Xây dựng là một lĩnh vực rộng lớn và có ý nghĩa to lớn đối với sự phát triển của mỗi quốc gia. Nó bao gồm những công việc từ thiết kế, xây dựng, bảo trì, đến quản lý các công trình xây dựng. Trong quá trình hoạt động, các chuyên gia xây dựng và kiến trúc sư luôn phải tìm kiếm những cách tiếp cận mới để tăng tính hiệu quả, đảm bảo an toàn và tiết kiệm chi phí cho các dự án xây dựng.
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
1 | Xây dựng | Jiànzhù | 建筑 |
2 | Kiến trúc | Jiànzhùxué | 建筑学 |
3 | Kết cấu | Jiégòu | 结构 |
4 | Công trình | Gōngtóng | 工程 |
5 | Bản vẽ | Tuǎn | 图纸 |
6 | Thiết kế | Shèjì | 设计 |
7 | Cọc nhồi | Zhùzi | 桩基 |
8 | Bê tông cốt thép | Gāngtiěhùnhé | 钢筋混凝土 |
9 | Sàn nhà | Dìtǐ | 地面 |
10 | Mái nhà | Dǐngzǐ | 顶子 |
11 | Tường | Biānzhàng | 边桩 |
12 | Cửa | Mén | 门 |
13 | Cửa sổ | Chuāngkǒu | 窗口 |
14 | Nội thất | Nèizhuāng | 内装 |
15 | Điện | Diàn | 电 |
16 | Nước | Shuǐ | 水 |
17 | Xử lý nước thải | Shuǐwūchǔlǐ | 水污处理 |
18 | Môi trường | Huánjìng | 环境 |
19 | Kỹ sư xây dựng | Jiànzhùgōngchéngshī | 建筑工程师 |
20 | Thợ xây | Jiànzhùgōng | 建筑工 |
21 | Vật liệu xây dựng | Jiànzhùliào | 建筑材料 |
22 | Gạch | Tú | 砖 |
23 | Xi măng | Fěnshítuǎn | cốt thép钢筋混凝土 |
24 | Sắt | Tiě | 铁 |
25 | Thép | Gāng | 钢 |
26 | Kính | Bō | 玻 |
27 | Nhôm | Lǜzhī | 铝质 |
28 | Tường chắn | Fēngbiàn | 风屏 |
29 | Cửa cuốn | Jùxíngmén | 卷形门 |
30 | Thang máy | Diàntī | 电梯 |
31 | Trạm biến áp | Biànyànjú | 变压器 |
32 | Hệ thống PCCC | Huǒjiǎn yuán | 火警源 |
33 | Đèn chiếu sáng | Dēngzhàoshǎng | 灯照射 |
34 | Máy lạnh | Kòngtiáo | 空调 |
35 | Bảo trì | Xiūzhuàn | 修转 |
36 | Dự án xây dựng | Jiànzhùgōngchéng | 建筑工程 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
38 | Hợp đồng xây dựng | Jiànzhù hétóng | 建筑合同 |
39 | Giấy phép xây dựng | Jiànzhù shǒuxù | 建筑许可 |
40 | Quy hoạch | Guīhuà | 规划 |
41 | Địa chất | Dìzhí | 地质 |
42 | Khảo sát | Kǎosà | 考察 |
43 | Phân tích thiết kế | Shèjì fēnxī | 设计分析 |
44 | Kỹ thuật xây dựng | Jiànzhù jìshù | 建筑技术 |
45 | Sơn | Yán | 油漆 |
46 | Vệ sinh | Wèishēng | 卫生 |
47 | An toàn lao động | Gōngzuò ānquán | 工作安全 |
48 | Hệ thống điện | Diàn xìtǒng | 电系统 |
49 | Hệ thống nước | Shuǐ xìtǒng | 水系统 |
50 | Hệ thống xử lý nước thải | Shuǐwū chǔlǐ xìtǒng | 水污处理系统 |
51 | Công nghệ xây dựng | Jiànzhù kēxué | 建筑科学 |
52 | Quản lý dự án | Xiàngmù guǎnlǐ | 项目管理 |
53 | Tài liệu thiết kế | Shèjì wénjiàn | 设计文件 |
54 | Thẩm định giá trị | Jiànzhù zhídé pínggū | 建筑价值评估 |
55 | Kế toán xây dựng | Jiànzhù kuàijì | 建筑会计 |
56 | Tư vấn thiết kế | Shèjì tánwàn | 设计谈判 |
57 | Đấu thầu | Jiāo shòu | 招手 |
58 | Thủ tục hành chính | Xíngzhèng chéngxù | 行政程序 |
