Từ vựng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin ngày càng trở nên quan trọng trong cuộc sống hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực như giáo dục, kinh tế, y tế, nghiên cứu và phát triển. Với sự phát triển của công nghệ thông tin, việc có vốn từ vựng tiếng Trung về chủ đề này là rất cần thiết cho những ai muốn học tiếng Trung hoặc đang làm việc trong lĩnh vực này.

 

Số thứ tự Tiếng Việt Pinyin Chữ Hán
1 Phần mềm Ruǎnjiàn 软件
2 Phần cứng Rùnjiàn 硬件
3 Mạng Wǎng 网络
4 Ứng dụng Yìngyòng 应用
5 Trang web Wǎngzhàn 网站
6 Máy tính Diànnǎo 电脑
7 Điện thoại Shǒujī 手机
8 Phần mềm diệt virus Zhòngdú Ruǎnjiàn 防毒软件
9 Cơ sở dữ liệu Shùjù Kù 数据库
10 Phần mềm đồ họa Huàtú Ruǎnjiàn 绘图软件
11 Công nghệ mạng Wǎngluò Kējì 网络技术
12 Bảo mật mạng Wǎng’ān 网安
13 Mật khẩu Mìmǎ 密码
14 Thiết bị lưu trữ Cúnzài Shèbèi 存储设备
15 Thiết bị đầu cuối Jiéduan Shèbèi 终端设备
16 Hệ điều hành Xìtǒng 系统
17 Máy chủ Fúwùqì 服务器
18 Thông điệp Xiāoxì 消息
19 Điện toán đám mây Yúntái Diàntóng 云端电脑
20 Công nghệ ảo hóa Hùxiàng Kējì 虚拟技术
21 Hệ thống quản lý Guǎnlǐ Xìtǒng 管理系统
22 Phần mềm quản lý Guǎnlǐ Ruǎnjiàn 管理软件
23 Tường lửa Huǒqiáng 火墙
24 Địa chỉ IP IP Dìzhǐ IP地址

 

Số thứ tự Tiếng Việt Pinyin Chữ Hán
25 Phần mềm sao lưu Bǎocún Ruǎnjiàn 备份软件
26 Tên miền Miàn Míng 域名
27 Phần mềm văn phòng Bàngōng Ruǎnjiàn 办公软件
28 Phần mềm trình diễn Biǎnjiě Ruǎnjiàn 编辑软件
29 Phần mềm chuyển đổi định dạng Zhuǎnhuàn Ruǎnjiàn 转换软件
30 Phần mềm thu âm Lùyīn Ruǎnjiàn 录音软件
31 Hệ thống giám sát Jiānkòng Xìtǒng 监控系统
32 Máy tính bảng Shūzì táibǎo 数字台板
33 Mạng xã hội Shèhuì Wǎngluò 社交网络
34 Trình duyệt Liúlǎnqì 浏览器
35 Ứng dụng di động Shǒujī Yìngyòng 手机应用
36 Điện toán đám mây Yúntái Diàntóng 云端计算
37 Khoa học dữ liệu Shùjù Kēxué 数据科学
38 Khai thác dữ liệu Shùjù Tànjiū 数据探究
39 Phân tích dữ liệu Shùjù Fēnxī 数据分析
40 Học máy Jīqì Xué 机器学习
41 Trí tuệ nhân tạo Rénlèi Zhìnéng 人工智能
42 Đám mây công cộng Gōnggòng Yúntái 公共云端
43 Đám mây riêng Sīyīn Yúntái 私有云端
44 Công nghệ Web Web Kējì Web技术
45 Điện toán đám mây cho doanh nghiệp Qǐyè Yúntái Diàntóng 企业云端电脑
46 Phân loại Fēnlèi 分类
47 Phân cụm Fēncù 分组
48 Cổng thông tin Tōngguān 通关

 

Số thứ tự Tiếng Việt Pinyin Chữ Hán
50 Máy chủ ảo Hùxiàng Fúwùqì 虚拟服务器
51 Phát hiện xâm nhập Tángrù Rùxiè 探入入侵
52 Phòng chống xâm nhập Zhìyú Rùxiè 制于入侵
53 Hệ thống quản trị mạng Wǎngluò Guǎnlǐ Xìtǒng 网络管理系统
54 Hệ thống máy tính Diànnǎo Xìtǒng 电脑系统
55 Mật độ pixel Píxì Xiànlǜ 像素密度
56 Số bit màu Yánsè Dàxiǎo 颜色大小
57 Giao thức mạng Wǎngluò Gōngjù 网络工具
58 Kết nối mạng Wǎngluò Liánjiē 网络连接
59 Máy tính xách tay Bǐjìběn Diànnǎo 笔记本电脑
60 Truy cập mạng Wǎngluò Rùjìn 网络入侵
61 Phân phối dịch vụ Fēnfù Fúwù 分发服务
62 Hệ thống tường lửa Huǒqiáng Xìtǒng 火墙系统
63 Quản trị mạng Wǎngluò Guǎnlǐ 网络管理
64 Thiết bị kết nối mạng Wǎngluò Liánjiē Shèbèi 网络连接设备
65 Hệ thống thông tin Xìtǒng Xìnxī 系统信息
66 Công nghệ bảo mật Ānquán Kējì 安全技术
67 Kích thước tập tin Wénjiàn Dàxiǎo 文件大小
68 Hệ điều hành di động Shǒujī Xìtǒng 手机系统
69 Hệ thống tìm kiếm Sōusuǒ Xìtǒng 搜索系统
70 Phân phối tài nguyên Fēnfù Zīyuán 分发资源
71 Phân quyền truy cập Quyền Truy Cập 权限访问

