Từ “quận” trong tiếng Việt có thể tương đương với các từ sau trong tiếng Trung:
- 区 (qū)
- 县 (xiàn)
- 市 (shì)
Tuy nhiên, mỗi từ này đều có ý nghĩa và cách sử dụng khác nhau.
Từ “区” (qū) thường được sử dụng để chỉ các khu vực thành thị hoặc các đơn vị hành chính địa phương tương tự như quận, huyện. Ví dụ: 市中心区 (shì zhōng xīn qū) – quận trung tâm thành phố.
Từ “县” (xiàn) thường được sử dụng để chỉ các đơn vị hành chính địa phương nhỏ hơn, tương tự như huyện. Ví dụ: 安县 (ān xiàn) – huyện An.
Từ “市” (shì) thường được sử dụng để chỉ thành phố hoặc các đơn vị hành chính địa phương tương tự như thành phố. Ví dụ: 上海市 (shàng hǎi shì) – Thành phố Thượng Hải.
Từ “huyện” trong tiếng Việt có thể được dịch ra là “县” (xiàn) trong tiếng Trung. Đây là một loại đơn vị hành chính địa phương ở Trung Quốc tương tự như quận (区) ở các thành phố lớn. Một số ví dụ về tên các huyện ở Việt Nam bằng tiếng Trung:
STT | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
1 | Quận 1 | Diūchēng qū | 第一区 |
2 | Quận 2 | Dièrchēng qū | 第二区 |
3 | Quận 3 | Dìsān qū | 第三区 |
4 | Quận 4 | Dìsì qū | 第四区 |
5 | Quận 5 | Dìwǔ qū | 第五区 |
6 | Quận 6 | Dìliù qū | 第六区 |
7 | Quận 7 | Dìqī qū | 第七区 |
8 | Quận 8 | Dìbā qū | 第八区 |
9 | Quận 9 | Dìjiǔ qū | 第九区 |
10 | Quận 10 | Dìshí qū | 第十区 |
11 | Quận 11 | Dìshíyī qū | 第十一区 |
12 | Quận 12 | Dìshí’èr qū | 第十二区 |
13 | Quận Thủ Đức | Túdé qū | 涂德区 |
14 | Quận Bình Thạnh | Bīntài qū | 平泰区 |
15 | Quận Tân Bình | Xīnbīng qū | 新平区 |
16 | Quận Tân Phú | Xīnpǔ qū | 新浦区 |
17 | Quận Phú Nhuận | Pǔniàn qū | 浦暖区 |
18 | Quận Gò Vấp | Gēfā qū | 哥法区 |
19 | Quận Bình Tân | Bīn xīn qū | 平新区 |
20 | Quận Cầu Giấy | Qiáo zhī qū | 桥纸区 |
21 | Quận Ba Đình | Bādìng qū | 巴定区 |
22 | Quận Đống Đa | Dòngdá qū | 洞达区 |
23 | Quận Hai Bà Trưng | Hǎi bā zhǔng qū | 海巴重区 |
24 | Quận Hoàn Kiếm | Huánjiàn qū | 环剑区 |
→ Xem cách nói tên quận huyện bằng tiếng Trung khác
STT | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
26 | Quận Long Biên | Lóngbiān qū | 龙边区 |
27 | Quận Hoàng Mai | Huángmài qū | 黄埋区 |
28 | Quận Thanh Xuân | Chéngxuān qū | 成轩区 |
29 | Quận Nam Từ Liêm | Nán túlièm qū | 南途裂区 |
30 | Quận Bắc Từ Liêm | Běi túlièm qū | 北途裂区 |
31 | Huyện Thanh Trì | Chéngzhì xiàn | 成治县 |
32 | Huyện Đông Anh | Dōng ān xiàn | 东安县 |
33 | Huyện Gia Lâm | Jiā lín xiàn | 加林县 |
34 | Huyện Sóc Sơn | Sū shān xiàn | 苏山县 |
35 | Huyện Ba Vì | Bā wéi xiàn | 巴维县 |
36 | Huyện Cẩm Xuyên | Jiān xuān xiàn | 坚旋县 |
37 | Huyện Cần Giờ | Kěnjī xiàn | 肯基县 |
38 | Huyện Hóc Môn | Hēmén xiàn | 喝门县 |
39 | Huyện Nhà Bè | Nà bèi xiàn | 纳贝县 |
40 | Huyện Bình Chánh | Bīng cháng xiàn | 平昌县 |
41 | Huyện Củ Chi | Cù chī xiàn | 粗齿县 |
42 | Huyện Thạch Thất | Tà chē xiàn | 塔车县 |
43 | Huyện Chương Mỹ | Chuāng měi xiàn | 窗美县 |
