600 từ vựng HSK 3 đầy đủ MỚI NHẤT bám sát đề thi 2021
600 từ vựng HSK 3 là số từ tối thiểu bạn cần học để vượt qua kỳ thi này. Mặc dù nghe có vẻ nhiều, nhưng để học được từng này từ là không hề có nếu bạn tìm ra được phương pháp học phù hợp với bản thân. Sau đây Tiếng Trung Mi Education xin chia sẻ cho bạn bộ 600 từ vựng HSK 3 mới nhất và cách học từ vựng hiệu quả.
1. 600 từ vựng HSK 3
Sau đây là bộ từ vựng HSK 3 tổng hợp bởi Tiếng Trung Mi Education:
STT | Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
1 | 阿姨 | āyí | cô |
2 | 啊 | a | Ah |
3 | 矮 | ǎi | ngắn |
4 | 爱 | ài | yêu và quý |
5 | 爱好 | àihào | sở thích |
6 | 安静 | ānjìng | giữ yên lặng |
7 | 八 | bā | tám |
8 | 把 | bǎ | giữ |
9 | 爸爸 | bàba | bố, cha, ba |
10 | 吧 | ba | |
11 | 白 | bái | trắng |
12 | 百 | bǎi | trăm |
13 | 班 | bān | lớp học |
14 | 搬 | bān | xoay; kéo |
15 | 半 | bàn | một nửa |
16 | 办法 | bànfǎ | biện pháp, cách |
17 | 办公室 | bàngōngshì | Văn phòng |
18 | 帮忙 | bāngmáng | giúp, giúp đỡ |
19 | 帮助 | bāngzhù | giúp, giúp đỡ |
20 | 包 | bāo | bao, túi |
21 | 饱 | bǎo | no, đầy |
22 | 报纸 | bàozhǐ | Báo chí |
23 | 杯子 | bēizi | cốc thủy tinh |
24 | 北方 | běifāng | Bắc |
25 | 北京 | běijīng | Bắc Kinh |
26 | 被 | bèi | bị, được |
27 | 本 | běn | sách |
28 | 鼻子 | bízi | mũi |
29 | 比 | bǐ | hơn |
30 | 比较 | bǐjiào | so sánh |
31 | 比赛 | bǐsài | Trận đấu |
32 | 必须 | bìxū | Phải |
33 | 变化 | biànhuà | thay đổi |
34 | 表示 | biǎoshì | bày tỏ |
35 | 表演 | biǎoyǎn | biểu diễn |
36 | 别 | bié | khác |
37 | 别人 | biéren | Khác |
38 | 宾馆 | bīnguǎn | khách sạn |
39 | 冰箱 | bīngxiāng | Tủ lạnh |
40 | 不客气 | búkèqi | Không có gì |
41 | 不 | bù | Không |
42 | 才 | cái | chỉ |
43 | 菜 | cài | món ăn |
44 | 菜单 | càidān | thực đơn |
45 | 参加 | cānjiā | tham gia vào |
46 | 草 | cǎo | cỏ |
47 | 层 | céng | lớp |
48 | 茶 | chá | trà |
49 | 差 | chà | Sự khác biệt |
50 | 长 | cháng | Dài |
51 | 唱歌 | chànggē | Hát |
52 | 超市 | chāoshì | Siêu thị |
53 | 衬衫 | chènshān | áo sơ mi |
54 | 成绩 | chéngjì | thành tích |
55 | 城市 | chéngshì | Thành phố |
56 | 吃 | chī | ăn |
57 | 迟到 | chídào | Muộn |
58 | 出 | chū | đi ra |
59 | 出现 | chūxiàn | Xuất hiện |
60 | 出租车 | chūzūchē | xe tắc xi |
61 | 厨房 | chúfáng | Phòng bếp |
62 | 除了 | chúle | ngoại trừ |
63 | 穿 | chuān | Mặc |
64 | 船 | chuán | tàu |
65 | 春 | chūn | mùa xuân |
66 | 词语 | cíyǔ | thuật ngữ |
67 | 次 | cì | thứ hai |
68 | 聪明 | cōngming | tài giỏi |
69 | 从 | cóng | từ |
70 | 错 | cuò | Sai lầm |
71 | 打电话 | dǎdiànhuà | Điện thoại |
72 | 打篮球 | dǎlánqiú | Chơi bóng rổ |
73 | 打扫 | dǎsǎo | Dọn dẹp |
74 | 打算 | dǎsuàn | Kế hoạch |
75 | 大 | dà | lớn |
76 | 大家 | dàjiā | mọi người |
77 | 带 | dài | thắt lưng |
78 | 担心 | dānxīn | lo lắng |
79 | 蛋糕 | dàngāo | Bánh ngọt |
80 | 但是 | dànshì | Tuy nhiên |
81 | 当然 | dāngrán | Tất nhiên |
