Kinh tế là một trong những lĩnh vực quan trọng nhất trong đời sống của con người, ảnh hưởng đến sự phát triển của các quốc gia và vùng lãnh thổ. Trong tiếng Trung, có rất nhiều từ vựng liên quan đến kinh tế, từ các khái niệm cơ bản đến những thuật ngữ chuyên môn phức tạp. Dưới đây là một danh sách gồm 100 từ vựng về chủ đề kinh tế trong tiếng Trung, được chia thành 4 cột gồm số thứ tự, tiếng Việt, Pinyin và chữ Hán để giúp bạn dễ dàng học tập và nắm vững các thuật ngữ trong lĩnh vực này.
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
1 | Kinh tế | jīngjì | 经济 |
2 | Thương mại | shāngmài | 商贸 |
3 | Tài chính | cáizhèng | 财政 |
4 | Tiền tệ | qiánbì | 货币 |
5 | Xuất nhập khẩu | chūjìn kǒu | 出进口 |
6 | Thị trường | shìchǎng | 市场 |
7 | Chính sách kinh tế | jīngjì zhèngcè | 经济政策 |
8 | Nguồn vốn | zīyuán | 资源 |
9 | Tăng trưởng kinh tế | jīngjì zhǎngzhì | 经济增长 |
10 | Công nghiệp | gōngyè | 工业 |
11 | Sản xuất | shēngchǎn | 生产 |
12 | Đầu tư | tóuzī | 投资 |
13 | Lạm phát | fángzhàng | 通货膨胀 |
14 | Thuế | shuì | 税 |
15 | Cạnh tranh | zhēngdàng | 竞争 |
16 | Kinh doanh | jīngyíng | 经营 |
17 | Phát triển | fāzhǎn | 发展 |
18 | Kinh tế học | jīngjì xué | 经济学 |
19 | Đồng nhất hóa tiền tệ | huābì tǒnghuà | 货币统一化 |
20 | Đối ngoại | duìwài | 对外 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
41 | Hợp tác kinh tế | jīngjì hézuò | 经济合作 |
42 | Dự án đầu tư | tóuzī xiàngmù | 投资项目 |
43 | Khu kinh tế | jīngjì qū | 经济区 |
44 | Phát triển bền vững | kěchí fāzhǎn | 可持续发展 |
45 | Đánh giá tài sản | zīchǎn pínggū | 资产评估 |
46 | Quản lý rủi ro | fēngxí guǎnlǐ | 风险管理 |
47 | Vốn đầu tư | tóuzī jīngjī | 投资经济 |
48 | Đấu thầu | zhàobīao | 招标 |
49 | Thương mại quốc tế | guójì shāngmài | 国际商贸 |
50 | Giá trị thực | zhēnzhèng jiàzhí | 真正价值 |
51 | Sản xuất nông nghiệp | nóngyè shēngchǎn | 农业生产 |
52 | Quản lý chất lượng | zhìliàng guǎnlǐ | 质量管理 |
53 | Công nghiệp hóa | gōngyè huà | 工业化 |
54 | Sản lượng tồn kho | kùcún shēngliàng | 库存生量 |
55 | Chính sách tiền tệ | huòbì zhèngcè | 货币政策 |
56 | Tiền tệ hóa | huòbì huà | 货币化 |
57 | Hàng hóa | huòwù | 货物 |
58 | Đánh giá tài chính | cáizhèng pínggū | 财政评估 |
59 | Tình hình kinh tế | jīngjì qīngkuàng | 经济情况 |
60 | Sản lượng sản phẩm | chǎnpǐn shēngliàng | 产品生量 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
61 | Thị trường tiêu thụ | xiāofèi shìchǎng | 消费市场 |
62 | Thị trường chứng khoán | zhèngquàn shìchǎng | 证券市场 |
63 | Quản lý sản xuất | shēngchǎn guǎnlǐ | 生产管理 |
64 | Dự trữ tiền tệ | huòbì chúcún | 货币储存 |
65 | Phát triển kinh tế | jīngjì fāzhǎn | 经济发展 |
66 | Chuyển đổi kinh tế | jīngjì zhuǎnbiàn | 经济转变 |
67 | Phá sản | fángbàn | 防办 |
68 | Tham gia thị trường | shìchǎng rùjìn | 市场入金 |
69 | Quản lý tài sản | zīchǎn guǎnlǐ | 资产管理 |
70 | Năng suất lao động | láodòng nénglì | 劳动能力 |
71 | Kế toán | kuàijì | 会计 |
72 | Chia sẻ kinh nghiệm | fēnxiǎng jīngyàn | 分享经验 |
73 | Kinh doanh quốc tế | guójì jīngyíng | 国际经营 |
74 | Quy trình sản xuất | shēngchǎn guīchéng | 生产规程 |
75 | Tăng trưởng kinh tế bền vững | kěchí jīngjì zhǎngzhì | 可持续经济增长 |
76 | Sản xuất công nghiệp | gōngyè shēngchǎn | 工业生产 |
77 | Thỏa thuận thương mại | shāngmài xiéyì | 商贸协议 |
78 | Quản lý chi phí | chēngběn guǎnlǐ | 成本管理 |
79 | Chuyển giao công nghệ | kějì chuángtòu | 科技创投 |
80 | Thanh toán | fùkuǎn | 付款 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
81 | Giá cả thị trường | shìchǎng jiàgé | 市场价格 |
82 | Thị trường tiền tệ | huòbì shìchǎng | 货币市场 |
83 | Công bố tài chính | cáizhèng gōngbù | 财政公布 |
84 | Đầu tư trực tiếp | zhíjiē tóuzī | 直接投资 |
85 | Tăng trưởng kinh tế chậm | jīngjì màn zhǎng | 经济慢长 |
86 | Thương mại điện tử | diànzǐ shāngmài | 电子商贸 |
87 | Quy trình sản xuất hàng hóa | huòwù shēngchǎn guīchéng | 货物生产规程 |
