Cơ khí kĩ thuật là một lĩnh vực rộng lớn và có nhiều ứng dụng trong đời sống hàng ngày của chúng ta. Để có thể nắm vững kiến thức cơ bản về lĩnh vực này, việc học tập và sử dụng các từ vựng cơ khí kĩ thuật trong tiếng Trung là rất quan trọng. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn một danh sách các từ vựng cơ khí kĩ thuật cơ bản trong tiếng Trung, giúp bạn có thể hiểu và sử dụng chúng một cách linh hoạt và chính xác hơn.
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
1 | Máy móc | Jīxiè | 机械 |
2 | Cơ khí | Jīshù | 机术 |
3 | Kỹ thuật cơ khí | Jīshù xìtǒng | 机械系统 |
4 | Thủy lực | Shuǐyì | 水压 |
5 | Khí nén | Kōngqì yā | 空气压 |
6 | Động cơ | Dòngchí | 动机 |
7 | Điều khiển tự động | Zìdòng kòngzhì | 自动控制 |
8 | Cấu trúc | Jiégòu | 结构 |
9 | Bộ truyền động | Chuán dòng bù | 传动部 |
10 | Mô-men xoắn | Tuǐlì mǒmǐn | 推力矩 |
11 | Trục | Zhóu | 轴 |
12 | Vòng bi | Quǎn bi | 球状滚子轴承 |
13 | Bộ phận chuyển động | Yídòng bùfèn | 运动部分 |
14 | Bộ chuyển đổi | Zhuǎnhuàn bùfèn | 转换部分 |
15 | Mạch điện tử | Diànzǐ luòjí | 电子逻辑 |
16 | Bộ điều khiển | Kòngzhì bùfèn | 控制部分 |
17 | Kỹ thuật gia công | Chējìng jīshù | 车间技术 |
18 | Khuôn mẫu | Mújù | 模具 |
19 | Gia công cơ khí | Jīshù zhìzào | 机械加工 |
20 | Tiện CNC | CNC zhóu cǎi | CNC轴才 |
21 | Máy tiện | Zhóucǎi jī | 轴才机 |
22 | Máy phay | Fēijī | 飞机 |
23 | Máy mài | Mòjī | 磨机 |
24 | Máy khoan | Kāijī | 开机 |
25 | Máy đánh bóng | Pòjī | 磨机 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
26 | Công cụ cắt | Jiǎn dāo gōngjù | 剪刀工具 |
27 | Dao cắt | Jiǎndāo | 剪刀 |
28 | Mũi khoan | Kāijīdī | 开孔钻 |
29 | Lưỡi cưa | Mílì jiàn | 钐锉 |
30 | Bộ cắt gọt | Gǒu jī | 钩机 |
31 | Khớp nối | Liánjiē | 连接 |
32 | Kết nối | Liánjiē | 连接 |
33 | Vật liệu | Wùliào | 物料 |
34 | Kim loại | Jīnméi | 金属 |
35 | Hợp kim | Héjīn | 合金 |
36 | Thép | Gāngtiě | 钢铁 |
37 | Nhôm | Lǚ | 铝 |
38 | Đồng | Tóng | 铜 |
39 | Sắt | Tiě | 铁 |
40 | Inox | Yīnshí gāng | 银饰钢 |
41 | Khuôn ép | Jízhù kù | 模具库 |
42 | Sơn phủ | Huàqī | 化漆 |
43 | Bảo trì | Bǎoxì | 保养 |
44 | Bảo dưỡng | Weìxiū | 维修 |
45 | Độ chính xác | Zhùnquèdù | 准确度 |
46 | Khả năng chịu tải | Cáilì | 才力 |
47 | Sản phẩm cuối cùng | Zhìzhào chǎnpǐn | 制造产品 |
48 | Kết thúc bề mặt | Wánchéng miàn | 完成面 |
49 | Dây chuyền sản xuất | Shēngchǎn liàn | 生产线 |
50 | Bộ kiểm tra | Jiǎnchá bùfèn | 检查部分 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
51 | Bộ đo lường | Cèliáng bùfèn | 测量部分 |
52 | Kích thước | Chángdù | 长度 |
53 | Đường kính | Jǐngshén | 径身 |
54 | Chiều rộng | Kěkuān | 可宽 |
55 | Công suất | Gōnglì | 功力 |
56 | Áp suất | Yāqì | 压气 |
57 | Động cơ điện | Diàndòngjī | 电动机 |
58 | Bơm | Bèng | 泵 |
59 | Van | Zhédǐng | 阀门 |
60 | Côn | Xièdǐng | 斜顶 |
61 | Bộ khởi động | Qǐdòng bùfèn | 启动部分 |
62 | Hệ thống điều hòa | Kòngzhì xìtǒng | 控制系统 |
63 | Hệ thống giám sát | Jiānchá xìtǒng | 监察系统 |
64 | Máy ép | Yāsuōjī | 压缩机 |
