Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc thông dụng nhất
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc là cần thiết với những ai đang làm trong ngành may mặc, dệt sợi, dệt may ở các công ty Đài Loan, Trung Quốc. Việc nắm vững các từ vựng giao tiếp tiếng Trung về may mặc không những giúp công việc của bạn trở nên thuận lợi mà còn giúp bạn biết được thêm nhiều kiến thức hơn nữa trong ngành. Hiểu được điều đó, Mi Education đã tổng hợp một số từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc thông dụng nhất mà bạn cần biết trong ngành này.
1.Tại sao nên học tiếng Trung chuyên ngành may mặc?
Đầu tiên, ngành may mặc thời trang đang phát triển không ngừng, và là ngành có tính hội nhập cao không chỉ trong nước mà cả trên thị trường quốc tế, gần gũi nhất với chúng ta chính là thị trường Trung Quốc. Vì thế, việc bạn có thể giao tiếp thành thạo ngôn ngữ tiếng Trung đem lại cho bạn rất nhiều lợi thế về cơ hội việc làm với mức thu nhập hấp dẫn.
Thứ hai, khi nắm vững các từ vựng chuyên ngành, bạn cũng sẽ thuận lợi hơn trong việc học tập các kiến thức liên quan. Vì có nhiều tài liệu chưa được chuyển ngữ sang tiếng Việt, bạn có thể chủ động tiếp thu kiến thức từ những nguồn này nếu bạn có đủ vốn từ vựng.
2. Bí quyết học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc hiệu quả
Học đi đôi với hành. Nếu người học chỉ học thuộc từ vựng một cách máy móc mà không áp dụng thực tế sẽ rất dễ quên. Thay vì chỉ chi ghép rồi học nhồi nhét thì với mỗi từ vựng bạn hãy đặt ra một ví dụ để hiểu được ngữ cảnh sử dụng từ. Sau đó nâng cao hơn, người học hãy bắt đầu tự xây dựng hội thoại, luyện tập với bạn bè hay đồng nghiệp hàng ngày. Nhờ vào việc rèn luyện thường xuyên, người học sẽ tạo được cho mình một cái phản xạ giao tiếp.
Chia từ vựng thành các nhóm từ vựng liên quan đến nhau để tối ưu cách học. Việc học theo từng nhóm từ vựng giúp bạn nhớ nhanh hơn và liên kết được các từ vựng với nhau. Dưới đây Mi Edu đã phân loại giúp bạn bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc thành từng nhóm chủ đề khác nhau. Hãy bắt tay vào học ngay nhé!
3. Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc
Để thành thạo ngôn ngữ tiếng Trung, hãy bắt đầu từ những từ vựng cơ bản nhất. Hôm nay, chúng tôi chia sẻ cùng bạn những từ vựng về may mặc đang được sử dụng nhiều nhất hiện nay. Hãy cùng Mi Education học và luyện ngay bộ từ vựng dưới đây nhé!
3.1. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc về các loại máy móc, linh kiện máy may
Đầu tiên, bạn cần nắm được các từ vựng về các loại máy móc, linh kiên máy may để lựa chọn các thiết bị cho phù hợp phục vụ công việc may mặc.
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Máy may | 缝纫机 | Féng rènjī |
Máy thùa khuy | 锁眼机 | Suǒ yǎn jī |
Máy thùa khuy đầu tròn | 圆头锁眼机 | Yuán tóu suǒ yǎn jī |
Máy thùa khuy đầu bằng | 平头锁眼机 | Píng tóu suǒ yǎn jī |
Máy chương trình | 电子花样机 | Diànzǐ huā yàng jī |
Máy đính bọ | 套结机 | Tào jié jī |
Máy đính cúc | 钉扣机 | Dīng kòu jī |
Máy cuốn ống | 麦夹机 | Mài jiā jī |
Máy vắt sổ | 包缝机 | Bāo fèng jī |
Máy trần đè | 绷缝机 | Běng fèng jī |
Máy cắt nhám ( cắt dây đai) | 断带机 | Duàn dài jī |
