Từ vựng

Tổng hợp 250+ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc thông dụng nhất

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc là cần thiết với những ai đang làm trong ngành may mặc, dệt sợi, dệt may ở các công ty Đài Loan, Trung Quốc. Việc nắm vững các từ vựng giao tiếp tiếng Trung về may mặc không những giúp công việc của bạn trở nên thuận lợi mà còn giúp bạn biết được thêm nhiều kiến thức hơn nữa trong ngành. Hiểu được điều đó, Mi Education đã tổng hợp một số từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc thông dụng nhất mà bạn cần biết trong ngành này.

1.Tại sao nên học tiếng Trung chuyên ngành may mặc?

Đầu tiên, ngành may mặc thời trang đang phát triển không ngừng, và là ngành có tính hội nhập cao không chỉ trong nước mà cả trên thị trường quốc tế, gần gũi nhất với chúng ta chính là thị trường Trung Quốc. Vì thế, việc bạn có thể giao tiếp thành thạo ngôn ngữ tiếng Trung đem lại cho bạn rất nhiều lợi thế về cơ hội việc làm với  mức thu nhập hấp dẫn.

Thứ hai, khi nắm vững các từ vựng chuyên ngành, bạn cũng sẽ thuận lợi hơn trong việc học tập các kiến thức liên quan. Vì có nhiều tài liệu chưa được chuyển ngữ sang tiếng Việt, bạn có thể chủ động tiếp thu kiến thức từ những nguồn này nếu bạn có đủ vốn từ vựng.

2. Bí quyết học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc hiệu quả

Học đi đôi với hành. Nếu người học chỉ học thuộc từ vựng một cách máy móc mà không áp dụng thực tế sẽ rất dễ quên. Thay vì chỉ chi ghép rồi học nhồi nhét thì với mỗi từ vựng bạn hãy đặt ra một ví dụ để hiểu được ngữ cảnh sử dụng từ. Sau đó nâng cao hơn, người học hãy bắt đầu tự xây dựng hội thoại, luyện tập với bạn bè hay đồng nghiệp hàng ngày. Nhờ vào việc rèn luyện thường xuyên, người học sẽ tạo được cho mình một cái phản xạ giao tiếp.

Chia từ vựng thành các nhóm từ vựng liên quan đến nhau để tối ưu cách học. Việc học theo từng nhóm từ vựng giúp bạn nhớ nhanh hơn và liên kết được các từ vựng với nhau. Dưới đây Mi Edu đã phân loại giúp bạn bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc thành từng nhóm chủ đề khác nhau. Hãy bắt tay vào học ngay nhé!

3. Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc

Để thành thạo ngôn ngữ tiếng Trung, hãy bắt đầu từ những từ vựng cơ bản nhất. Hôm nay, chúng tôi chia sẻ cùng bạn những từ vựng về may mặc đang được sử dụng nhiều nhất hiện nay. Hãy cùng Mi Education học và luyện ngay bộ từ vựng dưới đây nhé!

3.1. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc về các loại máy móc, linh kiện máy may

Đầu tiên, bạn cần nắm được các từ vựng về các loại máy móc, linh kiên máy may để lựa chọn các thiết bị cho phù hợp phục vụ công việc may mặc.

