Từ vựng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Điện thoại

Trong thời đại công nghệ ngày nay, điện thoại thông minh đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Để giúp bạn hiểu rõ hơn về các từ vựng liên quan đến chủ đề điện thoại trong tiếng Trung, chúng tôi đã tổng hợp 100 từ vựng phổ biến, bao gồm cả phiên âm và chữ Hán, chia thành 4 cột.

 

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Điện thoại

 

STT Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
1 Điện thoại diànhuà 电话
2 Màn hình píngmù 屏幕
3 Pin diànchí 电池
4 Sạc chōngdiàn 充电
5 Tai nghe ěrjī 耳机
6 Loa lābā 喇叭
7 Tin nhắn duǎnxìn 短信
8 Gọi điện dǎdiànhuà 打电话
9 Ứng dụng yìngyòng 应用
10 Hệ điều hành xìtǒng 系统
11 Bluetooth lántiān 蓝牙
12 Wifi wúxiàn 无线
13 Phím jiàn
14 Bàn phím jiànpán 键盘
15 Cảm ứng chùmǒ 触摸
16 Ổ cắm chākǒu 插口
17 Dữ liệu shùjù 数据
18 Bộ nhớ jìyì 记忆
19 Thẻ nhớ jìyìkǎ 记忆卡
20 Đồng hồ shǒubiǎo 手表
21 Cài đặt shèzhì 设置
22 Mật khẩu mìmǎ 密码
23 Kết nối liánjiē 连接
24 Đồng bộ tóngbù 同步
25 Hình nền bìzhì 壁纸
26 Nhạc chuông língshēng 铃声
27 Cuộc gọi nhỡ wèijiē 未接
28 Đàm thoại tánhuà 谈话

 

STT Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
30 Tín hiệu xìnhào 信号
31 4G sìjī 4G
32 5G wǔjī 5G
33 Định vị dìngwèi 定位
34 GPS jīwēixìng GPS导航
35 Chụp ảnh pāizhào 拍照
36 Camera shèxiàngtóu 摄像头
37 Video shìpín 视频
38 Ghi âm lùyīn 录音
39 Đa nhiệm duōrénwù 多任务
40 Trình duyệt liúlǎnqì 浏览器
41 Tài khoản zhànghào 账号
42 Mật khẩu mìmǎ 密码
43 Đăng nhập dēnglù 登录
44 Đăng ký zhùcè 注册
45 Đăng xuất tuìchū 退出
46 Thông báo tōngzhī 通知
47 Tải xuống xiàzài 下载
48 Cập nhật gēngxīn 更新
49 Kho ứng dụng yìngyòng shāngdiàn 应用商店
50 Nhắn tin fāxiūn 发信息
51 Gửi fāsòng 发送
52 Tiếp nhận jiēshōu 接收
53 Xóa shānchú 删除
54 Sao chép fùzhì 复制
55 Dán zhāntiē 粘贴
56 Chia sẻ fēnxiǎng 分享
57 Đính kèm fùjiàn 附件
58 Biểu tượng cảm xúc biǎoqíng 表情
59 Emoji émojì Emoji
60 Nhóm qúntǐ 群体

 

STT Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
62 Đăng nhập dēnglù 登录
63 Đăng ký zhùcè 注册
64 Đăng xuất tuìchū 退出
65 Thông báo tōngzhī 通知
66 Tải xuống xiàzài 下载
67 Cập nhật gēngxīn 更新
68 Kho ứng dụng yìngyòng shāngdiàn 应用商店
69 Nhắn tin fāxiūn 发信息
70 Gửi fāsòng 发送
71 Tiếp nhận jiēshōu 接收
72 Xóa shānchú 删除
73 Sao chép fùzhì 复制
74 Dán zhāntiē 粘贴
75 Chia sẻ fēnxiǎng 分享
76 Đính kèm fùjiàn 附件
77 Biểu tượng cảm xúc biǎoqíng 表情
78 Emoji émojì Emoji
79 Nhóm qúntǐ 群体
80 Liên hệ liánxì 联系
81 Danh bạ diànhuàbù 电话簿
82 Số điện thoại diànhuàhàomǎ 电话号码
83 Đồng hồ báo thức nàozhōng 闹钟
84 Thời gian shíjiān 时间
85 Ngày rìzi 日期
86 Lịch lìchí 日历
87 Đếm ngược dàoshǔ 倒数
88 Tốc độ sùdù 速度
89 Băng thông kuàndài 宽带
90 Truyền dữ liệu chuányìn 传输
91 Trợ lý ảo zhùshǒu 助手
92 Thời tiết tiānqì 天气

 

 

Mẫu câu tiếng Trung chủ đề Điện thoại

 

