Món ăn là một trong những chủ đề quan trọng trong văn hóa ẩm thực của mỗi quốc gia. Trong tiếng Trung, có rất nhiều từ vựng để miêu tả các loại thực phẩm và món ăn khác nhau. Việc học từ vựng liên quan đến chủ đề này không chỉ giúp bạn tìm hiểu văn hóa ẩm thực của Trung Quốc mà còn giúp bạn tăng cường khả năng giao tiếp về chủ đề ăn uống trong tiếng Trung. Dưới đây là danh sách 100 từ vựng chủ đề món ăn trong tiếng Trung, được chia thành 4 cột để giúp bạn học tập và nắm bắt từ vựng một cách dễ dàng.
STT | Tiếng Việt | Phiên âm pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
1 | Thịt bò | Niúròu | 牛肉 |
2 | Thịt heo | Zhūròu | 猪肉 |
3 | Thịt gà | Jīròu | 鸡肉 |
4 | Cá | Yú | 鱼 |
5 | Tôm | Xiā | 虾 |
6 | Sò điệp | Huǒhǎi zǔi | 火蚝嘴 |
7 | Mực | Yóu yú | 油鱼 |
8 | Cua | Xiè | 蟹 |
9 | Ốc | Luósuǒ | 螺锁 |
10 | Bạch tuộc | Bái yǒu | 白鱿 |
11 | Mì ống | Tiáoliángfěn | 条粮粉 |
12 | Bún | Fěntiáo | 粉条 |
13 | Bánh mì | Miànbāo | 面包 |
14 | Gạo | Mǐfàn | 米饭 |
15 | Hủ tiếu | Gǔniáng miàn | 古娘面 |
16 | Phở | Fěntiáo | 粉条 |
17 | Xôi | Zhōu | 粥 |
18 | Cháo | Miàntiáo | 面条 |
19 | Hamburger | Hàn bǎo bāo | 汉堡包 |
20 | Pizza | Bǐsà | 比萨 |
21 | Khoai tây chiên | Zhá tiáocài | 炸条菜 |
22 | Súp | Tāng | 汤 |
23 | Salad | Shālà | 沙拉 |
24 | Trứng luộc | Shēngdàn | 生蛋 |
25 | Trứng chiên | Zhádàn | 炸蛋 |
26 | Trứng đúc | Dùdàn | 炖蛋 |
27 | Cơm rang | Chǎofàn | 炒饭 |
28 | Mỳ tôm | Fàntuó | 泡面 |
29 | Bánh xèo | Xián bǐng | 馅饼 |
30 | Bánh tráng | Fěntiáo | 粉条 |
31 | Bánh bao | Xiǎo lóng bāo | 小笼包 |
32 | Sườn nướng | Kǎoròu pài | 烤肉排 |
33 | Thịt nướng | Kǎoròu | 烤肉 |
34 | Thịt chiên | Zhá ròu | 炸肉 |
STT | Tiếng Việt | Phiên âm pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
35 | Cánh gà chiên | Zhá jīchì | 炸鸡翅 |
36 | Gà kho | Gā shāo | 鸡烧 |
37 | Bò kho | Niú shāo | 牛烧 |
38 | Cá hồi | Jīnyú | 金鱼 |
39 | Cá chép | Lǐyú | 鲤鱼 |
40 | Cá thu | Yēyú | 野鱼 |
41 | Sashimi | Sashimi | 刺身 |
42 | Sushi | Sushi | 寿司 |
43 | Món ăn chay | Sùshí | 素食 |
44 | Canh chua | Sūtāng | 酸汤 |
45 | Cơm chiên | Chǎofàn | 炒饭 |
46 | Canh cua | Xiètāng | 蟹汤 |
47 | Nui xào bò | Niútiáo chǎo | 牛条炒 |
48 | Lẩu thái | Tàitānɡuō | 泰式火锅 |
49 | Lẩu Mala | Málà tàitānɡuō | 麻辣火锅 |
50 | Lẩu nấm | Mógu tàitānɡuō | 蘑菇火锅 |