Máy zigzag | 曲折缝系列 | Qūzhé fèng xìliè |
Máy 1 kim xén | 带刀平缝机 | Dài dāo píng fèng jī |
Máy vắt gấu | 盲逢机 | Máng féng jī |
Máy 2 kim | 双针机 | Shuāng zhēn jī |
Máy tra tay | 上袖机 | Shàng xiù jī |
Máy bổ túi | 开袋机 | Kāi dài jī |
Máy căn sai | 橡筋机 | Xiàng jīn jī |
Máy ép mếch | 压衬机 | Yā chèn jī |
Máy kiểm vải | 验布机 | Yàn bù jī |
Máy phân chỉ | 分线机 | Fēn xiàn jī |
Máy trần viền | 洞洞机 | Dòng dòng jī |
Máy 1 kim (điện tử) | 单针(电脑)平机 | Dān zhēn (diànnǎo) píng jī |
Máy 2 kim (điện tử) | 双针(电脑)机 | Shuāng zhēn (diànnǎo) jī |
Máy đánh bọ | 打结机 | Dǎ jié jī |
Máy cùi chỏ | 曲手机 | Qū shǒujī |
Máy đính nút | 钉扣机 | Dīng kòu jī |
Máy cuốn sườn | 滚边机 | Gǔnbiān jī |
Dây curoa | 皮带 | Pídài |
Poly | 皮带轮 | Pí dài lún |
Vỏ khóa | 锁壳 | Suǒ ké |
Lõi khóa | 锁芯 | Suǒ xīn |
Cái loa | 喇叭 | Lǎbā |
Máy tự động cắt chỉ | 自动剪线平车 | Zìdòng jiǎn xiàn píng chē |
Ổ chao | 大釜 | Dà fǔ |
3.2. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc về các loại dụng cụ dệt may
Bên cạnh các loại máy móc, linh kiện, bạn cũng cần biết đến các loại dụng cụ trong may mặc. Các dụng cụ này giúp bạn thực hiện công việc một cách nhanh và hiệu quả hơn.
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
bàn | 台板 | táibǎn |
bàn đạp | 压脚踏板 | yājiǎo tàbǎn |
bàn hút | 抽湿烫床 | chōushī tàngchuáng |
bàn là điện | 电烫斗 | diàntàng dǒu |
bàn ủi hơi nước | 蒸汽烫斗 | zhēngqì tàng dǒu |
bộ cự ly | 针位组 | zhēnwèi zǔ |
chân bàn | 脚架 | jiǎojià |
chân vịt | 押脚 | yājiǎo |
dầu chỉ | 线油 | xiànyóu |
giá chỉ | 线架 | xiànjià |
kẹp chỉ | 线夹 | xiànjiā |
linh kiện máy may | 缝纫机零件 | féng rènjī língjiàn |
mặt nguyệt | 针板 | zhēnbǎn |
móc | 钩针 | gōuzhēn |
suốt | 锁壳 | suǒké |
thùa khuy mắt phụng | 凤眼机 | fèngyǎn jī |
thuyền | 锁芯 | suǒxīn |
Xem thêm: Tiếng Trung công xưởng – Tổng hợp các từ vựng chủ đề liên quan
Download: File Sổ tay người học tiếng Hoa
3.3. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc về các loại vải
Để có những bộ quần áo đẹp thì việc lựa chọn các loại vải để may cũng là một yếu tố quan trọng. Việc biết được các loại vải sẽ giúp bạn lựa chọn trang phục một cách phù hợp nhất.
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
bông thô | 原棉 | yuánmián |
bông tơ | 丝绵 | sīmián |
dạ có hoa văn | 花岗纹呢 | huāgāng wénní |
dạ hoa văn ziczac | 人字呢 | rénzì ní |
dạ melton | 麦尔登呢 | màiěrdēng ní |
dạ mỏng | 薄呢 | bóní |
đốm hoa | 花形点子 | huāxíng diǎnzi |
gấm | 织锦 | zhījǐn |
len nhung anh cao cấp | 英国优质呢绒 | yīngguó yōuzhì níróng |
len pha cotton vải lạc đà | 羽纱 | yǔshā |
len sọc vuông | 彩格呢 | cǎigé ní |
len sống | 原毛 | yuánmáo |
lông cừu loại xấu | 劣等羊毛 | lièděng yángmáo |
lụa kếp | 绉纱 | zhòushā |
lụa kếp trung quốc | 双绉 | shuāngzhòu |
lụa sợi chéo | 斜纹绸 | xiéwén chóu |
lụa thêm kim tuyến | 花格绸 | huāgé chóu |
lụa tơ tằm | 茧绸 | jiǎnchóu |
lụa tơ tằm mỏng | 蚕丝细薄绸 | cánsī xìbó chóu |
lụa tơ vàng mỏng | 金丝透明绸 | jīnsī tòumíng chóu |
nhung kẻ | 灯心绒 | dēngxīnróng |
nhung lông vịt | 鸭绒 | yāróng |
nhung mịn | 平绒 | píngróng |
nhung tơ | 丝绒 | sīróng |
ni lông | 尼龙 | nílóng |
satin gấm | 织锦缎 | zhī jǐnduàn |
sợi len tổng hợp | 毛的确良 | máo díquèliáng |
sợi nhân tạo | 人造纤维 | rénzào xiānwéi |
sợi tổng hợp | 的确良 | díquèliáng |
