Tổng hợp 300 từ vựng HSK 2 tiêu chuẩn mới nhất sát đề thi
Bộ từ vựng HSK 2 là một trong những kiến thức nhất định phải nắm vững khi ôn thi HSK 2. Ở cấp độ này, bạn sẽ cần nắm trong tay khoảng 300 từ, trong đó đã bao gồm 150 từ ở HSK 1. Những từ vựng ở HSK 2 đa số vẫn ở mức căn bản, sẽ không gây quá khó khăn cho người mới bắt đầu. Sau đây Tiếng Trung Mi Education sẽ chia sẻ cho bạn 150 từ vựng ở cấp độ HSK 2 và các tips học từ vựng tiếng Trung hiệu quả.
1. Bộ từ vựng HSK 2 tiêu chuẩn
STT | Chữ Hán | Pinyin | Tiếng Việt |
Số đếm | |||
1 | 百 | bǎi | trăm |
2 | 千 | qiān | ngàn |
3 | 第一 | dìyī | Đầu tiên |
4 | 两 | liǎng | hai |
Lượng từ | |||
5 | 次 | cì | con số |
6 | 张 | zhāng | tấm |
7 | 件 | jiàn | cái |
8 | 公斤 | gōngjīn | kilôgam |
9 | 元 | yuán | nhân dân tệ |
Danh từ | |||
10 | 饭馆 | fàndiàn | nhà hàng |
11 | 机场 | jīchǎng | sân bay |
12 | 房间 | fángjiān | phòng |
13 | 教室 | jiàoshì | lớp học |
14 | 颜色 | yánsè | màu sắc |
15 | 意思 | yìsi | Ý nghĩa |
16 | 课 | kè | bài học |
17 | 考试 | kǎoshì | thi |
18 | 问题 | wèntí | câu hỏi |
19 | 题 | tí | đề tài |
20 | 事情 | shìqing | vấn đề |
21 | 鱼 | yú | cá |
22 | 鸡蛋 | jīdàn | trứng |
23 | 牛奶 | niúnǎi | Sữa |
24 | 羊肉 | yángròu | thịt cừu |
25 | 咖啡 | kāfēi | cà phê |
26 | 西瓜 | xīguā | dưa hấu |
27 | 路 | lù | đường |
28 | 左边 | zuǒbiān | trái |
29 | 右边 | yòubiān | phải |
30 | 旁边 | pángbiān | bên |
31 | 外 | wài | ngoài |
32 | 早上 | zǎoshàng | buổi sáng |
33 | 晚上 | wǎnshàng | đêm |
34 | 小时 | xiǎoshí | giờ |
35 | 时间 | shíjiān | thời gian |
36 | 去年 | qùnián | năm ngoái |
37 | 门 | mén | cửa |
38 | 报纸 | bàozhǐ | báo |
39 | 公共汽车 | gōnggòngqìchē | xe buýt |
40 | 自行车 | zìxíngchē | xe đạp |
41 | 船 | chuán | thuyền |
42 | 号 | hào | con số |
43 | 生日 | shēngrì | sinh nhật |
44 | 身体 | shēntǐ | thân hình |
45 | 眼睛 | yǎnjīng | con mắt |
46 | 药 | yào | dược phẩm |
47 | 姓 | xìng | họ |
48 | 哥哥 | gēge | anh trai |
49 | 姐姐 | jiějie | chị |
50 | 弟弟 | dìdi | em trai |
51 | 妹妹 | mèimei | em gái |
52 | 妻子 | qīzi | người vợ |
53 | 丈夫 | zhàngfu | người chồng |
54 | 女人 | nǚrén | đàn bà |
55 | 男人 | nánrén | đàn ông |
56 | 孩子 | háizi | đứa trẻ |
57 | 服务员 | fúwùyuán | phục vụ |
58 | 手机 | shǒujī | điện thoại |
59 | 手表 | shǒubiǎo | đồng hồ đeo tay |
60 | 雪 | xué | tuyết |
61 | 票 | piào | vé |
Tính từ | |||
62 | 高 | gāo | cao |
63 | 快 | kuài | nhanh |
64 | 慢 | màn | chậm |
65 | 近 | jìn | đóng |
66 | 远 | yuǎn | xa |
67 | 阴 | yīn | nhiều mây |
68 | 好吃 | hǎochī | thơm ngon |
69 | 新 | xīn | mới |
70 | 累 | lèi | mệt mỏi |
71 | 快乐 | kuàilè | vui mừng |
72 | 长 | cháng | dài |
73 | 贵 | guì | đắt |
74 | 便宜 | piányi | rẻ |
75 | 错 | cuò | sai |
76 | 晴 | qíng | khỏe |
77 | 忙 | máng | bận |
78 | 白 | bái | trắng |
79 | 黑 | hēi | đen |
80 | 红 | hóng | màu đỏ |
Động từ | |||
欢迎 | huānyíng | chào mừng | |
81 | 觉得 | juéde | suy nghĩ |
82 | 知道 | zhīdào | biết rôi |
83 | 懂 | dǒng | hiểu biết |
84 | 希望 | xīwàng | mong |
85 | 回答 | huídá | câu trả lời |
86 | 准备 | zhǔnbèi | chuẩn bị |
87 | 开始 | kāishǐ | bắt đầu |
88 | 完 | wán | hoàn thành |
89 | 等 | děng | chờ đợi |
90 | 帮助 | bāngzhù | cứu |
