Từ vựng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Xuất nhập khẩu

Xuất nhập khẩu là hoạt động kinh doanh quan trọng và không thể thiếu trong nền kinh tế toàn cầu. Đây là lĩnh vực mà các doanh nghiệp có thể mở rộng thị trường, tìm kiếm cơ hội mới và tăng trưởng doanh thu. Tuy nhiên, để thực hiện được hoạt động xuất nhập khẩu một cách hiệu quả, các doanh nghiệp cần có kiến thức về các quy định, thủ tục và yêu cầu của lĩnh vực này. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu và học các từ vựng tiếng Trung liên quan đến xuất nhập khẩu.

 

Số thứ tự Tiếng Việt Pinyin Chữ Hán
1 Xuất khẩu chūkǒu 出口
2 Nhập khẩu rùkǒu 入口
3 Thương mại quốc tế guójì màoyì 国际贸易
4 Thuế nhập khẩu rùkǒu shuì 入口税
5 Điều tra chống bán phá giá fǎndiàn chá yánjiū 反倾销查研究
6 Thỏa thuận tự do thương mại zìyóu màoyì xiéyì 自由贸易协议
7 Kiểm dịch thực vật zhíwù jiǎn yàn 植物检疫
8 Quy định về giá jiàgé guīdìng 价格规定
9 Các biện pháp chống phá giá fǎndiàn chá zhèngcè 反倾销政策
10 Bộ Công Thương shāngyè bù 商业部
11 Hải quan háiguān 海关
12 Thủ tục hải quan háiguān shìwù 海关手续
13 Thị trường xuất khẩu chūkǒu shìchǎng 出口市场
14 Thị trường nhập khẩu rùkǒu shìchǎng 入口市场
15 Thương mại hai chiều shuāngxiàng màoyì 双向贸易
16 Thương mại tự do zìyóu màoyì 自由贸易
17 Cảng biển hǎimǎ 海码
18 Đường biên giới biānjiè lù 边界路
19 Thủ tục xuất khẩu chūkǒu shìwù 出口手续
20 Thủ tục nhập khẩu rùkǒu shìwù 入口手续

 

Số thứ tự Tiếng Việt Pinyin Chữ Hán
21 Sản phẩm xuất khẩu chūkǒu chǎnpǐn 出口产品
22 Sản phẩm nhập khẩu rùkǒu chǎnpǐn 入口产品
23 Giấy tờ hải quan háiguān zhèng 海关证
24 Giấy tờ xuất nhập khẩu chūrù kǒu zhèng 出入口证
25 Kiểm tra chất lượng zhìliàng jiǎnchá 质量检查
26 Công bố tiêu chuẩn gōngbù tiáozhǔn 公布标准
27 Tăng trưởng xuất khẩu chūkǒu zhǎngzhī 出口增值
28 Tăng trưởng nhập khẩu rùkǒu zhǎngzhī 入口增值
29 Thị trường nước ngoài wàiguó shìchǎng 外国市场
30 Thương mại quốc nội guónèi màoyì 国内贸易
31 Hàng hóa chính zhǔ yào wùliú 主要物流
32 Hàng hóa nông sản nóngsǎn wùliú 农产品物流
33 Hàng hóa công nghiệp gōngyè wùliú 工业物流
34 Thủ tục thanh toán zhīfù shìwù 支付手续
35 Thanh toán đối với xuất khẩu chūkǒu zhīfù 出口支付
36 Thanh toán đối với nhập khẩu rùkǒu zhīfù 入口支付
37 Nguyên tắc hóa đơn fāpiào guīlǜ 发票规律
38 Phân phối đơn vị fēn pèi dān wèi 分配单位
39 Thương mại điện tử diàn zì màoyì 电子贸易
40 Thương mại trực tuyến wǎngshàng màoyì 网上贸易

 

Số thứ tự Tiếng Việt Pinyin Chữ Hán
41 Hợp đồng mua bán mǎi mài hé dìng 买卖合同
42 Hợp đồng xuất khẩu chūkǒu hé dìng 出口合同
43 Hợp đồng nhập khẩu rùkǒu hé dìng 入口合同
44 Đối tác thương mại màoyì dǔi huà 贸易对话
45 Tái xuất khẩu zàichūkǒu 再出口
46 Tái nhập khẩu zàirùkǒu 再入口
47 Thị trường đối tác dǔi huà shìchǎng 对话市场
48 Quy định về chứng nhận zhèngshū guīdìng 证书规定
49 Văn bản quản lý xuất nhập khẩu chūrù kǒu guǎnlǐ wénjiàn 出入口管理文件
50 Kiểm soát xuất nhập khẩu chūrù kǒu jiǎnzhì 出入口监制