51 | Lẩu thịt bò | Niúròu tàitānɡuō | 牛肉火锅 |
52 | Bánh canh | Gān shàng fěntiáo | 干上粉条 |
53 | Bánh cuốn | Chǎo guǒtiáo | 炒粿条 |
54 | Bánh đa cua | Bànɡdáxiè | 榜大蟹 |
55 | Bánh cuốn Thái | Tàibànɡ chǎofàn | 泰榜炒饭 |
56 | Bánh trôi | Yuánxiǎo | 圆小 |
57 | Bún bò Huế | Huérén fěntiáo | 胡老人粉条 |
58 | Bún chả | Chǎ bún | 炸粉 |
59 | Bún mắm | Mǐmiàn | 米面 |
60 | Bún riêu | Niúròu fěntiáo | 牛肉粉条 |
61 | Cá kho tộ | Kǎocā tāng | 烤鱼汤 |
62 | Cá lóc kho tộ | Kǎocālù tāng | 烤鲈鱼汤 |
STT | Tiếng Việt | Phiên âm pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
63 | Cánh gà chiên nước mắm | Zhá jī nước mắm | 炸鸡油麦 |
64 | Cánh gà nướng | Kǎojī chì | 烤鸡翅 |
65 | Chả cá | Yú ròu | 鱼肉 |
66 | Chả giò | Zhà yóutiáo | 炸油条 |
67 | Cháo lòng | Dùzi zhōu | 肚子粥 |
68 | Chè | Tián zhī | 甜汁 |
69 | Chè trôi nước | Yuánxiǎo | 圆小 |
70 | Chè bưởi | Yòu zhī | 柚汁 |
71 | Cháo gà | Jīzhōu | 鸡粥 |
72 | Cháo hàu | Hǎuzhōu | 蚝粥 |
73 | Cháo lòng heo | Zhūdù zhōu | 猪肚粥 |
74 | Cháo trai | Qiánshèn zhōu | 蜆粥 |
75 | Chim cút quay | Kǎochī quǎn | 烤鸡权 |
76 | Chim cút xào | Zhá quǎn | 炸权 |
77 | Chuối chiên | Zhá xiāngjiāo | 炸香蕉 |
78 | Cơm rang dưa bò | Niúgān chǎofàn | 牛干炒饭 |
79 | Cơm tấm | Fàn tàn | 饭碳 |
80 | Cơm hến | Xīqié fàn | 西切饭 |
81 | Cơm cháy | Bǎozhǔ tāng | 爆竹汤 |
82 | Cơm rang gà | Jī chǎofàn | 鸡炒饭 |
83 | Cơm rang muối ớt | Làjiāo fǎn | 辣椒饭 |
84 | Cơm rang tôm | Xiā chǎofàn | 虾炒饭 |
85 | Cơm rang cá | Yú chǎofàn | 鱼炒饭 |
86 | Cua chiên xù | Zhá xiè | 炸蟹 |
87 | Cua rang me | Sūliù xiè | 酸溜蟹 |
88 | Cua hấp bia | Píjiǔ zhēng xiè | 啤酒蒸蟹 |
89 | Cua sốt cà | Xiāngròu xiè | 香肉蟹 |
STT | Tiếng Việt | Phiên âm pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
90 | Cua nướng | Kǎoxiè | 烤蟹 |
91 | Gà rán | Zhá jī | 炸鸡 |
92 | Gỏi cuốn | Chǎ bún | 炒粿条 |
93 | Gỏi đu đủ | Pàipàiguā | 排排果 |
94 | Gỏi gà | Jīshālà | 鸡沙拉 |
95 | Gỏi xoài | Mángocái | 芒果菜 |
96 | Hải sản tươi sống | Shēngxiān hǎishì | 生鲜海鲜 |
97 | Hủ tiếu Nam Vang | Nápǔ huǒtuiáo | 那普火条 |
98 | Khoai tây chiên | Zhá tǔdòu | 炸土豆 |
99 | Lẩu cá kèo | Xiāfēng huǒguō | 辣酱火锅 |
100 | Lẩu thập cẩm | Zhápǔ huǒguō | 杂菜火锅 |
101 | Mực nướng | Kǎoyóu yóuyú | 烤油鱼 |
102 | Nộm bò khô | Niúgān xiǎngjī | 牛干香鸡 |
103 | Nộm xoài | Mángocái | 芒果菜 |