65 | Cần câu | Zhēngláng qǐng | 正廊秤 |
66 | Bàn gá | Shuāi zhuō | 摔桌 |
67 | Đai ốc | Luósī dài | 螺丝带 |
68 | Vít | Luósī | 螺丝 |
69 | Bu lông | Zhuāngjiǎ | 装架 |
70 | Ốc vít | Luósī jū | 螺丝钩 |
71 | Móc treo | Xuǎnzhuān gān | 旋转钩 |
72 | Kẹp | Biān tiě | 编铁 |
73 | Súng bắn bu lông | Xiān suǒ jī | 弦索机 |
74 | Máy hàn | Diànweldì | 电焊地 |
75 | Tự động hoá | Zìdòng huà | 自动化 |
76 | Khả năng chống ăn mòn | Fáng àn mòn xìngnéng | 防腐蚀性能 |
77 | Khả năng chống ăn mòn | Yánfèn xìngnéng | 防腐蚀性能 |
78 | Lắp ráp | Zhùzhuāng | 组装 |
79 | Hàn | Hàn | 焊 |
80 | Gia công bề mặt | Miàncǎi zhìzào | 面材制造 |
Hy vọng qua bài viết này, bạn đã có thể nắm vững một số từ vựng cơ khí kĩ thuật cơ bản trong tiếng Trung. Tuy nhiên, đây chỉ là một phần nhỏ trong số rất nhiều thuật ngữ và từ vựng liên quan đến lĩnh vực cơ khí kĩ thuật. Chúng tôi khuyến khích bạn tiếp tục tìm hiểu và học tập để có thể sử dụng các từ vựng một cách hiệu quả trong công việc và cuộc sống hàng ngày. Việc nắm vững các từ vựng cơ khí kĩ thuật không chỉ giúp bạn cải thiện khả năng giao tiếp mà còn giúp bạn hiểu rõ hơn về lĩnh vực này và sử dụng sản phẩm liên quan một cách hiệu quả. Chúc bạn thành công trong việc học tập và sử dụng các từ vựng cơ khí kĩ thuật trong tiếng Trung.
Việc sử dụng các ví dụ đặt câu là một cách hiệu quả để học và nhớ các từ vựng cơ khí kĩ thuật trong tiếng Trung. Chúng tôi sẽ giới thiệu cho bạn một số ví dụ đặt câu để bạn có thể hình dung và sử dụng các từ vựng cơ bản này một cách linh hoạt và chính xác hơn.
- Máy móc trong nhà máy đang hoạt động liên tục để sản xuất sản phẩm. 这家工厂里的机械设备正在不停地运转以生产产品。
- Kỹ thuật cơ khí là một trong những lĩnh vực quan trọng trong nền kinh tế. 机械工程技术是经济中的一个重要领域。
- Điều khiển tự động của máy tiện CNC giúp giảm thiểu sai số trong quá trình sản xuất. CNC车床的自动控制有助于减少生产过程中的误差。
- Bộ truyền động của máy ép đảm bảo áp lực đủ mạnh để nén sản phẩm. 压缩机的传动系统保证有足够的压力来压缩产品。
- Khi lắp ráp, cần sử dụng dao cắt để cắt và bẻ các chi tiết kim loại. 在组装过程中,需要使用切割刀来切割和弯曲金属零件。
- Bảo trì và bảo dưỡng định kỳ giúp duy trì hiệu suất và tuổi thọ của máy móc. 定期保养和维护有助于维持机器的性能和寿命。
- Độ chính xác của sản phẩm phụ thuộc vào khả năng chịu tải của bộ truyền động. 制造品的精度取决于传动系统的承载能力。
- Máy khoan sử dụng mũi khoan để khoan lỗ vào vật liệu. 钻机使用钻头在物料中钻孔。
- Công cụ cắt gọt có thể được sử dụng để loại bỏ lớp sơn phủ trên bề mặt kim loại. 切削工具可用于去除金属表面的涂层。
- Sản phẩm cuối cùng phải được kiểm tra kỹ lưỡng trước khi xuất xưởng. 最终产品在出厂前必须进行严格的检查。
Hy vọng qua các ví dụ đặt câu này, bạn đã có thể hiểu rõ hơn về cách sử dụng các từ vựng cơ khí kĩ thuật trong tiếng Trung. Tuy nhiên, để có thể nắm vững kiến thức cơ bản và sử dụng các từ vựng này một cách chính xác, bạn cần tiếp tục học tập và luyện tập thường xuyên. Chúng tôi hy vọng bạn sẽ tiếp tục đam mê và tìm hiểu về lĩnh vực cơ khí kĩ thuật để có thể phát triển kỹ năng ngôn ngữ của mình.