 

Số thứ tự Tiếng Việt Pinyin Chữ Hán
51 Hội chợ xuất nhập khẩu chūrù kǒu zhǎn 出入口展
52 Thủ tục xử lý hàng hóa wùliú chǔlǐ shìwù 物流处理事务
53 Đại lý xuất nhập khẩu chūrù kǒu dàilǐ 出入口代理
54 Nhà sản xuất xuất khẩu chūkǒu shēngchǎn zhě 出口生产者
55 Nhà nhập khẩu rùkǒu zhě 入口者
56 Quản lý nhập khẩu rùkǒu guǎnlǐ 入口管理
57 Quản lý xuất khẩu chūkǒu guǎnlǐ 出口管理
58 Hàng hóa chuyển phát nhanh kuàidì wùliú 快递物流
59 Tổ chức Xuất khẩu chūkǒu zǔzhī 出口组织
60 Tổ chức Nhập khẩu rùkǒu zǔzhī 入口组织

 

Số thứ tự Tiếng Việt Pinyin Chữ Hán
61 Phát triển xuất khẩu chūkǒu fāzhǎn 出口发展
62 Phát triển nhập khẩu rùkǒu fāzhǎn 入口发展
63 Đăng ký hải quan háiguān dēngjì 海关登记
64 Điều kiện nhập khẩu rùkǒu tiáojiàn 入口条件
65 Điều kiện xuất khẩu chūkǒu tiáojiàn 出口条件
66 Quy trình xuất khẩu chūkǒu chéngxù 出口程序
67 Quy trình nhập khẩu rùkǒu chéngxù 入口程序
68 Thị trường châu Á yàzhōu shìchǎng 亚洲市场
69 Thị trường châu Âu ōuzhōu shìchǎng 欧洲市场
70 Thị trường Bắc Mỹ běi měi shìchǎng 北美市场
71 Thị trường Nam Mỹ nán měi shìchǎng 南美市场
72 Thị trường châu Phi fēizhōu shìchǎng 非洲市场
73 Tình hình xuất khẩu chūkǒu qīngkuàng 出口情况
74 Tình hình nhập khẩu rùkǒu qīngkuàng 入口情况
75 Phí xuất khẩu chūkǒu fèi 出口费
76 Phí nhập khẩu rùkǒu fèi 入口费
77 Thủ tục kiểm tra hải quan háiguān jiǎnchá shìwù 海关检查事务
78 Phân phối hàng hóa wùliú fēnpèi 物流分配
79 Quy định về tài liệu xuất nhập khẩu chūrù kǒu wénjiàn guīdìng 出入口文件规定
80 Quy định về đóng gói xuất nhập khẩu chūrù kǒu bāozhuāng guīdìng 出入口包装规定

 

Số thứ tự Tiếng Việt Pinyin Chữ Hán
81 Thủ tục giấy tờ cho xuất nhập khẩu chūrù kǒu zhèngshū shìwù 出入口证书事务
82 Các loại thuế xuất nhập khẩu chūrù kǒu shuìlèi 出入口税类
83 Giám đốc xuất nhập khẩu chūrù kǒu zǒng jiàn lǐ 出入口总监理
84 Tổng giám đốc xuất nhập khẩu chūrù kǒu zǒng zǒng jiàn lǐ 出入口总总监理
85 Bảng kê hàng hóa wùliú biǎo 物流表
86 Thương mại đô thị shìchéng màoyì 市场贸易
87 Thương mại vùng nông thôn nóngcūn màoyì 农村贸易
88 Tổng hợp xuất nhập khẩu chūrù kǒu zǒnghé 出入口综合
89 Quy định về chứng từ xuất nhập khẩu chūrù kǒu zhèngjù guīdìng 出入口证据规定
90 Đơn vị vận chuyển hàng hóa wùliú yùndòng dān wèi 物流运动单位
91 Sản phẩm độc quyền xuất khẩu chūkǒu tèsè chǎnpǐn 出口特色产品
92 Thương mại bán lẻ xiǎofèi màoyì 消费贸易
93 Hội nghị xuất nhập khẩu chūrù kǒu huìyì 出入口会议
94 Đối tác thương mại quan trọng zhòngyào màoyì dǔi huà 重要贸易对话
95 Thương mại bán buôn bàn bùn màoyì 批发贸易
96 Các biện pháp ưu đãi xuất nhập khẩu chūrù kǒu yōuhuì zhèngcè 出入口优惠政策
97 Hàng hóa cấm nhập khẩu jìnrù de huòwù 禁入的货物
98 Hàng hóa cấm xuất khẩu chūkǒu de huòwù 出口的货物
99 Giá trị xuất khẩu chūkǒu jiàzhí 出口价值
100 Giá trị nhập khẩu rùkǒu jiàzhí 入口价值