tơ axetat | 醋酯人造丝 | cùzhǐ rénzào sī |
tơ lụa | 丝绸 | sīchóu |
tơ nhân tạo | 人造丝 | rénzào sī |
vải | 布料 | bùliào |
vải ba lớp sợi | 三层织物 | sāncéng zhīwù |
vải bố | 帆布 | fānbù |
vải bông ánh lụa | 仿丝薄棉布 | fǎngsībó miánbù |
vải bông cứng | 硬挺织物 | yìngtǐng zhīwù |
vải bông in hoa | 印花棉布 | yìnhuā miánbù |
vải caro | 格子布 | gézǐ bù |
vải cashmere | 开士米 | kāishì mǐ |
vải có vân mắt lưới | 网眼文织物 | wǎngyǎn wén zhīwù |
vải cotton | 棉布 | miánbù |
vải dày | 厚棉麻平纹布 | hòumián má píngwén bù |
vải dày | 厚重织物 | hòuzhòng zhīwù |
vải flanen | 法兰绒 | fǎlán róng |
vải gabardine | 华达呢 | huádání |
vải jean | 粗斜纹棉布 | cū xiéwén miánbù |
vải kaki | 卡其布 | kǎqí bù |
vải kẻ sọc | 条子布 | tiáozǐ bù |
vải khổ đúp | 双幅布 | shuāngfú bù |
vải khổ hẹp | 狭幅布 | xiáfú bù |
vải khổ rộng | 宽幅布 | kuānfú bù |
vải lanh | 亚麻织物 | yàmá zhīwù |
vải len mộc | 原色哔叽 | yuánsè bìjī |
vải lỗi | 疵布 | cībù |
vải mắt lưới | 网眼织物 | wǎngyǎn zhīwù |
vải mịn | 质地细的织物 | zhídì xì de zhīwù |
vải muslin | 平纹细布 | píngwén xìbù |
vải nhung | 绒布 | róngbù |
vải ren | 花边纱 | huābiān shā |
vải sa | 雪纺绸 | xuěfǎng chóu |
vải satin | 薄缎 | bóduàn |
vải sọc bóng | 鸳鸯条子织物 | yuānyāng tiáozi zhīwù |
vải sọc nhăn | 泡泡纱 | pàopaoshā |
vải taffeta cứng | 硬挺塔夫绸 | yìngtǐng tǎ fū chóu |
vải thô | 质地粗的织物 | zhídì cū de zhīwù |
vải thun | 汗布 | hànbù |
vải thun cotton 100% | 纯棉汗布 | chúnmián hàn bù |
vải vân mây | 云斑织物 | yúnbān zhīwù |
3.4. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc về các kiểu quần áo
Nhắc đến may mặc thì không thể thiếu được các kiểu quần áo. Việc nắm được các từ vựng này giúp bạn thiết kế được các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của từng khách hàng.
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Quần áo da | 毛皮衣服 | Máopí yīfú |
Áo cổ tay | 有袖衣服 | Yǒu xiù yīfú |
Áo khoác da lông | 毛皮外衣 | Máopí wàiyī |
Túi áo, quần | 口袋 | Kǒu dài |
Túi phụ | 插袋 | Chā dài |
Túi ngực | 胸袋 | Xiōng dài |
Túi chìm | 暗袋 | Àn dài |
Túi có nắp | 有盖口袋 | Yǒu gài kǒu dài |
Lót vải | 垫肩 | Diàn jiān |
Ống tay áo | 袖子 | Xiùzi |
Thời trang nữ/Đồ đông | 秋季女装 | Qiū jì nǚ zhuāng |
Váy liền | 连衣裙 | Lián yī qún |
Áo phông nữ | 女式T恤 | Nǚ shì T xù |
Áo len nữ | 女式针织衫 | Nǚ shì zhēn zhī shān |
Sơ mi nữ | 女式衬衫 | Nǚ shì chènshān |
Áo nỉ nữ | 女式卫衣、绒衫 | Nǚ shì wèi yī, róng shān |
Áo khoác nữ | 女式外套 | Nǚ shì wàitào |
Quần thủng đáy tất | 打底裤 | Dǎ dǐ kù |
Quần thủng đáy Casual nữ | 女式休闲裤 | Nǚ shì xiū xián kù |
Quần jean nữ | 女式牛仔裤 | Nǚ shì niúzǎikù |
Kiểu dáng mới | 新款 | Xīn kuǎn |
Chân váy | 半身裙 | Bànshēn qún |
Size to | 大码 | Dà mǎ |
Váy Jean | 牛仔裙 | Niúzǎi qún |
Kiểu Hàn Quốc | 韩版 | Hánbǎn |
Kiểu Nhật Bản | 日系 | Rìxì |
Kiểu Âu Mỹ | 欧美 | Ōuměi |
Hàng công sở nữ | 通勤 | Tōngqín |
Kiểu Bohemia | 波西米亚 | Bō xi mǐ yà |
Kiểu Dân tộc | 民族 | Mínzú |
Áo sơ mi | 衬衫 | Chènshān |
Kiểu dáng mới | 新款 | Xīnkuǎn |
Dáng dài và vừa | 中长款 | Zhōng cháng kuǎn |
4. Từ vựng tếng Trung chuyên ngành may mặc ứng dụng trong giao tiếp
Từ các từ vựng được tổng hợp ở trên, bạn có thể ghép thành các đoạn hội thoại cơ bản để nâng cao khả năng giao tiếp. Hãy cùng Mi Edu thực hành các đoạn hội mẫu dưới đây để nắm rõ hơn cách dùng các từ đã học trong từng ngữ cảnh nhé!