88 | Tài chính quốc tế | guójì cáizhèng | 国际财政 |
89 | Chuyển đổi cơ cấu kinh tế | jīngjì gézhǒng zhuǎnbiàn | 经济结构转变 |
90 | Quyền sở hữu trí tuệ | zhìshí quán | 知识权 |
91 | Kế hoạch kinh tế | jīngjì jìhuà | 经济计划 |
92 | Nguồn lực kinh tế | jīngjì zīyuán | 经济资源 |
93 | Quản lý thương mại | shāngmài guǎnlǐ | 商贸管理 |
94 | Quản lý rủi ro tài chính | cáizhèng fēngxí guǎnlǐ | 财政风险管理 |
95 | Xây dựng thương hiệu | shāngpǐn míngshēng jiànshè | 商品品牌建设 |
96 | Thị trường bất động sản | fángdòngshǎn shìchǎng | 房地产市场 |
97 | Kinh tế đổi mới | jīngjì gǎixīn | 经济改新 |
98 | Thị trường lao động | láodòng shìchǎng | 劳动市场 |
99 | Sản xuất hàng hóa | huòwù shēngchǎn | 货物生产 |
100 | Quản lý tài chính cá nhân | gèrén cáizhèng guǎnlǐ | 个人财政管理 |
Trên đây là 100 từ vựng về chủ đề kinh tế trong tiếng Trung, giúp bạn có thể học tập và nắm vững các thuật ngữ trong lĩnh vực này. Nếu bạn đang học hoặc làm việc trong lĩnh vực kinh tế, việc nắm vững những thuật ngữ này sẽ giúp bạn tiếp cận với các tài liệu chuyên môn một cách dễ dàng và hiệu quả hơn. Chúc bạn học tập tốt và thành công trong công việc của mình.
Kinh tế là một trong những lĩnh vực quan trọng nhất đối với sự phát triển của một quốc gia. Nó liên quan đến sản xuất, tiêu thụ, tài chính, thương mại và các hoạt động kinh doanh khác. Trong tiếng Trung Quốc, cũng như trong các ngôn ngữ khác, có rất nhiều từ vựng và thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh tế. Dưới đây là một số ví dụ về từ vựng kinh tế trong tiếng Trung, được phân loại và giải thích thông qua bảng danh sách bao gồm số thứ tự, tiếng Việt, pinyin và chữ Hán.
- Kinh tế của quốc gia phát triển nhờ vào sự phát triển của các doanh nghiệp lớn. (经济发展依赖于大型企业的发展。)
- Thị trường chứng khoán đang trải qua một giai đoạn biến động lớn. (证券市场正在经历一段大的波动时期。)
- Ngân hàng là một trong những cơ quan quan trọng nhất trong hệ thống tài chính. (银行是金融体系中最重要的机构之一。)
- Xuất khẩu là một trong những nguồn thu chính của đất nước. (出口是国家的主要收入来源之一。)
- Việc tăng trưởng kinh tế bền vững là mục tiêu của nhiều quốc gia. (可持续经济增长是许多国家的目标。)
- Các nhà đầu tư luôn tìm kiếm các cơ hội đầu tư có lợi để tăng thu nhập của mình. (投资者们一直在寻找有利的投资机会以增加他们的收入。)
- Chính sách tài khóa có thể ảnh hưởng đến sự phát triển của kinh tế. (财政政策可能会影响经济发展。)
- Sản xuất và tiêu thụ là hai yếu tố quan trọng để đảm bảo sự phát triển của nền kinh tế. (生产和消费是保障经济发展的两个重要因素。)
- Những nước nghèo thường gặp phải nhiều khó khăn trong việc thúc đẩy sự phát triển kinh tế của mình. (贫穷国家通常在促进经济发展方面遇到许多困难。)
- Nguồn lực tự nhiên là một trong những yếu tố quan trọng trong việc xây dựng kinh tế bền vững. (自然资源是建立可持续经济的重要因素之一。)
- Các doanh nghiệp cần đưa ra chiến lược cạnh tranh để duy trì vị thế của mình trên thị trường. (企业需要制定竞争策略以保持其在市场上的地位。)
- Tăng trưởng kinh tế có thể đóng góp vào sự phát triển của xã hội và cải thiện cuộc sống của người dân. (经济增长可能有助于社会发展和改善人民的生活。)
- Chính sách thuế có thể ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp. (税收政策可能会影响企业的经营活动。)
- Các chính phủ thường có vai trò quan trọng trong việc đẩy mạnh phát triển kinh tế. (政府通常在推动经济发展方面发挥着重要作用。)
- Nợ công có thể gây ra nhiều vấn đề cho nền kinh tế của một quốc gia. (公共债务可能会给一个国家的经济带来很多问题。)Như vậy, qua bài viết này, chúng ta đã được tìm hiểu một số từ vựng cơ bản trong lĩnh vực kinh tế bằng tiếng Trung. Tuy nhiên, để hiểu sâu hơn về lĩnh vực này, chúng ta cần phải nghiên cứu thêm về các khía cạnh khác nhau của kinh tế, bao gồm cả các chính sách, cơ quan quản lý, các hoạt động thương mại, đầu tư và nhiều yếu tố khác. Mong rằng bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn trong việc học tập và nghiên cứu về kinh tế bằng tiếng Trung.