59 | Bảo hiểm xây dựng | Jiànzhù bǎoxiǎn | 建筑保险 |
60 | Quản lý chất lượng | Zhìliàng guǎnlǐ | 质量管理 |
61 | Bản giao hàng | Jiànshōu dān | 建设单 |
62 | Khoảng cách an toàn | Ānquán juǎnzhí | 安全距离 |
63 | Hóa đơn | Fāpiào | 发票 |
64 | Công nghệ vật liệu xây dựng | Jiànzhù cáiliào kēxué | 建筑材料科学 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
66 | Công tác thử nghiệm | Shìyàn gōngzuò | 实验工作 |
67 | Đào tạo kỹ năng xây dựng | Jiànzhù jìshù péixùn | 建筑技术培训 |
68 | Phòng thí nghiệm | Shìyàn shì | 实验室 |
69 | Cơ sở hạ tầng | Jīchǔ shèshī | 基础设施 |
70 | Kết cấu thép | Tiějiégòu | 铁结构 |
71 | Kỹ thuật xây dựng công trình | Gōngchéng jìshù | 工程技术 |
72 | Hệ thống thông gió | Fēngtōng xìtǒng | 风通系统 |
73 | Thiết bị chiếu sáng | Zhàoshǎng shèbèi | 照射设备 |
74 | Vật liệu chống cháy | Huǒxiǎo cáiliào | 火消材料 |
75 | Công tác bảo trì | Xiūzhuàn gōngzuò | 修转工作 |
76 | Hệ thống chiếu sáng | Zhàoshǎng xìtǒng | 照射系统 |
77 | Bảo trì hệ thống điện | Diàn xìtǒng xiūzhuàn | 电系统修转 |
78 | Công tác phục hồi | Huīfù gōngzuò | 恢复工作 |
79 | Khu đô thị | Chéngshì xiāng | 城市乡 |
80 | Tầng hầm | Dìxià lóu | 地下楼 |
81 | Cầu thang | Tiāntái | 天台 |
82 | Cầu | Qiáo | 桥 |
83 | Trụ đèn | Dēngzhù | 灯柱 |
84 | Lưới điện | Diàn wǎng | 电网 |
85 | Thiết bị cảnh báo | Tíxǐng shèbèi | 提醒设备 |
86 | Máy bơm | Bèng tōng jī | 泵统计 |
87 | Bảo vệ môi trường | Huánjìng bǎohù | 环境保护 |
88 | Khai thác đất | Dìkāi | 地开 |
89 | Xây dựng nhà ở | Jiànzhù fángwū | 建筑房屋 |
90 | Thi công mặt bằng | Tiǎnchéng shíyàn | 填程实验 |
91 | Thực tập xây dựng | Jiànzhù shíyàn | 建筑实验 |
92 | Hệ thống an ninh | Ānquán xìtǒng | 安全 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
93 | Thông gió | Fēngtōng | 风通 |
94 | Công trình giao thông | Jiāotōng gōngchéng | 交通工程 |
95 | Hệ thống thoát nước | Shuǐliú xìtǒng | 水流系统 |
96 | Khảo sát địa hình | Dìxíng kǎosà | 地形考察 |
97 | Phân tích môi trường | Huánjìng fēnxī | 环境分析 |
98 | Kiểm tra chất lượng | Zhìliàng jiǎnchá | 质量检查 |
99 | Hạ tầng kỹ thuật | Jīchǔ jìshù | 基础技术 |
100 | Tư vấn xây dựng | Jiànzhù tánwàn | 建筑谈判 |
Trên đây là 100 từ vựng chuyên ngành xây dựng trong tiếng Trung Quốc, từ những khái niệm cơ bản nhất đến những thuật ngữ chuyên sâu. Hi vọng những từ vựng này sẽ giúp bạn hiểu thêm về ngành xây dựng và là nguồn tài liệu hữu ích trong quá trình học tập và làm việc. Chúc bạn thành công trong công việc của mình!
Với những từ vựng chuyên ngành xây dựng trong tiếng Trung Quốc, bạn có thể dễ dàng tìm hiểu và hiểu rõ hơn về các khái niệm, quy trình và các bước thực hiện trong lĩnh vực này. Để giúp bạn nắm vững hơn, dưới đây là một số ví dụ sử dụng các từ vựng trong thực tế.