44 | Huyện Đan Phượng | Dān fèng xiàn | 丹凤县 |
45 | Huyện Đông Anh | Dōng ān xiàn | 东安县 |
46 | Huyện Hoài Đức | Huái dú xiàn | 怀德县 |
47 | Huyện Mê Linh | Mè lín xiàn | 梅林县 |
48 | Huyện Mỹ Đức | Mǐ dú xiàn | 米德县 |
49 | Huyện Phú Xuyên | Pǔ xuān xiàn | 浦旋县 |
50 | Huyện Phúc Thọ | Pǔ chó xiàn | 浦灼县 |
51 | Huyện Quốc Oai | Guó yī xiàn | 国一县 |
STT | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
53 | Huyện Thanh Oai | Chéng yī xiàn | 成一县 |
54 | Huyện Thường Tín | Chángtín xiàn | 常锌县 |
55 | Huyện Ứng Hòa | Yīnghé xiàn | 迎河县 |
56 | Huyện Sơn Tây | Sūn tái xiàn | 孙台县 |
57 | Huyện Văn Điển | Wén diàn xiàn | 文电县 |
58 | Huyện Đông Triều | Dōng tuǐ xiàn | 东退县 |
59 | Huyện Yên Mô | Yīn mù xiàn | 音墓县 |
60 | Huyện Lý Nhân | Lǐ rén xiàn | 里仁县 |
61 | Huyện Thái Thụy | Tài zhū xiàn | 泰竹县 |
62 | Huyện Ninh Giang | Níng jiāng xiàn | 宁江县 |
63 | Huyện An Dương | Ān yáng xiàn | 安阳县 |
64 | Huyện Thuận Thành | Shùn chéng xiàn | 顺成县 |
65 | Huyện Vũ Thư | Wú shū xiàn | 吴书县 |
66 | Huyện Cai Lậy | Cài lèi xiàn | 蔡蕾县 |
67 | Huyện Châu Thành | Zhōu chéng xiàn | 州成县 |
68 | Huyện Long Hồ | Lóng hú xiàn | 龙湖县 |
69 | Huyện Bình Đại | Bīng dài xiàn | 平带县 |
70 | Huyện Mỏ Cày Bắc | Mǒcái běi xiàn | 磨菜北县 |
71 | Huyện Mỏ Cày Nam | Mǒcái nán xiàn | 磨菜南县 |
72 | Huyện Vĩnh Thuận | Wén shùn xiàn | 文顺县 |
73 | Huyện U Minh | Yī mín xiàn | 依民县 |
74 | Huyện Trần Văn Thời | Chén wénshí xiàn | 陈文时县 |
75 | Huyện Cái Nước | Cài shuǐ xiàn | 蔡水县 |
76 | Huyện Đức Huệ | Dé hui xiàn | 德晖县 |
77 | Huyện Mộc Hóa | Mò hé xiàn | 末河县 |
78 | Huyện Tân Hưng | Xīn hóng xiàn | 新红县 |
STT | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
80 | Huyện Cờ Đỏ | Kēdō xiàn | 科多县 |
81 | Huyện Phong Điền | Fēngdiàn xiàn | 风电县 |
82 | Huyện Thới Lai | Chí lái xiàn | 赤来县 |
83 | Huyện Vĩnh Thạnh | Wén tài xiàn | 文泰县 |
84 | Huyện Đồng Hới | Dòng hǎi xiàn | 洞海县 |
85 | Huyện Lệ Thủy | Lì shuǐ xiàn | 丽水县 |
86 | Huyện Quảng Trạch | Guǎng chè xiàn | 光彻县 |
87 | Huyện Tiên Du | Tiān dù xiàn | 天都县 |
88 | Huyện Gia Bình | Jiā bīng xiàn | 加冰县 |
89 | Huyện Thuận An | Shùn ān xiàn | 顺安县 |
90 | Huyện Dầu Tiếng | Dàu tīng xiàn | 油听县 |
91 | Huyện Bàu Bàng | Bāo bàng xiàn | 报邦县 |
92 | Huyện Tân Uyên | Xīn yuān xiàn | 新元县 |
93 | Huyện Đức Trọng | Dé chē xiàn | 德车县 |
94 | Huyện Đơn Dương | Dān dōng xiàn | 但东县 |
95 | Huyện Lâm Hà | Lín hā xiàn | 林哈县 |
96 | Huyện Di Linh | Dí lín xiàn | 迪林县 |
97 | Huyện Bảo Lâm | Bǎo lín xiàn | 宝林县 |
98 | Huyện Đắk Glei | Dá gē xiàn | 达格县 |
99 | Huyện Kon Tum | Kēntǔ xiàn | 肯图县 |
100 | Huyện Đắk Hà | Dá hā xiàn | 达哈县 |
Lưu ý rằng trong tiếng Trung, từ “huyện” (xiàn) có thể được sử dụng để chỉ các đơn vị hành chính địa phương nhỏ hơn, nhưng nói chung thì quận (区) được sử dụng phổ biến hơn trong các thành phố lớn.