104 | Phở bò | Niúròu fěntiáo | 牛肉粉条 |
105 | Sườn non nướng | Kǎosūnròu | 烤肉排 |
106 | Tôm hùm nướng | Kǎolóngxiā | 烤龙虾 |
107 | Thịt ba chỉ nướng | Kǎoròu pái | 烤肉排 |
108 | Trứng vịt lộn | Jīdàn | 鸡蛋 |
109 | Xôi gấc | Gāozhī | 糕汁 |
110 | Xôi nếp than | Mòfǎn | 磨饭 |
111 | Xôi xéo | Cuòmǐfàn | 错米饭 |
112 | Xúc xích | Xīliè cháng | 西裸肠 |
113 | Cơm chiên thập cẩm | Zhápǔ fěntiáo | 杂菜炒饭 |
114 | Bánh cuốn chay | Sùbǐng | 素饼 |
115 | Bún bò | Bún bò | 粉条牛肉 |
STT | Tiếng Việt | Phiên âm pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
116 | Bún măng vịt | Yācài fěntiáo | 鸭菜粉条 |
117 | Canh khổ qua | Kūguā tāng | 苦瓜汤 |
118 | Chả lụa | Zhú cháng | 猪肠 |
119 | Chả lá lốt | Lǎyè zhú | 老叶猪 |
120 | Cháo bồi | Zhōu | 粥 |
121 | Chè đậu đỏ | Hóngdòu tián zhī | 红豆甜汁 |
122 | Cơm gà | Jīfàn | 鸡饭 |
123 | Cơm tẻ | Mǐfàn | 米饭 |
124 | Cút lộn xào me | Sūliù xiè xiāo | 酸溜蟹 |
125 | Gà kho gừng | Jiāng niúròu | 姜牛肉 |
126 | Gà sốt chua ngọt | Kěkuì zhī jī | 可口汁鸡 |
127 | Gà xào xả ớt | Xīfàn | 洒饭 |
128 | Gà xào sả ớt | Xīfàn | 洒饭 |
129 | Gà xé phay | Fèng jī | 风鸡 |
130 | Há cảo | Xiā jiǎo | 虾饺 |
131 | Hủ tiếu | Hǔotuiáo | 火条 |
132 | Khoai lang tím chiên | Zhá zǐshú | 炸紫薯 |
133 | Lẩu canh chua cá | Suān tāng yú huǒguō | 酸汤鱼火锅 |
134 | Lẩu gà | Jī huǒguō | 鸡火锅 |
135 | Lẩu mắm | Mǐmiàn huǒguō | 米面火锅 |
136 | Lẩu thái | Tàitānɡuō | 泰式火锅 |
137 | Lẩu vịt nấu chao | Chǎo xiāngyá yú huǒguō | 炒香鸭鱼火锅 |
138 | Mì Quảng | Guǎngzhōu mìfàn | 广州米饭 |
139 | Mỳ xào bò | Niúròu mǐfàn | 牛肉米饭 |
140 | Nộm hoa chuối | Huāguó niúròu | 花果牛肉 |
Như vậy, với danh sách hơn 100 từ vựng chủ đề món ăn trong tiếng Trung và các ví dụ minh họa, hy vọng bạn đã có thể nắm bắt được các từ vựng cơ bản và cách sử dụng chúng trong các tình huống khác nhau. Hãy tiếp tục học tập và thực hành để trở thành một người sử dụng tiếng Trung thành thạo hơn trong chủ đề ẩm thực này.
Việc sử dụng các từ vựng liên quan đến chủ đề món ăn trong tiếng Trung không chỉ giúp bạn có thể giao tiếp về ẩm thực Trung Quốc một cách tự tin, mà còn giúp bạn hiểu hơn về nền văn hóa ẩm thực của đất nước này. Dưới đây là một số ví dụ sử dụng các từ vựng trong danh sách trên để giúp bạn hiểu rõ hơn cách sử dụng chúng trong ngữ cảnh khác nhau.