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Máy may 缝纫机 Féng rènjī
Máy thùa khuy 锁眼机 Suǒ yǎn jī
Máy thùa khuy đầu tròn 圆头锁眼机 Yuán tóu suǒ yǎn jī
Máy thùa khuy đầu bằng 平头锁眼机 Píng tóu suǒ yǎn jī
Máy chương trình 电子花样机 Diànzǐ huā yàng jī
Máy đính bọ 套结机 Tào jié jī
Máy đính cúc 钉扣机 Dīng kòu jī
Máy cuốn ống 麦夹机 Mài jiā jī
Máy vắt sổ 包缝机 Bāo fèng jī
Máy trần đè 绷缝机 Běng fèng jī
Máy cắt nhám ( cắt dây đai) 断带机 Duàn dài jī
Máy zigzag 曲折缝系列 Qūzhé fèng xìliè
Máy 1 kim xén 带刀平缝机 Dài dāo píng fèng jī
Máy vắt gấu 盲逢机 Máng féng jī
Máy 2 kim 双针机 Shuāng zhēn jī
Máy tra tay 上袖机 Shàng xiù jī
Máy bổ túi 开袋机 Kāi dài jī
Máy căn sai 橡筋机 Xiàng jīn jī
Máy ép mếch 压衬机 Yā chèn jī
Máy kiểm vải 验布机 Yàn bù jī
Máy phân chỉ 分线机 Fēn xiàn jī
Máy trần viền 洞洞机 Dòng dòng jī
Máy 1 kim (điện tử) 单针(电脑)平机 Dān zhēn (diànnǎo) píng jī
Máy 2 kim (điện tử) 双针(电脑)机 Shuāng zhēn (diànnǎo) jī
Máy đánh bọ 打结机 Dǎ jié jī
Máy cùi chỏ 曲手机 Qū shǒujī
Máy đính nút 钉扣机 Dīng kòu jī
Máy cuốn sườn 滚边机 Gǔnbiān jī
Dây curoa 皮带 Pídài
Poly 皮带轮 Pí dài lún
Vỏ khóa 锁壳 Suǒ ké
Lõi khóa 锁芯 Suǒ xīn
Cái loa 喇叭 Lǎbā
Máy tự động cắt chỉ 自动剪线平车 Zìdòng jiǎn xiàn píng chē
Ổ chao 大釜 Dà fǔ

3.2. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc về các loại dụng cụ dệt may

Bên cạnh các loại máy móc, linh kiện, bạn cũng cần biết đến các loại dụng cụ trong may mặc. Các dụng cụ này giúp bạn thực hiện công việc một cách nhanh và hiệu quả hơn.

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
bàn 台板 táibǎn
bàn đạp 压脚踏板 yājiǎo tàbǎn
bàn hút 抽湿烫床 chōushī tàngchuáng
bàn là điện 电烫斗 diàntàng dǒu
bàn ủi hơi nước 蒸汽烫斗 zhēngqì tàng dǒu
bộ cự ly 针位组 zhēnwèi zǔ
chân bàn 脚架 jiǎojià
chân vịt 押脚 yājiǎo
dầu chỉ 线油 xiànyóu
giá chỉ 线架 xiànjià
kẹp chỉ 线夹 xiànjiā
linh kiện máy may 缝纫机零件 féng rènjī língjiàn
mặt nguyệt 针板 zhēnbǎn
móc 钩针 gōuzhēn
suốt 锁壳 suǒké
thùa khuy mắt phụng 凤眼机 fèngyǎn jī
thuyền 锁芯 suǒxīn

Xem thêm: Tiếng Trung công xưởng – Tổng hợp các từ vựng chủ đề liên quan

Download: File Sổ tay người học tiếng Hoa

3.3. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc về các loại vải

Để có những bộ quần áo đẹp thì việc lựa chọn các loại vải để may cũng là một yếu tố quan trọng. Việc biết được các loại vải sẽ giúp bạn lựa chọn trang phục một cách phù hợp nhất.

