Nhà vệ sinh, hay còn gọi là “cái chòi”, là một phần quan trọng trong mỗi ngôi nhà và công trình công cộng. Đây là nơi mà mọi người thực hiện các nhu cầu vệ sinh cá nhân hàng ngày. Trên toàn thế giới, các tiện ích và trang thiết bị trong nhà vệ sinh có thể khác nhau tùy theo văn hóa, phong tục và quy định địa phương. Trong tiếng Trung, có rất nhiều từ vựng liên quan đến nhà vệ sinh, từ những thiết bị cơ bản như bồn cầu, vòi nước, đèn, đến các phụ kiện như nút bấm, kệ để đồ. Hãy cùng khám phá 100 từ vựng chủ đề nhà vệ sinh trong tiếng Trung.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà vệ sinh
Số thứ tự | Tiếng Việt | Phiên âm | Chữ Hán |
---|---|---|---|
1 | Nhà vệ sinh | Nà wèi xīn | 厕所 |
2 | Toilet | Tóu lèi | 厕所 |
3 | Vòi nước | Wō shuǐ | 水龙头 |
4 | Bồn cầu | Xī tǔ | 洗涑 |
5 | Bàn cầu | Wèi shì | 卫室 |
6 | Sen tắm | Dù xiǎo | 浴室 |
7 | Chậu rửa | Xǐ zǎo | 洗澡 |
8 | Gương | Jìng zi | 镜子 |
9 | Vòi sen | Shǒu dù | 手柄 |
10 | Bảo vệ | Bǎo hù | 保护 |
11 | Thanh treo | Gàn | 杆 |
12 | Giá để đồ | Shēn cán | 深残 |
13 | Đèn | Dēng | 灯 |
14 | Nắp ngồi | Zuò bǎn | 坐班 |
15 | Thảm lót | Shū jù | 书局 |
16 | Máy sấy | Jiǎn bàn | 煎班 |
17 | Hệ thống | Xì tǒng | 系统 |
18 | Khóa cửa | Suǒ mén | 锁门 |
19 | Nút bấm | Àn jǔ | 按局 |
20 | Vách ngăn | Lǐ cán | 里残 |
21 | Kệ treo | Huàng gàn | 黄杆 |
22 | Máy rửa | Xǐ bǎn | 洗班 |
23 | Bồn rửa | Xǐ bǎn | 洗班 |
24 | Lưu hương | Chú xiāng | 储香 |
25 | Nước nóng | Rè shuǐ | 热水 |
26 | Máy hút | Xiāo lèi | 吸涑 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Phiên âm | Chữ Hán |
---|---|---|---|
28 | Bồn nước | Shuǐ pén | 水盆 |
29 | Vòi xịt | Xiě shuǐ | 洗水 |
30 | Giấy vệ sinh | Wèi shì zhǐ | 卫室纸 |
31 | Xà phòng | Xiā bāo | 洗包 |
32 | Máy sấy tay | Jiǎn bàn shǒu | 煎班手 |
33 | Thanh treo khăn | Gàn gāo | 杆告 |
34 | Bồn rửa tay | Xǐ shǒu pén | 洗手盆 |
35 | Gương soi | Jìng zhēn | 镜真 |
36 | Quạt hút | Fēng shǒu | 风手 |
37 | Thùng rác | Lājī xiāng | 垃圾箱 |
38 | Máy phun nước | Xǐ shuǐ jī | 洗水机 |
39 | Rổ đựng đồ | Hé bǎn | 盒班 |
40 | Bảng điều khiển | Kòngzhì páng | 控制盘 |
41 | Cửa nhựa | Mù cǎo | 木草 |
42 | Vòi sen nóng | Rè shuǐ dù | 热水柄 |
43 | Kệ để đồ | Huò bǎn | 火班 |
44 | Đèn chiếu sáng | Dēng zhǔn | 灯准 |
45 | Nút xả | Àn shuǐ | 按水 |
46 | Nắp bồn cầu | Xī tǔ pén | 洗涑盆 |
47 | Thảm lót sàn | Dìbǎn mén | 地板门 |
48 | Bình nước | Shuǐ píng | 水瓶 |
49 | Gương phản chiếu | Jìng yǐng | 镜映 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Phiên âm | Chữ Hán |
---|---|---|---|
51 | Ống thoát nước | Shuǐ guǎn | 水管 |
52 | Thảm chân | Chǐ bǎn | 地板 |
53 | Bình xịt nước | Xǐ shuǐ hú | 洗水壶 |
54 | Gương trang điểm | Huàzhuāng jìng | 化妆镜 |
55 | Kệ để giấy vệ sinh | Wèi shì zhǐ huò | 卫室纸货 |
56 | Bàn chải đánh răng | Chǐ yá | 牙刷 |
57 | Nắp chậu rửa | Xǐ zǎo pén | 洗澡盆 |
58 | Máy nước nóng | Rè shuǐ jī | 热水机 |
59 | Cầu giữa | Zhōng jìn | 中进 |
60 | Bảng chỉ dẫn | Zhǐ yǐn | 指引 |
61 | Vòi nước lạnh | Lěng shuǐ | 冷水 |
62 | Hộp đựng xà phòng | Xiā bāo hé | 洗包盒 |
63 | Thiết bị | Shè bèi | 设备 |