4.1. Hội thoại đặt may quần áo
Đặt may quần áo là chủ đề luôn được quan tâm trong lĩnh vực may mặc. Việc nắm được cách tạo một đoạn hội thoại cơ bản về chủ đề này giúp bạn không còn bỡ ngỡ khi giao tiếp.
A: 您好,欢迎来到我们的裁缝店。
/Nín hǎo, huānyíng lái dào wǒmen de cáiféng diàn./
Chào mừng cô đến tiệm may của chúng tôi.
B: 你好,我想定做件我想定做件旗袍。
/Nǐ hǎo, wǒ xiǎngdìng zuò jiàn wǒ xiǎngdìng zuò jiàn qípáo./
Chào cô, tôi muốn đặt làm một bộ sườn xám.
A: 好的,里面请。你想要什么样的面料呢?
/Hǎo de, lǐmiàn qǐng. Nǐ xiǎng yào shénme yàng de miànliào ne?/
Vâng,Tmời vào trong. Cô muốn dùng loại vải nào ạ?
A: 我想使用锯齿形图案。
/Wǒ xiǎng shǐyòng jùchǐ xíng tú’àn./
Tôi muốn loại dạ kẻ hoa văn ziczac.
B: 是的。 你想缝什么款式? 有什么特殊要求吗?
/Shì de. Nǐ xiǎng fèng shénme kuǎnshì? Yǒu shé me tèshū yāoqiú ma?/
Vâng ạ. Cô muốn may kiểu dáng như nào ạ? Có yêu cầu gì đặc biệt không ạ?
B: 裙子必须有面料衬里,长袖衬衫。带有凹陷口袋的外套。暗袋的外套。
/Qúnzi bìxū yǒu miànliào chènlǐ, cháng xiù chènshān. Dài yǒu āoxiàn kǒudài de wàitào. Àn dài de wàitào./
Chân váy phải có lót vải, áo sơ mi dài tay. Áo khoác ngoài có túi chìm.
A: 那您,想用什么颜色?我认为应该有像黑色或蓝色这样的深色。
/Nà nín, xiǎng yòng shénme yánsè? Wǒ rènwéi yīnggāi yǒu xiàng hēisè huò lán sè zhèyàng de shēn sè./
Vậy cô muốn may màu gì? Tôi nghĩ nên may màu tối như màu đen hoặc xanh đen.
B: 是啊我公司要求员工穿深色。我希望旗袍的领子和胸口有荷花的图案。
/Shì a wǒ gōngsī yāoqiú yuángōng chuān shēn sè. Wǒ xīwàng qípáo de lǐngzi hé xiōngkǒu yǒu héhuā de tú’àn./
Đúng thế, tôi cũng thích màu đỏ. Tôi muốn có họa tiết hoa sen ở cổ và ngực sườn xám.
A: 那您,请去隔壁房间来量您的身材。
/Nà nín, qǐng qù gébì fángjiān lái liàng nín de shēncái./
Xin mời đến phòng bên cạnh để đo kích thước.
B: 好的。
/Hǎo de./
Được.
Hy vọng với bài viết từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc mà chúng tôi chia sẻ trên đây sẽ giúp ích cho bạn, đặc biệt cho người mới bắt đầu học mong muốn có một tài liệu hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu bài viết, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt.
Hãy liên hệ trung tâm chuyên cung cấp các khóa học tiếng Trung Mi Education ngay để tham khảo các lớp học tiếng Trung từ cơ bản tới nâng cao nhé!