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
bông thô 原棉 yuánmián
bông tơ 丝绵 sīmián
dạ có hoa văn 花岗纹呢 huāgāng wénní
dạ hoa văn ziczac 人字呢 rénzì ní
dạ melton 麦尔登呢 màiěrdēng ní
dạ mỏng 薄呢 bóní
đốm hoa 花形点子 huāxíng diǎnzi
gấm 织锦 zhījǐn
len nhung anh cao cấp 英国优质呢绒 yīngguó yōuzhì níróng
len pha cotton vải lạc đà 羽纱 yǔshā
len sọc vuông 彩格呢 cǎigé ní
len sống 原毛 yuánmáo
lông cừu loại xấu 劣等羊毛 lièděng yángmáo
lụa kếp 绉纱 zhòushā
lụa kếp trung quốc 双绉 shuāngzhòu
lụa sợi chéo 斜纹绸 xiéwén chóu
lụa thêm kim tuyến 花格绸 huāgé chóu
lụa tơ tằm 茧绸 jiǎnchóu
lụa tơ tằm mỏng 蚕丝细薄绸 cánsī xìbó chóu
lụa tơ vàng mỏng 金丝透明绸 jīnsī tòumíng chóu
nhung kẻ 灯心绒 dēngxīnróng
nhung lông vịt 鸭绒 yāróng
nhung mịn 平绒 píngróng
nhung tơ 丝绒 sīróng
ni lông 尼龙 nílóng
satin gấm 织锦缎 zhī jǐnduàn
sợi len tổng hợp 毛的确良 máo díquèliáng
sợi nhân tạo 人造纤维 rénzào xiānwéi
sợi tổng hợp 的确良 díquèliáng
tơ axetat 醋酯人造丝 cùzhǐ rénzào sī
tơ lụa 丝绸 sīchóu
tơ nhân tạo 人造丝 rénzào sī
vải 布料 bùliào
vải ba lớp sợi 三层织物 sāncéng zhīwù
vải bố 帆布 fānbù
vải bông ánh lụa 仿丝薄棉布 fǎngsībó miánbù
vải bông cứng 硬挺织物 yìngtǐng zhīwù
vải bông in hoa 印花棉布 yìnhuā miánbù
vải caro 格子布 gézǐ bù
vải cashmere 开士米 kāishì mǐ
vải có vân mắt lưới 网眼文织物 wǎngyǎn wén zhīwù
vải cotton 棉布 miánbù
vải dày 厚棉麻平纹布 hòumián má píngwén bù
vải dày 厚重织物 hòuzhòng zhīwù
vải flanen 法兰绒 fǎlán róng
vải gabardine 华达呢 huádání
vải jean 粗斜纹棉布 cū xiéwén miánbù
vải kaki 卡其布 kǎqí bù
vải kẻ sọc 条子布 tiáozǐ bù
vải khổ đúp 双幅布 shuāngfú bù
vải khổ hẹp 狭幅布 xiáfú bù
vải khổ rộng 宽幅布 kuānfú bù
vải lanh 亚麻织物 yàmá zhīwù
vải len mộc 原色哔叽 yuánsè bìjī
vải lỗi 疵布 cībù
vải mắt lưới 网眼织物 wǎngyǎn zhīwù
vải mịn 质地细的织物 zhídì xì de zhīwù
vải muslin 平纹细布 píngwén xìbù
vải nhung 绒布 róngbù
vải ren 花边纱 huābiān shā
vải sa 雪纺绸 xuěfǎng chóu
vải satin 薄缎 bóduàn
vải sọc bóng 鸳鸯条子织物 yuānyāng tiáozi zhīwù
vải sọc nhăn 泡泡纱 pàopaoshā
vải taffeta cứng 硬挺塔夫绸 yìngtǐng tǎ fū chóu
vải thô 质地粗的织物 zhídì cū de zhīwù
vải thun 汗布 hànbù
vải thun cotton 100% 纯棉汗布 chúnmián hàn bù
vải vân mây 云斑织物 yúnbān zhīwù

3.4. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc về các kiểu quần áo

Nhắc đến may mặc thì không thể thiếu được các kiểu quần áo. Việc nắm được các từ vựng này giúp bạn thiết kế được các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của từng khách hàng.

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Quần áo da 毛皮衣服 Máopí yīfú
Áo cổ tay 有袖衣服 Yǒu xiù yīfú
Áo khoác da lông 毛皮外衣 Máopí wàiyī
Túi áo, quần 口袋 Kǒu dài
Túi phụ 插袋 Chā dài
Túi ngực 胸袋 Xiōng dài
Túi chìm 暗袋 Àn dài
Túi có nắp 有盖口袋 Yǒu gài kǒu dài
Lót vải 垫肩 Diàn jiān
Ống tay áo 袖子 Xiùzi
Thời trang nữ/Đồ đông 秋季女装 Qiū jì nǚ zhuāng
Váy liền 连衣裙 Lián yī qún
Áo phông nữ 女式T恤 Nǚ shì T xù
Áo len nữ 女式针织衫 Nǚ shì zhēn zhī shān
Sơ mi nữ 女式衬衫 Nǚ shì chènshān
Áo nỉ nữ 女式卫衣、绒衫 Nǚ shì wèi yī, róng shān
Áo khoác nữ 女式外套 Nǚ shì wàitào
Quần thủng đáy tất 打底裤 Dǎ dǐ kù
Quần thủng đáy Casual nữ 女式休闲裤 Nǚ shì xiū xián kù
Quần jean nữ 女式牛仔裤 Nǚ shì niúzǎikù
Kiểu dáng mới 新款 Xīn kuǎn
Chân váy 半身裙 Bànshēn qún
Size to 大码 Dà mǎ
Váy Jean 牛仔裙 Niúzǎi qún
Kiểu Hàn Quốc 韩版 Hánbǎn
Kiểu Nhật Bản 日系 Rìxì
Kiểu Âu Mỹ 欧美 Ōuměi
Hàng công sở nữ 通勤 Tōngqín
Kiểu Bohemia 波西米亚 Bō xi mǐ yà
Kiểu Dân tộc 民族 Mínzú
Áo sơ mi 衬衫 Chènshān
Kiểu dáng mới 新款 Xīnkuǎn
Dáng dài và vừa 中长款 Zhōng cháng kuǎn