- Xây dựng: 建筑 (Jiànzhù)
- Ví dụ: Chúng tôi đang xây dựng một tòa nhà cao tầng ở trung tâm thành phố.
我们正在市中心建造一座高层建筑。
(Wǒmen zhèngzài shì zhōngxīn jiànzhù yīzuò gāocéng jiànzhù.)
- Kết cấu: 结构 (Jiégòu)
- Ví dụ: Kết cấu thép là thành phần chính trong công trình xây dựng cao tầng.
钢结构是高层建筑的主要组成部分。
(Gāng jiégòu shì gāocéng jiànzhù de zhǔyào zǔchéng bùfèn.)
- Bản vẽ: 图纸 (Tuǎn)
- Ví dụ: Tôi cần các bản vẽ chi tiết để thi công công trình.
我需要详细的图纸来施工。
(Wǒ xūyào xiángxì de túzhǐ lái shīgōng.)
- Thiết kế: 设计 (Shèjì)
- Ví dụ: Công ty của chúng tôi có đội ngũ kiến trúc sư giỏi về thiết kế các công trình xây dựng.
我们的公司拥有一支擅长建筑设计的建筑师团队。
(Wǒmen de gōngsī yǒngyǒu yīzhī shànlìng jiànzhù shèjì de jiànzhùshī tuánduì.)
- Bảo trì: 修转 (Xiūzhuàn)
- Ví dụ: Bảo trì định kỳ của hệ thống điện là rất quan trọng để đảm bảo an toàn.
定期维护电气系统非常重要,以确保安全。
(Dìngqī wéihù diànqì xìtǒng fēicháng zhòngyào, yǐ quèbǎo ānquán.)
- Điện: 电 (Diàn)
- Ví dụ: Hệ thống điện năng lượng mặt trời là một giải pháp xanh cho các công trình xây dựng.
太阳能电力系统是建筑工程的一种绿色解决方案。
(Tàiyángnéng diànlì xìtǒng shì jiànzhù gōngchéng de yī zhǒng lǜsè jiějué fāng’àn.)
- Vật liệu xây dựng: 建筑材料 (Jiànzhù cáiliào)
- Ví dụ: Chúng tôi đã sử dụng vật liệu xây dựng chất lượng cao để đảm bảo tính an toàn và độ bền của công trình.
我们使用高质量的建筑材料,以确保工程的安全性和耐久性。
(Wǒmen shǐyòng gāo zhìliàng de jiànzhù cáiliào, yǐ quèbǎo gōngchéng de ānquán xìng hé nàidù xìng.)
- Thi công: 施工 (Shīgōng)
- Ví dụ: Đội ngũ công nhân của chúng tôi đã hoàn thành công việc thi công phần thô của công trình.
我们的工人已经完成了建筑工程的粗加工。
(Wǒmen de gōngrén yǐjīng wánchéngle jiànzhù gōngchéng de cū jiāgōng.)
- Thẩm định: 评估 (Pínggū)
- Ví dụ: Chúng tôi đang thực hiện quá trình thẩm định giá trị của công trình để đảm bảo tính hiệu quả.
我们正在对工程进行价值评估,以确保效率。
(Wǒmen zhèngzài duì gōngchéng jìnxíng jiàzhí pínggū, yǐ quèbǎo xiàolǜ.)
- Đấu thầu: 招标 (Zhāobiāo)
- Ví dụ: Chúng tôi đã tổ chức đấu thầu cho dự án xây dựng và chọn nhà thầu phù hợp nhất.
我们已经为建筑项目招标,并选择了最合适的承包商。
(Wǒmen yǐjīng wéi jiànzhù xiàngmù zhāobiāo, bìng xuǎnzéle zuìhéshì de chéngbāoshāng.)
Với những ví dụ trên, hy vọng bạn đã có cái nhìn rõ ràng hơn về việc sử dụng các từ vựng chuyên ngành xây dựng trong tiếng Trung Quốc. Việc nắm vững các từ vựng này không chỉ giúp bạn giao tiếp một cách hiệu quả trong môi trường làm việc của ngành xây dựng, mà còn giúp bạn hiểu rõ hơn về các quy trình và quy trình thiết kế, xây dựng, bảo trì và quản lý các công trình xây dựng. Chúc bạn thành công trong công việc của mình!