82 | 到 | dào | chạm tới |
83 | 地 | de | |
84 | 的 | de | |
85 | 得 | de | |
86 | 灯 | dēng | đèn |
87 | 等 | děng | vân vân |
88 | 低 | dī | Thấp |
89 | 弟弟 | dìdi | Em trai |
90 | 地方 | dìfang | địa phương |
91 | 地铁 | dìtiě | tàu điện |
92 | 地图 | dìtú | Bản đồ |
93 | 第一 | dìyī | Đầu tiên |
94 | 点 | diǎn | giờ, điểm |
95 | 电脑 | diànnǎo | Máy vi tính |
96 | 电视 | diànshì | Tivi |
97 | 电梯 | diàntī | Thang máy. |
98 | 电影 | diànyǐng | Phim ảnh |
99 | 电子邮件 | diànzǐyóujiàn | |
100 | 面条 | miàntiáo | mì, hủ tiếu |
Xem đầy đủ 600 từ vựng HSK 3 tại Đây
2. Cách học từ vựng HSK 3 hiệu quả
Sau đây là một số tips học từ vựng tiếng Trung hiệu quả:
2.1. Chuyển đổi từ thành hình ảnh
Đây là một trong những cách để nhớ từ vựng HSK 3 hiệu quả. Bởi Tiếng Trung là chữ tượng hình, khi học ngôn ngữ này, bạn nên nâng cao trí tưởng tượng. Với mỗi chữ, bạn có thể liên tưởng đến một hình ảnh giúp bạn gợi nhớ đến chữ đó. Hình ảnh đó không cần phải đúng với tất cả, chỉ cần bạn hình dung ra là được.
Não chúng ta có khả năng nhớ và nhận biết hình ảnh tốt hơn so với con chữ. Do đó, việc liên kết giữa hình ảnh và chữ viết lại để nhớ là một điều hợp lý.
2.2. Ghi ra các mẩu giấy ghi chú
Bạn có thể dùng những mảnh giấy note nho nhỏ để ghi từ vựng rồi dán ở bất cứ đâu trong nhà. Đó có thể là trên những đồ vật bạn hay dùng như máy tính, hộp bút, tủ lạnh,.. hoặc cũng có thể là không gian bạn hay lui tới như góc làm việc, nhà vệ sinh, phòng ngủ…
- Sử dụng giấy note để học từ vựng
Bằng việc này, bạn vừa có thể học tiếng Trung một cách chủ động và bị động. Vốn từ vựng của bạn sẽ được cải thiện rõ rệt.
Xem thêm: Ôn thi HSK 3 thế nào để chắc chắn đỗ?
2.3. Thường xuyên lặp đi lặp lại
Có rất nhiều nghiên cứu chỉ ra rằng: chúng ta quên 80% thông tin học được chỉ trong vài ngày. Vì vậy việc lặp đi lặp lại nội dung thông tin đó là điều rất cần thiết.
Việc chép đi chép lại từ vựng sẽ giúp bạn học thuộc nhanh hơn và nhớ lâu hơn.
Hơn nữa, điều này còn giúp bạn nhớ mặt và biết cách viết chữ Hán, một trong những nỗi sợ to lớn của các bạn khi học tiếng Trung. Bạn nên ôn lại các từ vựng theo chu kỳ hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng. Bởi với bất kỳ kiến thức nào, đặc biệt là với ngôn ngữ, nếu bạn không ôn lại thì rất dễ lãng quên.
Trong thời đại công nghệ thông tin như ngày nay, nhiều người có xu hướng sử dụng điện thoại hoặc máy tính để ghi lại từ vựng. Tuy nhiên, nếu có thể, bạn nên tự viết tay thât nhiều lần viết bằng giấy bằng bút, sẽ giúp bạn nhớ rất lâu.
Trên đây là bộ từ vựng HSK 3 và một số tips học từ vựng hiệu quả được tổng hợp bởi Tiếng Trung Mi Education. Đừng quên theo dõi chúng mình để biết thêm những kiến thức bổ ích khác nhé! Chúc các bạn học Tiếng Trung vui vẻ và hiệu quả!