HSK

Tổng hợp 200 từ vựng HSK 1 tiêu chuẩn mới nhất cập nhật 2023

Tổng hợp 200 từ vựng HSK 1 thường xuyên được sử dụng trong bài thi

Từ vựng là kiến thức quan trọng cần được cập nhật thường xuyên khi bạn học bất kỳ một ngôn ngữ nào. Trong đó, đối với những ngôn ngữ sử dụng chữ tượng hình như tiếng Trung, việc học từ vựng lại càng cần thiết, đặc biệt với những kỳ thi như HSK 1. Sau đây là tổng hợp 200 từ vựng HSK 1 thường xuyên được sử dụng trong các bài thi gần đây, hy vọng sẽ giúp ích được cho các bạn!

1. Tại sao cần học từ vựng tiếng Trung HSK 1

Từ vựng là yếu tố nền tảng đầu tiên và vô cùng quan trọng của trong học ngôn ngữ. Nếu chưa thành thạo ngữ pháp, bạn vẫn có thể diễn đạt ý mình muốn nói bằng những từ ngữ đơn lẻ.

Tuy nhiên, nếu không có vốn từ vựng, bạn sẽ không thể biểu đạt ý mình muốn nói, không thể khiến người kia hiểu, cũng không thể hiểu người kia nói gì. Nói như vậy để nhấn mạnh tầm quan trọng của từ vựng trong việc học ngôn ngữ.

Xuất phát từ thực tế đó, những kỳ thi như HSK nói chung và HSK 1 nói riêng đều yêu cầu một vốn từ vựng nhất định. Đối với kỳ thi HSK 1, bạn cần phải học khoảng 500 từ. Sau đây là danh sách 200 từ vựng HSK 1 thường xuyên được sử dụng trong các đợt thi gần đây, được tổng hợp bởi Tiếng Trung Mi Education.

Xem thêm: Lộ trình học HSK 1 cho người mới bắt đầu

2. Danh sách 200 từ vựng HSK 1 cập nhật

Sau đây là danh sách từ vựng HSK 1 được tổng hợp bởi Tiếng Trung Mi Education:

