàn lâm Tu Mac Academy
Bác Nhã Nha shūshu Tử Nhạc Huân Tu Nhac Huan
Bạch Thiển Bach Thien Uông Tô Lang wú duō lǎng
Bạch Thiên Du Bach Thien Du Ưu Vô Song Hoàng wú sōng huáng
Bạch Vĩnh Hy Bach Vinh Hy Vọng Xuyên Mạn wángxùyán wén
Bạch Vũ Hải Bach Vu Hai Vô Hi Triệt wúxǐcuì tè
Cảnh Nhược Đông Canh Nhuoc Dong Vô Nguyệt Đông Phương wú ruǎn Dong Phuong
Chu Hắc Minh Chu Hac Minh Vu Dịch Vu Dich
Chu Kỳ Tân Chu Cycl Tan Vương Thiên Ân Vuong Thien An
Chu Hoàng Anh Chu Hoang Anh Vương Tử Tinh Thần Vuong Tu Tinh Tinh
Chu Nam Y Chu Nam Y Xuân Nguyệt Xuan Nguyet
Lam Tiễn Lam Vong Thermal Dinh Xung Điền Tổng Tư Xung Dien zǒng jīnglǐ

Xem thêm: Tổng hợp tên tiếng trung hay cho nữ

3. Tên tiếng Trung hay cho nam trên Facebook

Trên nền tảng Facebook, không khó để bắt gặp một tên tiếng Trung hay cho nam và sau đây sẽ là những tên hay nhất.

Tên Chữ Hán Phiên âm Ý nghĩa
Ảnh Quân 影君 Yǐng Jūn Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương
Bách Điền 百 田 Bǎi Tián Sở hữu hàng trăm mẫu ruộng, chỉ sự giàu có, phú quý
Cảnh Nghi 景 仪 Jǐng Yí Dung mạo như ánh Mặt Trời
Dạ Nguyệt 夜 月 Yè Yuè Mặt Trăng mọc trong đêm, toả sáng khắp muôn nơi
Đông Quân 冬 君 Dōng Jūn Làm chủ cả mùa Đông
Hạ Vũ 夏 雨 Xià Yǔ Cơn mưa mùa Hạ
Hạc Hiên 鹤 轩 Hè Xuān Hạc Hiên là chú chim hạc bay cao, bay xa, tự do giữa đất trời, không vướng bận, hiên ngang, lạc quan, khẳng khái
Lập Tân 立 新 Lì Xīn Người sáng lập, gây dựng, sáng tạo ra những điều mới mẻ, giàu giá trị
Nhật Tâm 日 心 Rì Xīn Cõi lòng tươi sáng như ánh Mặt Trời
Quang Dao 光 瑶 Guāng Yáo Ánh sáng của ngọc
Sở Tiêu 所 逍 Suǒ Xiāo Chốn an nhàn, tự tại, không bó buộc
Sơn Lâm 山 林 Shān Lín Núi rừng bạc ngàn
Tán Cẩm 赞 锦 Zàn Jǐn Quý báu như mảnh thổ cẩm, đáng được tán dương, khen ngợi
Tinh Húc 星 旭 Xīng Xù Ngôi sao đang toả sáng
Trình Tranh 程 崢 Chéng Zhēng Sống có khuôn phép, tài hoa xuất chúng
Trục Lưu 逐 流 Zhú Liú Cuốn theo dòng nước
Tư Truy 思 追 Sī zhuī Truy tìm ký ức
Vân Hi 云 煕 Yún Xī Tự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ
Vu Quân 芜 君 Wú Jūn Chúa tể một vùng cỏ hoang
Tiêu Chiến 肖 战 Xiào zhàn Chiến đấu tới cùng

Học ngay: Giáo trình Hán ngữ 6 quyển

Với tổng hợp những tên tiếng Trung hay cho nam ở trên, tiếng Trung Mi Edu hy vọng bạn sẽ chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa . Ngoài ra, Tiếng Trung Mi Edu luôn cập nhật những bài viết cung cấp kiến thức bổ ích về tiếng Trung, bạn đừng quên theo dõi nhé!

Ngoài ra, nếu bạn đang quan tâm và có nhu cầu muốn học tiếng Trung, hãy liên hệ Tiếng Trung Mi Edu để được tư vấn tận tình nhé!

Related Articles

Back to top button