  1. 你的电话是什么牌子?(Nǐ de diànhuà shì shénme páizi?)
    • Điện thoại của bạn là hãng nào?
  2. 请问,您的电话号码是多少?(Qǐngwèn, nín de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo?)
    • Xin hỏi, số điện thoại của bạn là bao nhiêu?
  3. 我的手机电池快没电了。 (Wǒ de shǒujī diànchí kuài méi diànle.)
    • Pin điện thoại của tôi sắp hết rồi.
  4. 请稍等,我给你打电话。 (Qǐng shāoděng, wǒ gěi nǐ dǎ diànhuà.)
    • Vui lòng đợi một chút, tôi sẽ gọi điện cho bạn.
  5. 你知道怎么连接到蓝牙吗? (Nǐ zhīdào zěnme liánjiē dào lántiān ma?)
    • Bạn biết làm thế nào để kết nối Bluetooth không?
  6. 请给我发送一个短信。 (Qǐng gěi wǒ fāsòng yīgè duǎnxìn.)
    • Hãy gửi cho tôi một tin nhắn.
  7. 这款手机的摄像头分辨率很高。 (Zhè kuǎn shǒujī de shèxiàngtóu fēnbiàn lǜ hěn gāo.)
    • Camera của chiếc điện thoại này có độ phân giải cao.
  8. 我需要更换手机屏幕。 (Wǒ xūyào gēnghuàn shǒujī píngmù.)
    • Tôi cần thay màn hình điện thoại.
  9. 我忘记了我的手机密码。 (Wǒ wàngjìle wǒ de shǒujī mìmǎ.)
    • Tôi quên mật khẩu điện thoại của mình rồi.
  10. 请教我如何使用这个应用。 (Qǐng jiào wǒ rúhé shǐyòng zhège yìngyòng.)
    • Hãy chỉ tôi cách sử dụng ứng dụng này.

      Hội thoại tiếng Trung chủ đề Điện thoại

 

 

A: 你好,我想买一部新手机。你能推荐一个好的品牌吗?(Nǐ hǎo, wǒ xiǎng mǎi yī bù xīn shǒujī. Nǐ néng tuījiàn yīgè hǎo de pǐnpái ma?)

  • Xin chào, tôi muốn mua một chiếc điện thoại mới. Bạn có thể giới thiệu cho tôi một hãng tốt không?

B: 当然可以。苹果和三星的手机都很受欢迎。你喜欢哪一个?(Dāngrán kěyǐ. Píngguǒ hé sānxīng de shǒujī dōu hěn shòu huānyíng. Nǐ xǐhuān nǎ yīgè?)

  • Chắc chắn rồi. Điện thoại của Apple và Samsung đều rất phổ biến. Bạn thích cái nào?

A: 我喜欢苹果手机。它的系统好用吗?(Wǒ xǐhuān píngguǒ shǒujī. Tā de xìtǒng hǎoyòng ma?)

  • Tôi thích điện thoại Apple. Hệ điều hành của nó dễ sử dụng không?

B: 是的,苹果的iOS系统非常易用,而且应用商店里有很多高质量的应用。(Shì de, píngguǒ de iOS xìtǒng fēicháng yìyòng, érqiě yìngyòng shāngdiàn lǐ yǒu hěnduō gāo zhìliàng de yìngyòng.)

  • Đúng vậy, hệ điều hành iOS của Apple rất dễ sử dụng và có rất nhiều ứng dụng chất lượng cao trong cửa hàng ứng dụng.

A: 那么,关于存储空间,我应该选择多大的?(Nàme, guānyú cúnchǔ kōngjiān, wǒ yīnggāi xuǎnzé duō dà de?)

  • Vậy, về dung lượng lưu trữ, tôi nên chọn bao nhiêu?

B: 这取决于你的需求。如果你喜欢拍照和下载很多应用,建议选择128GB或更大的存储空间。(Zhè qǔjué yú nǐ de xūqiú. Rúguǒ nǐ xǐhuān pāizhào hé xiàzài hěnduō yìngyòng, jiàn yì xuǎnzé 128GB huò gèng dà de cúnchǔ kōngjiān.)

  • Điều này phụ thuộc vào nhu cầu của bạn. Nếu bạn thích chụp ảnh và tải xuống nhiều ứng dụng, tôi khuyên bạn nên chọn dung lượng 128GB hoặc lớn hơn.

A: 谢谢你的建议。这些手机的电池续航能力怎么样?(Xièxiè nǐ de jiànyì. Zhèxiē shǒujī de diànchí xùháng nénglì zěnme yàng?)

  • Cảm ơn lời khuyên của bạn. Thời lượng pin của những chiếc điện thoại này như thế nào?

B: 苹果手机的电池续航能力很好。一般情况下,一天内正常使用不需要充电。(Píngguǒ shǒujī de diànchí xùháng nénglì hěn hǎo. Yībān qíngkuàng xià, yītiān nèi zhèngcháng shǐyòng bù xūyào chōngdiàn.)

  • Thời lượng pin của điện thoại Apple rất tốt. Trong điều kiện bình thường, bạn không cần sạc trong một ngày sử dụng.

A: 好的,我决定买一部苹果手机。谢谢你的帮助!(Hǎo de, wǒ juédìng mǎi yī bù píngguǒ shǒujī. Xièxiè nǐ de bāngzhù!)

  • Tốt, tôi quyết định mua một chiếc điện thoại Apple. Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn!

B: 不客气,希望你喜欢你的新手机!(Bù kèqì, xīwàng nǐ xǐhuān nǐ de xīn shǒujī!)

  • Đừng khách sáo, mong bạn thích chiếc điện thoại mới của mình!

 

Qua bài viết, hy vọng bạn đã nắm được những từ vựng tiếng Trung thông dụng liên quan đến chủ đề điện thoại. Việc học và nắm vững những từ vựng này sẽ giúp bạn giao tiếp, mua sắm, sử dụng dịch vụ hoặc thậm chí làm việc trong lĩnh vực công nghệ liên quan đến điện thoại một cách dễ dàng hơn. Chúc bạn thành công trong việc học tiếng Trung!

Related Articles

Back to top button