STT Chữ Hán Pinyin Nghĩa
1 Tôi
2 我们 wǒmen Chúng tôi
3 Bạn
4 你们 nǐmen Các bạn
5 Anh ấy
6 Cô ấy
7 他们 tāmen Họ
8 她们 tāmen Họ
9 Tôi
10 我们 wǒmen Chúng tôi
11 Bạn
12 你们 nǐmen Các bạn
13 Anh ấy
14 Cô ấy
15 他们 tāmen Họ
16 她们 tāmen Họ
17 Tôi
18 我们 wǒmen Chúng tôi
19 Bạn
20 jiā Nhà
21 学校 xuéxiào Trường học
22 饭店 fàndiàn Nhà hàng
23 商店 shāngdiàn Cửa hàng
24 医院 yīyuàn Bệnh viện
25 火车站 huǒchēzhàn Ga xe lửa
26 中国 zhōng guó Trung quốc
27 北京 běijīng Bắc Kinh
28 shàng Lên
29 xià Xuống
30 前面 qiánmiàn Đằng trước
31 后面 hòumiàn Đằng sau
32 lǐmiàn Bên trong
33 今天 jīntiān Hôm nay
34 明天 míngtiān Ngày mai
35 昨天 zuótiān Hôm qua
36 上午 shàngwǔ Buổi sáng
37 中午 zhōngwǔ Trưa
38 下午 xiàwǔ Chiều
39 nián Năm
40 星期 xīngqī Tuần
41 diǎn Điểm, Giờ
42 分钟 fēnzhōng Phút
43 现在 xiànzài Bây giờ
44 时候 shíhou Thời gian
45 爸爸 bàba Bố
46 妈妈 māma Mẹ
47 儿子 érzi Con trai
48 女儿 nǚér Con gái
49 老师 lǎoshī Giáo viên
50 学生 xuéshēng Sinh viên
51 同学 tóngxué Bạn cùng lớp
52 朋友 péngyou Bạn bè
53 医生 yīshēng Bác sĩ
54 先生 xiānsheng Thưa ngài
55 小姐 xiǎojiě Quý cô, tiểu thư
56 衣服 yīfu Quần áo
57 shuǐ Nước
58 cài Món ăn
59 米饭 mǐfàn Gạo
60 水果 shuǐguǒ Trái cây
61 苹果 píngguǒ Táo
62 chá Trà
63 杯子 bēizi Cốc
64 qián Tiền
65 飞机 fēijī Máy bay
66 出租车 chūzūchē Taxi
67 电视 diànshì TV
68 电脑 diànnǎo Máy tính
69 电影 diànyǐng Phim
70 天气 tiānqì Thời tiết
71 māo Mèo
72 gǒu Chó
73 东西 dōngxi Thứ
74 rén Người
75 名字 míngzi Tên
76 shū Sách
77 汉语 hànyǔ Trung quốc
78 Chữ
79 桌子 zhuōzi Bảng
80 椅子 yǐzi Ghế
81 谢谢 xièxie Cảm ơn
82 不客气 búkèqì Không có chi
83 再见 zàijiàn Tạm biệt
84 qǐng Làm ơn
85 对不起 duìbùqǐ Xin lỗi
86 没关系 méiguānxì Đừng bận tâm
87 shì Vâng
88 yǒu
89 kàn Nhìn vào
90 tīng Nghe
91 说话 shuōhuà Nói
92 Đọc
93 xiě Viết
94 看见 kànjiàn Xem
95 jiào Được gọi là
96 lái Đến đây
97 huí Quay lại
98 Đi
99 chī Ăn
100 Uống
101 睡觉 shuìjiào Ngủ đi
102 打电话 dǎdiànhuà Gọi điện
103 zuò Làm
104 mǎi Mua
105 kāi Mở
106 zuò Ngồi
107 zhù Sống
108 学习 xuéxí Học
109 工作 gōngzuò Làm việc
110 下雨 xiàyǔ Mưa
111 ài Yêu
112 喜欢 xǐhuān Thích
113 xiǎng Suy nghĩ
114 认识 rènshi Biết
115 huì Sẽ
116 néng Có thể
117 名字 míngzi Tên
118 shū Sách
119 汉语 hànyǔ Trung quốc
120 Chữ
121 桌子 zhuōzi Bảng
122 椅子 yǐzi Ghế
Động từ
123 谢谢 xièxie Cảm ơn
124 不客气 búkèqì Không có chi
125 再见 zàijiàn Tạm biệt
126 qǐng Làm ơn
127 对不起 duìbùqǐ Xin lỗi
128 没关系 méiguānxì Đừng bận tâm
129 shì Vâng
130 yǒu
131 kàn Nhìn vào
132 tīng Nghe
133 说话 shuōhuà Nói
134 Đọc
135 xiě Viết
136 看见 kànjiàn Xem
137 jiào Được gọi là
138 lái Đến đây
139 huí Quay lại
140 Đi
141 chī Ăn
142 Uống
143 睡觉 shuìjiào Ngủ đi
144 打电话 dǎdiànhuà Gọi điện
145 zuò Làm
146 mǎi Mua
147 kāi Mở
148 zuò Ngồi
159 zhù Sống
160 学习 xuéxí Học
152 工作 gōngzuò Làm việc
153 下雨 xiàyǔ Mưa
154 ài Yêu
155 喜欢 xǐhuān Thích
156 xiǎng Suy nghĩ
157 认识 rènshi Biết
158 huì Sẽ
159 néng Có thể
160 hǎo Tốt
161 Lớn
162 xiǎo Nhỏ
163 duō Nhiều
164 shǎo Ít hơn
165 lěng Lạnh
166 Nóng
167 高兴 gāoxìng Hạnh phúc
168 漂亮 piàoliàng Khá
169 包子 bāozi bánh bao
170 杯子 bēizi cốc, chén, li, tách
171 běi Bắc
172 北边 běibiān phía Bắc
173 本子 běnzi vở, quyển vở
174 hơn
175 bié đừng
176 别的 biéde cái khác
177 bìng bệnh
178 病人 bìngrén bệnh nhân
179 不大 bú dà nhỏ, không lớn
180 不对 búduì không đúng
181 不用 búyòng không cần
182 không
183 cài rau, món ăn
184 chá trà
185 chà kém (giờ), thiếu
186 chàng hát
187 chē xe
188 车票 chēpiào vé xe
189 chī ăn
190 chū ra, ra ngoài
191 穿 chuān mặc
192 chuáng giường
193 lần, lượt, chuyến
194 cuò sai, sai lầm, lỗi, nhầm
195 đánh, bắt
196 打开 dǎkāi mở, mở ra
197 to, rộng, lớn
198 大学 dàxué đại học
199 de
(biểu thị sự sở hữu) của
200 děng chờ, đợi
201 地点 dìdiǎn địa điểm, nơi chốn

Download: 214 Bộ thủ Tiếng Trung 

Trên đây là danh sách 200 từ vựng HSK 1 mang tính ứng dụng cao được tổng hợp bởi Tiếng Trung Mi Education. Học thuộc những từ vựng này sẽ giúp bạn nắm chắc bài thi HSK 1 trong lòng bàn tay. Nếu bạn còn thắc mắc bất kỳ điều gì, đừng ngại ngần liên hệ ngay với chúng mình để được giải đáp nhé!

Related Articles

Back to top button