64 | Nắp chống mùi | Wēi yǎn | 味验 |
65 | Kệ để quần áo | Yī fú huò | 衣服货 |
66 | Đồ trang trí | Zhuāng shì | 装饰 |
67 | Bồn rửa mặt | Xǐ liǎn pén | 洗脸盆 |
68 | Vách ngăn kính | Bǎn shǒu | 板手 |
69 | Dụng cụ làm sạch | Qīng jié | 清洁 |
70 | Hệ thống thoát nước | Shuǐ guǎn xìtǒng | 水管系统 |
71 | Vòi phun | Xǐ shuǐ | 洗水 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Phiên âm | Chữ Hán |
---|---|---|---|
73 | Vòi sen ngoài | Wài shǒu | 外手 |
74 | Rổ đựng giày | Xié hé | 鞋盒 |
75 | Vòi nước nhỏ | Xiǎo shuǐ | 小水 |
76 | Máy làm ấm | Nuǎn jī | 暖机 |
77 | Kệ để khăn | Gāo chǐ | 告地 |
78 | Cái vòi bắn nước | Shuǐ zhǒng | 水种 |
79 | Hộp chứa nước | Shuǐ hé | 水盒 |
80 | Quạt thông gió | Fēng guāng | 风光 |
81 | Đèn chiếu sáng | Dēng zhào | 灯照 |
82 | Nút bật/tắt đèn | Dēng àn | 灯按 |
83 | Vách ngăn nước | Shuǐ píng | 水瓶 |
84 | Máy xông hơi | Qì wō | 气窝 |
85 | Vách ngăn nhựa | Mù cǎo | 木草 |
86 | Nút bấm xả | Àn shuǐ | 按水 |
87 | Bồn cầu nổi | Fú xī tǔ | 浮洗涑 |
88 | Máy lọc không khí | Kōngqì jìng | 空气净 |
89 | Sen cây | Shù xiǎo | 树小 |
90 | Nồi nước nóng | Rè shuǐ guō | 热水锅 |
91 | Rổ đựng giấy | Zhǐ hé | 纸盒 |
92 | Chổi cọ | Shū zhǐ | 书指 |
93 | Tấm che | Yǐn bǎn | 隐班 |
94 | Vòi phun mưa | Yǔ zhǒng | 雨种 |
Mẫu câu tiếng Trung chủ đề nhà vệ sinh
- Nhà vệ sinh ở đâu? – 厕所在哪里?(Cèsuǒ zài nǎlǐ?)
- Bạn có giấy vệ sinh không? – 你有卫生纸吗?(Nǐ yǒu wèishēngzhǐ ma?)
- Tôi cần sử dụng phòng vệ sinh. – 我需要使用洗手间。(Wǒ xūyào shǐyòng xǐshǒujiān.)
- Có bồn rửa tay không? – 有洗手盆吗?(Yǒu xǐshǒupén ma?)
- Vòi sen này không có nước nóng. – 这个花洒没有热水。(Zhège huāsǎ méiyǒu rèshuǐ.)
- Bạn có xà phòng không? – 你有肥皂吗?(Nǐ yǒu féizào ma?)
- Nút xả nước không hoạt động. – 冲水钮不工作。(Chōngshuǐ niǔ bù gōngzuò.)
- Cửa nhà vệ sinh đã bị hỏng. – 洗手间的门坏了。(Xǐshǒujiān de mén huàile.)
- Bạn có thấy nơi này sạch sẽ không? – 你觉得这个地方干净吗?(Nǐ juéde zhège dìfang gānjìng ma?)
- Hãy kéo nắp bồn cầu sau khi sử dụng. – 使用后请盖上马桶盖。(Shǐyòng hòu qǐng gài shàng mǎtǒng gài.)
Hội thoại tiếng Trung chủ đề nhà vệ sinh
Người 1: 请问,洗手间在哪里?Nhà vệ sinh ở đâu vậy? (Qǐngwèn, xǐshǒujiān zài nǎlǐ?)
Người 2: 洗手间在二楼,沿着走廊往前走就能看到. Nhà vệ sinh ở tầng hai, bạn chỉ cần đi thẳng theo hành lang là sẽ thấy. (Xǐshǒujiān zài èr lóu, yánzhe zǒuláng wǎng qián zǒu jiù néng kàn dào.)
Người 1: Cảm ơn bạn đã giúp đỡ. Xin lỗi, bạn có giấy vệ sinh không? (Cảm ơn bạn đã giúp đỡ. Xin lỗi, bạn có giấy vệ sinh không?)
Người 2: 不客气. Có, giấy vệ sinh ở trong tủ nhà vệ sinh, bạn có thể tìm thấy. (Bù kèqì. Có, giấy vệ sinh ở trong tủ nhà vệ sinh, bạn có thể tìm thấy.)
Người 1: Được, cảm ơn bạn. Xin lỗi, nút xả nước của bồn cầu này bị hỏng. (Được, cảm ơn bạn. Xin lỗi, nút xả nước của bồn cầu này bị hỏng.)
Người 2: 没关系, 我会立刻通知维修人员. Không sao đâu, tôi sẽ ngay lập tức thông báo cho nhân viên sửa chữa. (Méiguānxi, wǒ huì lìkè tōngzhī wéixiū rényuán.)
Người 1: Cảm ơn bạn đã giúp đỡ. (Cảm ơn bạn đã giúp đỡ.) Người 2: 不用客气, 随时找我需要帮忙. Không có gì, bạn có thể luôn tìm tôi nếu cần giúp đỡ. (Bùyòng kèqì, suíshí zhǎo wǒ xūyào bāngmáng.)