Máy móc là một phần không thể thiếu trong đời sống hiện đại. Chúng đóng vai trò quan trọng trong các ngành công nghiệp, nông nghiệp, y tế và gia đình. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu từ vựng tiếng Trung liên quan đến các loại máy móc phổ biến nhất. Bảng từ vựng này sẽ được chia thành 4 cột gồm số thứ tự, tiếng Việt, Pinyin và chữ Hán để giúp bạn dễ dàng học và nhớ từ mới.
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
1 | Máy tính | Diànnǎo | 电脑 |
2 | Máy in | Dǎyìnjī | 打印机 |
3 | Máy ảnh | Shèxiàngjī | 摄像机 |
4 | Điện thoại di động | Shǒujī | 手机 |
5 | Máy bay | Fēijī | 飞机 |
6 | Ô tô | Qìchē | 汽车 |
7 | Tàu hỏa | Huǒchē | 火车 |
8 | Tàu thủy | Chuán | 船 |
9 | Máy cày | Pāocái jī | 耙耕机 |
10 | Máy đào | Kàojiǎ jī | 靠架机 |
11 | Máy hàn | Dìdiàn jī | 电焊机 |
12 | Máy khoan | Lìxiàn jī | 钻机 |
13 | Máy phát điện | Diàndòng jī | 电动机 |
14 | Máy nén khí | Qì yāsuō | 气压缩 |
15 | Máy giặt | Xǐyījī | 洗衣机 |
16 | Máy sấy | Gānshājī | 干燥机 |
17 | Máy lạnh | Kòngtiáo jī | 空调机 |
18 | Máy bơm | Bènguǎn jī | 泵管机 |
19 | Máy xúc | Shāniè jī | 挖土机 |
20 | Máy bay quân sự | Jūnshì fēijī | 军事飞机 |
21 | Máy nghiền | Fēnliè jī | 粉碎机 |
22 | Máy rửa chén | Xǐchén jī | 洗碗机 |
23 | Máy sấy tóc | Fàntóng jī | 翻筒机 |
24 | Máy thổi khí | Chuíqì jī | 吹气机 |
25 | Máy phun thuốc | Jīcǎo jī | 喷草机 |
26 | Máy cắt cỏ | Qǔcǎo jī | 取草机 |
27 | Máy xay đậu nành | Dòunǎi jī | 豆浆机 |
28 | Máy đánh trứng | Bǎilí jī | 拜利机 |
29 | Máy trộn bê tông | Hùnbàn jī | 混泥机 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
31 | Máy cắt bê tông | Bēitóngjiǎn | 碧桐剪 |
32 | Máy cạo râu | Rǎojī | 刮胡子机 |
33 | Máy làm sữa chua | Nǎichuājī | 奶酪机 |
34 | Máy khử trùng | Shùzhèngjī | 殊证机 |
35 | Máy đóng gói | Bāozhuāngjī | 包装机 |
36 | Máy đo khoảng cách | Jìlíjì | 距离计 |
37 | Máy đánh lộn xà phòng | Xǐshǒujiǎn | 洗手剪 |
38 | Máy làm đá viên | Lèidǒngjī | 冰块机 |
39 | Máy xé giấy | Chīzhǐjī | 吃纸机 |
40 | Máy băm cỏ | Cǎogějī | 草割机 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
41 | Máy trộn bê tông | Hùntóngjī | 混凝土机 |
42 | Máy ép trái cây | Zhīzàojī | 制造机 |
43 | Máy lọc không khí | Kōngqìlǜjī | 空气滤机 |
44 | Máy sấy quần áo | Hànshuǐjī | 含水机 |
45 | Máy mài dao | Chādāojī | 插刀机 |
46 | Máy trộn bột | Zàobǎojī | 造包机 |
47 | Máy tạo ảnh | Shēngyìnjiǎn | 生印剪 |
48 | Máy xay đậu | Dòunǎijī | 豆奶机 |
49 | Máy đánh bóng xe | Chēshuājī | 车刷机 |
50 | Máy nén đất | Yīdìjī | 壹地机 |
51 | Máy cạo lông động vật | Māoméijī | 毛煤机 |
52 | Máy tạo đường | Tángsuānjī | 糖酸机 |
53 | Máy tạo băng tuyết | Xuějī | 雪机 |
54 | Máy cắt gạch | Yuánlìjī | 圆理机 |
55 | Máy làm kem đánh răng | Chǔyījī | 橱柜机 |
56 | Máy nghiền đá | Shítóujī | 石头机 |
57 | Máy lọc dầu | Yóulǜjī | 油滤机 |
58 | Máy sấy tóc | Fàntóujī | 发热机 |
59 | Máy trộn cát | Shāzǎnjī | 沙簪机 |
60 | Máy xay bột mì | Miànfěnjiǎn | 面粉剪 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
61 | Máy phát điện | Fādiànjī | 发电机 |
62 | Máy trộn thức ăn | Shítǐjī | 食品机 |
63 | Máy sấy quần áo cỡ lớn | Gǎnshuǐjī | 干水机 |
64 | Máy làm bánh | Tiánbǐngjī | 甜饼机 |
65 | Máy sưởi ấm | Nuǎnwēnjī | 暖温机 |
66 | Máy tạo đồ chơi | Zàochēngjùjī | 制造机 |
67 | Máy nén khí lạnh | Lěngqìyājī | 冷气压机 |