91 | 告诉 | gàosù | nói |
92 | 介绍 | jièshào | giới thiệu |
93 | 跳舞 | tiàowǔ | nhảy |
94 | 唱歌 | chànggē | hát |
95 | 玩 | wán | chơi |
96 | 带 | dài |
mang theo, đem theo
|
97 | 带来 | dài lái |
đem lại, mang tới
|
98 | 倒 | dào | rót, đổ |
99 | 运动 | yùndòng | tập thể dục |
100 | 游泳 | yóuyǒng | bơi |
101 | 踢足球 | tīzúqiú | chơi bóng đá |
102 | 打篮球 | dǎlánqiú | chơi bóng rổ |
103 | 走 | zǒu | đi bộ |
104 | 跑步 | pǎobù | chạy |
105 | 进 | jìn | đi vào |
106 | 到 | dào | đến |
107 | 找 | zhǎo | tìm thấy |
108 | 问 | wèn | hỏi |
109 | 笑 | xiào | cười |
110 | 洗 | xǐ | rửa |
111 | 给 | gěi | đưa cho |
112 | 穿 | chuān | mặc |
113 | 送 | sòng | gửi |
114 | 让 | ràng | để cho |
115 | 起床 | qǐchuáng | thức dậy |
116 | 休息 | xiūxi | nghỉ ngơi |
117 | 上班 | shàngbān | đang làm |
118 | 生病 | shēngbìng | suy nhược |
119 | 旅游 | lǚyóu | du lịch |
120 | 可能 | kěnéng | có thể |
121 | 要 | yào | hỏi về |
122 | 可以 | kěyǐ | được rồi, có thể |
Trạng từ | |||
123 | 就 | jiǜ | một lần |
124 | 再 | zài | lần nữa |
125 | 已经 | yǐjīng | đã sẵn sàng |
126 | 别 | bié | khác |
127 | 也 | yě | cũng |
128 | 一起 | yìqǐ | cùng với nhau |
129 | 正在 | zhèngzài | đang |
130 | 非常 | fēicháng | rất |
131 | 最 | zuì | phần lớn |
132 | 还 | hái | vẫn |
133 | 真 | zhēn | thực tế |
134 | Đại từ | ||
135 | 为什么 | wèishénme | tại sao |
136 | 大家 | dàjiā | tất cả mọi người |
137 | 您 | nín | bạn |
138 | 它 | tā | nó |
139 | 每 | měi | mỗi |
Liên từ | |||
140 | 因为 | yīnwèi | bởi vì |
141 | 但是 | dànshì | nhưng |
142 | 所以 | suǒyǐ | vì thế |
Phụ từ | |||
143 | 得 | de | |
144 | 着 | zhe | |
145 | 吧 | ba | |
146 | 过 | guo | |
Giới từ | |||
147 | 离 | lí | rời khỏi |
148 | 此 | cǐ | điều này |
149 | 从 | cóng | từ |
150 | 向 | xiàng | hướng tới |
2. Tips học từ vựng HSK 2 hiệu quả
2.1. Học từ vựng HSK 2 bằng Flashcard
- Dùng flashcard học tư vựng
Theo Đại học Washington, khả năng ghi nhớ của bạn sẽ được cải thiện 50% nếu bạn sử dụng flashcard để học từ vựng. Với sự nhỏ gọn của flashcard, bạn có thể mang theo chúng mọi lúc mọi nơi, và học bất cứ khi nào bạn muốn. Vì vậy đây được ví như cách thần kỳ để học tiếng Trung.
Xem thêm: Bộ 600 từ vựng HSK 3 mới nhất
2.2. Sử dụng app trên điện thoại
Đây là cách học từ vựng khá quen thuộc và được các bạn trẻ ưa dùng. Bởi điện thoại giờ đây trở thành vật “bất ly thân” với nhiều người, nên bạn có thể áp dụng phương pháp này bởi tính thực tế và hữu dụng của nó. Chỉ cần cài đặt một phần mềm phù hợp với bản thân, bạn đã có thể củng cố vốn từ vựng của mình mà không mất quá nhiều chi phí.
2.3. Học từ vựng theo cách cặp từ liên quan
Tiếng Trung gồm nhiều từ vựng có sự liên quan, đồng nghĩa hoặc thường xuất hiện với nhau. Khi nhắc đến 1 từ nào đó, bạn sẽ có thể nhớ đến các từ liên quan khác. Với các cặp từ liên quan như vậy, bạn có thể ôn tập bằng cách vẽ sơ đồ cây.
Trên đây là tổng hợp 300 từ vựng HSK 2 tiêu chuẩn và các tips học từ vựng được tổng hợp bởi Tiếng Trung Mi Education. Mong rằng bài viết sẽ đem lại những thông tin hữu ích cho bạn. Đừng quên theo dõi chúng mình để biết thêm những kiến thức thú vị nhé! Chúc các bạn ôn thi hiệu quả!