4. Từ vựng tếng Trung chuyên ngành may mặc ứng dụng trong giao tiếp

Từ các từ vựng được tổng hợp ở trên, bạn có thể ghép thành các đoạn hội thoại cơ bản để nâng cao khả năng giao tiếp. Hãy cùng Mi Edu thực hành các đoạn hội mẫu dưới đây để nắm rõ hơn cách dùng các từ đã học trong từng ngữ cảnh nhé!

4.1. Hội thoại đặt may quần áo

Đặt may quần áo là chủ đề luôn được quan tâm trong lĩnh vực may mặc. Việc nắm được cách tạo một đoạn hội thoại cơ bản về chủ đề này giúp bạn không còn bỡ ngỡ khi giao tiếp.

A: 您好,欢迎来到我们的裁缝店。

/Nín hǎo, huānyíng lái dào wǒmen de cáiféng diàn./

Chào mừng cô đến tiệm may của chúng tôi.

B: 你好,我想定做件我想定做件旗袍。

/Nǐ hǎo, wǒ xiǎngdìng zuò jiàn wǒ xiǎngdìng zuò jiàn qípáo./

Chào cô, tôi muốn đặt làm một bộ sườn xám.

A: 好的,里面请。你想要什么样的面料呢?

/Hǎo de, lǐmiàn qǐng. Nǐ xiǎng yào shénme yàng de miànliào ne?/

Vâng,Tmời vào trong. Cô muốn dùng loại vải nào ạ?

A: 我想使用锯齿形图案。

/Wǒ xiǎng shǐyòng jùchǐ xíng tú’àn./

Tôi muốn loại dạ kẻ hoa văn ziczac.

B: 是的。 你想缝什么款式? 有什么特殊要求吗?

/Shì de. Nǐ xiǎng fèng shénme kuǎnshì? Yǒu shé me tèshū yāoqiú ma?/

Vâng ạ. Cô muốn may kiểu dáng như nào ạ? Có yêu cầu gì đặc biệt không ạ?

B: 裙子必须有面料衬里,长袖衬衫。带有凹陷口袋的外套。暗袋的外套。

/Qúnzi bìxū yǒu miànliào chènlǐ, cháng xiù chènshān. Dài yǒu āoxiàn kǒudài de wàitào. Àn dài de wàitào./

Chân váy phải có lót vải, áo sơ mi dài tay. Áo khoác ngoài có túi chìm.

A: 那您,想用什么颜色?我认为应该有像黑色或蓝色这样的深色。

/Nà nín, xiǎng yòng shénme yánsè? Wǒ rènwéi yīnggāi yǒu xiàng hēisè huò lán sè zhèyàng de shēn sè./

Vậy cô muốn may màu gì? Tôi nghĩ nên  may màu tối như màu đen hoặc xanh đen.

B: 是啊我公司要求员工穿深色。我希望旗袍的领子和胸口有荷花的图案。

/Shì a wǒ gōngsī yāoqiú yuángōng chuān shēn sè. Wǒ xīwàng qípáo de lǐngzi hé xiōngkǒu yǒu héhuā de tú’àn./

Đúng thế, tôi cũng thích màu đỏ. Tôi muốn có họa tiết hoa sen ở cổ và ngực sườn xám.

A: 那您,请去隔壁房间来量您的身材。

/Nà nín, qǐng qù gébì fángjiān lái liàng nín de shēncái./

Xin mời đến phòng bên cạnh để đo kích thước.

B: 好的。

/Hǎo de./

Được.

Hy vọng với bài viết từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc mà chúng tôi chia sẻ trên đây sẽ giúp ích cho bạn, đặc biệt cho người mới bắt đầu học mong muốn có một tài liệu hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu bài viết, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt.

Hãy liên hệ trung tâm chuyên cung cấp các khóa học tiếng Trung Mi Education ngay để tham khảo các lớp học tiếng Trung từ cơ bản tới nâng cao nhé!

Related Articles

Back to top button