 

Trên đây là 100 từ vựng tiếng Trung liên quan đến xuất nhập khẩu mà chúng tôi đã tổng hợp. Hi vọng rằng bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn trong việc nâng cao vốn từ vựng và kiến thức liên quan đến lĩnh vực xuất nhập khẩu. Để thực hiện được hoạt động kinh doanh này một cách hiệu quả, việc nắm vững các từ vựng và thuật ngữ trong lĩnh vực này là vô cùng quan trọng.

Các ví dụ sử dụng từ vựng liên quan đến xuất nhập khẩu có thể giúp chúng ta hiểu rõ hơn về cách sử dụng các thuật ngữ và từ vựng trong lĩnh vực này. Từ vựng và các thuật ngữ trong lĩnh vực xuất nhập khẩu cũng giúp chúng ta hiểu được quy trình và thủ tục cần thiết trong việc thực hiện các hoạt động kinh doanh liên quan đến xuất nhập khẩu. Sau đây là một số ví dụ về cách sử dụng từ vựng liên quan đến xuất nhập khẩu trong câu.

  1. Hợp đồng mua bán sản phẩm được ký kết giữa công ty A và công ty B: A公司和B公司签订的买卖合同 (A gōngsī hé B gōngsī qiāndìng de mǎi mài hé dìng)
  2. Tổ chức xuất khẩu sản phẩm sang thị trường quốc tế: 出口产品到国际市场的组织 (Chūkǒu chǎnpǐn dào guójì shìchǎng de zǔzhī)
  3. Điều kiện nhập khẩu của quốc gia được quy định bởi cục hải quan: 国家的进口条件由海关局规定 (Guójiā de jìnrù tiáojiàn yóu háiguān jú guīdìng)
  4. Hàng hóa được nhập khẩu từ Trung Quốc: 从中国进口的货物 (Cóng Zhōngguó jìnrù de huòwù)
  5. Đối tác thương mại của công ty là một doanh nghiệp đến từ Mỹ: 公司的贸易伙伴是来自美国的一家企业 (Gōngsī de màoyì huǒbàn shì láizì Měiguó de yījiā qǐyè)
  6. Các sản phẩm độc quyền xuất khẩu của Việt Nam được tiếp thị trên thị trường thế giới: 越南的出口特色产品在国际市场上推销 (Yuènán de chūkǒu tèsè chǎnpǐn zài guójì shìchǎng shàng tuīxiāo)
  7. Hội chợ xuất nhập khẩu quốc tế diễn ra hàng năm tại Trung Quốc: 每年在中国举办的国际出口展 (Měinián zài Zhōngguó jǔbàn de guójì chūkǒu zhǎn)
  8. Thủ tục kiểm tra hải quan và chứng nhận sản phẩm cần phải được hoàn tất trước khi sản phẩm được xuất khẩu: 在出口产品之前,需要完成海关检查和产品认证手续 (Zài chūkǒu chǎnpǐn zhī qián, xūyào wánchéng háiguān jiǎnchá hé chǎnpǐn rènzhèng shǒuxù)

Trên đây là một số ví dụ về cách sử dụng các từ vựng liên quan đến xuất nhập khẩu trong câu, bao gồm cả chữ Hán, Pinyin và tiếng Việt. Việc hiểu rõ các thuật ngữ và từ vựng trong lĩnh vực này sẽ giúp cho các doanh nghiệp có thể thực hiện các hoạt động kinh doanh liên quan đến xuất nhập khẩu một cách chuyên nghiệp và hiệu quả hơn. Hi vọng những ví dụ trên sẽ giúp ích cho việc nâng cao kiến thức và vốn từ vựng của các bạn trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.

Related Articles

Back to top button