Tiếng Việt | Phiên âm pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|
Tôi thích ăn phở bò | Wǒ xǐhuān chī niúròu fěntiáo | 我喜欢吃牛肉粉条 |
Bạn có thể cho tôi một đĩa bún bò không? | Nǐ kěyǐ gěi wǒ yì wǎn bún bò ma? | 你可以给我一碗牛肉吗? |
Món ăn này có hơi cay quá | Zhè zhǒng cài yǒu diǎn là, tài là là | 这种菜有点辣,太辣了 |
Anh ấy thường ăn cơm trưa ở nhà hàng gần văn phòng | Tā chángcháng zài jìn bàngōngshì de cānguǎn chī wǔfàn | 他常常在靠近办公室的餐馆吃午饭 |
Bạn thấy món ăn này thế nào? | Nǐ juédé zhè zhǒng cài zěnme yàng? | 你觉得这种菜怎么样? |
Tôi muốn gọi một ly sinh tố trái cây | Wǒ xiǎng diàn yì bēi guǒzhī | 我想点一杯果汁 |
Món này có hải sản không? | Zhè zhǒng cài yǒu hǎishàn ma? | 这种菜有海鲜吗? |
Bạn có thể cho tôi xin thêm tương ớt được không? | Nǐ kěyǐ gěi wǒ yìdiǎnr làjiāo tùnghuàn ma? | 你可以给我一点辣椒酱吗? |
Món này ăn không ngon lắm | Zhè zhǒng cài chī qǐlái bùtài hǎochī | 这种菜吃起来不太好吃 |
Chúng ta nên thử món ăn đặc sản của địa phương | Wǒmen yīnggāi chángcháng cháng chūfāng de tèsècài | 我们应该常常尝厨房的特色菜 |
Tiếng Việt | Phiên âm pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|
Bạn có biết cách nấu món này không? | Nǐ zhīdào zěnme zhǔ zhè zhǒng cài ma? | 你知道怎么煮这种菜吗? |
Tôi thích món này vì nó rất ngon | Wǒ xǐhuān zhè zhǒng cài yīnwèi tài hǎochīle | 我喜欢这种菜因为太好吃了 |
Món này có đủ nhiều gia vị không? | Zhè zhǒng cài yǒu duōshǎo tiáolì ma? | 这种菜有多少调料吗? |
Tôi muốn gọi một đĩa mì Quảng | Wǒ yào diàn yì wǎn guǎngzhōu mìfàn | 我要点一碗广州米饭 |
Món ăn này làm từ nguyên liệu gì? | Zhè zhǒng cài shì cóng shénme cāi tǐ zhìzuò de? | 这种菜是从什么材料制作的? |
Tôi không ăn được món ăn này vì tôi bị dị ứng với hải sản | Wǒ bù chī zhè zhǒng cài yīnwèi wǒ duì hǎishàn guòmǐn | 我不吃这种菜因为我对海鲜过敏 |
Bạn đã thử món ăn này trước đây chưa? | Nǐ yǐqián chángcháng chī guò zhè zhǒng cài ma? | 你以前常常吃过这种菜吗? |
Tôi muốn một ly trà sữa trân châu đường đen | Wǒ xiǎng yì bēi hēichátáng zhēnzhūnǎi | 我想一杯黑茶糖珍珠奶 |
Bạn có thể cho tôi xin đũa được không? | Nǐ kěyǐ gěi wǒ yì bǎ kuàizi ma? | 你可以给我一把筷子吗? |
Tôi thích món ăn này vì nó không quá cay | Wǒ xǐhuān zhè zhǒng cài yīnwèi tā bùtài là | 我喜欢这种菜因为它不太辣 |
Những ví dụ trên chỉ là một phần nhỏ của những tình huống mà bạn có thể sử dụng các từ vựng trong chủ đề món ăn trong tiếng Trung. Với những kiến thức và kỹ năng này, bạn có thể tự tin giao tiếp về chủ đề ẩm thực với người bản ngữ và thưởng thức các món ăn truyền thống Trung Quốc một cách tốt nhất. Hãy tiếp tục nỗ lực học tập và trau dồi khả năng giao tiếp của mình để trở thành một người sử dụng tiếng Trung thành thạo hơn trong chủ đề ẩm thực này.