68 | Máy xử lý nước thải | Shuǐwàijì | 水外机 |
69 | Máy đo độ ẩm | Shīdujì | 湿度计 |
70 | Máy cắt tóc | Fàjī | 发剪 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
71 | Máy phun thuốc trừ sâu | Chúshījī | 除虫机 |
72 | Máy tạo gió | Fēngjī | 风机 |
73 | Máy chiếu phim | Diànyǐngjī | 电影机 |
74 | Máy in ấn | Yìnshuājī | 印刷机 |
75 | Máy nướng bánh | Kǎo bǐngjī | 烤饼机 |
76 | Máy làm bia | Píjiǔjì | 啤酒机 |
77 | Máy cắt thép | Tiějiǎn | 铁剪 |
78 | Máy tạo nước ion | Anjīngshuǐjī | 安静水机 |
79 | Máy đánh trứng | Dǎnghuánjī | 打黄机 |
80 | Máy tạo giá đỗ | Dòujiàngjī | 豆浆机 |
Với bảng từ vựng này, hy vọng rằng bạn đã có thêm kiến thức và vốn từ vựng về các loại máy móc trong tiếng Trung. Việc học từ vựng mới không chỉ giúp bạn nâng cao trình độ tiếng Trung của mình, mà còn giúp bạn hiểu rõ hơn về cuộc sống và các hoạt động xung quanh mình. Hãy tiếp tục học tập và nâng cao khả năng giao tiếp của mình để có thể giao tiếp một cách tự tin và hiệu quả trong cuộc sống hàng ngày.
Công nghệ máy móc ngày càng phát triển và đóng vai trò quan trọng trong đời sống hiện đại của chúng ta. Từ máy tính, điện thoại di động cho đến các loại máy móc sản xuất, các thiết bị này đã giúp con người tiết kiệm thời gian và năng lượng để có thể làm được nhiều việc hơn. Trong tiếng Trung, có rất nhiều từ vựng liên quan đến các loại máy móc, từ những thiết bị gia đình cho đến những máy móc công nghiệp. Hãy cùng xem qua những ví dụ dưới đây để hiểu rõ hơn về cách sử dụng các từ vựng này trong câu.
- Máy tính đã trở thành một công cụ không thể thiếu trong đời sống hiện đại. 电脑已成为现代生活中不可或缺的工具。(Diànnǎo yǐ chéngwéi xiàndài shēnghuó zhōng bùkě huòquē de gōngjù.)
- Tôi cần một chiếc máy in để in tài liệu cho buổi thuyết trình của mình. 我需要一台打印机来打印我的演讲材料。(Wǒ xūyào yī tái dǎyìnjī lái dǎyìn wǒ de yǎnjiǎng cáiliào.)
- Anh ta sử dụng máy ảnh để chụp ảnh đẹp trong chuyến du lịch của mình. 他用摄像机拍摄他的旅行中美丽的照片。(Tā yòng shèxiàngjī pāishè tā de lǚxíng zhōng měilì de zhàopiàn.)
- Điện thoại di động là phương tiện liên lạc phổ biến nhất hiện nay. 手机是现在最普遍的通讯工具。(Shǒujī shì xiànzài zuì pǔbiàn de tōngxùn gōngjù.)
- Máy bay là phương tiện di chuyển nhanh và tiện lợi nhất hiện nay. 飞机是现在最快捷和方便的交通工具。(Fēijī shì xiànzài zuì kuàijié hé fāngbiàn de jiāotōng gōngjù.)
- Ô tô là phương tiện di chuyển phổ biến nhất trên đường phố. 汽车是街道上最普遍的交通工具。(Qìchē shì jiēdào shàng zuì pǔbiàn de jiāotōng gōngjù.)
- Tàu hỏa là phương tiện giao thông đường sắt chính ở nhiều nước trên thế giới. 火车是世界上很多国家的主要铁路交通工具。(Huǒchē shì shìjiè shàng hěn duō guójiā de zhǔyào tiělù jiāotōng gōngjù.)
- Máy bay thủy là phương tiện giao thông đường thủy phổ biến nhất. 船是最常见的水上交通工具。(Chuán shì zuì chángjiàn de shuǐshàng jiāotōng gōngjù
Hy vọng với bảng từ vựng và các câu ví dụ trên, bạn đã có thể hiểu rõ hơn về các loại máy móc thông dụng trong tiếng Trung. Học các từ vựng này sẽ giúp bạn giao tiếp và hiểu rõ hơn về các thiết bị điện tử và máy móc, từ những sản phẩm gia dụng cho đến các máy móc công nghiệp lớn. Hãy cố gắng học tập và thực hành nhiều hơn để trau dồi kỹ năng tiếng Trung của mình và sử dụng thành thạo các từ vựng này trong cuộc sống hàng ngày.