 

Số thứ tự Tiếng Việt Pinyin Chữ Hán
73 Dịch vụ lưu trữ đám mây Yúntái Cúnzài Fúwù 云端存储服务
74 Hệ thống tên miền Miàn Míng Xìtǒng 域名系统
75 Mô hình đám mây Yúntái Móxíng 云端模型
76 Công nghệ tìm kiếm Sōusuǒ Kējì 搜索技术
77 Công nghệ tiên tiến Xiānjìn Kējì 先进技术
78 Đăng nhập Dēnglù 登录
79 Đăng ký Zhùcè 注册
80 Tập tin đính kèm Fùjiàn 附件
81 Tài khoản Zàng​hào 账号
82 Mật khẩu Mì​mǎ 密码
83 Thư mục Wén​jiàn​jiā 文件夹
84 Phần mềm giám sát Jiān​kòng​ruǎn​jiàn 监控软件
85 Phần mềm quản lý dự án Xiàng​mù​guǎn​lǐ​ruǎn​jiàn 项目管理软件
86 Các giao thức truyền thông Chéng​xùn​tōng​xì​tǒng 程序通信系统
87 Kho lưu trữ Cún​zài​cāng 存储仓
88 Máy chủ đám mây Yún​fú​wù​qì 云服务器
89 Khả năng mở rộng Kuò​zhǎn​xìng 扩展性
90 Tập tin sao lưu Bǎo​cún​wén​jiàn 保存文件
91 Khai thác dữ liệu Shù​jù​tàn​jù 数据探究
92 Máy chủ độc lập Dú​lì​fú​wù​qì 独立服务器
93 Phần mềm xử lý văn bản Biǎn​jí​wén​běn​ruǎn​jiàn 编辑文本软件
94 Phần mềm lập trình Biān​chéng​ruǎn​jiàn 编程软件

 

Số thứ tự Tiếng Việt Pinyin Chữ Hán
96 Phần mềm sao chép Fù​zhì​ruǎn​jiàn 复制软件
97 Phần mềm dịch thuật Fānyì​ruǎn​jiàn 翻译软件
98 Phần mềm mã hóa Miǎo​dá​ruǎn​jiàn 加密软件
99 Phần mềm giải mã Jiě​mǎ​ruǎn​jiàn 解码软件
100 Phần mềm chỉnh sửa hình ảnh Biān​jí​tú​xiàng​ruǎn​jiàn 编辑图片软件

 

Như vậy, chúng ta đã liệt kê một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề công nghệ thông tin. Hi vọng những từ vựng này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các thuật ngữ và khái niệm cơ bản trong lĩnh vực này. Để nâng cao vốn từ vựng của mình, hãy thường xuyên luyện tập và tìm hiểu thêm các từ mới khá

 

Công nghệ thông tin đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống hiện đại của chúng ta. Với sự phát triển của internet, máy tính, điện thoại di động và các công nghệ khác, ngành công nghiệp này đang ngày càng phát triển và mở rộng. Để hiểu rõ hơn về các từ vựng liên quan đến công nghệ thông tin trong tiếng Trung, chúng ta đã tìm hiểu các từ vựng phổ biến và cung cấp một số ví dụ cho mỗi từ vựng.

 

  1. Công nghệ thông tin đang phát triển rất nhanh chóng, mang lại nhiều tiện ích cho cuộc sống. (信息技术正在快速发展,为生活带来许多便利。)
  2. Tôi sử dụng máy tính để làm việc và giải trí hàng ngày. (我每天使用电脑工作和娱乐。)
  3. Để thực hiện công việc, tôi cần sử dụng phần mềm chuyên dụng. (为了完成工作,我需要使用专业软件。)
  4. Thẻ nhớ là một loại phần cứng được sử dụng để lưu trữ dữ liệu. (记忆卡是一种用于存储数据的硬件。)
  5. Việc bảo mật thông tin trở thành một vấn đề quan trọng trong thời đại số. (信息安全成为数字时代中的一个重要问题。)
  6. Mạng internet giúp chúng ta kết nối với thế giới bên ngoài và truy cập thông tin một cách nhanh chóng và dễ dàng. (互联网让我们与外界联系,快速、方便地获取信息。)
  7. Nhiều công ty đang triển khai trí tuệ nhân tạo vào sản phẩm và dịch vụ của họ. (许多公司正在将人工智能应用于其产品和服务。)
  8. Các công ty lớn như Google và Apple đều đang nghiên cứu và phát triển các thiết bị thông minh như đồng hồ thông minh và kính thực tế ảo. (像谷歌和苹果这样的大公司正在研究和开发智能设备,例如智能手表和虚拟现实眼镜。)
  9. Ngành công nghiệp game đang ngày càng phát triển và trở thành một phần quan trọng trong ngành công nghiệp giải trí. (游戏产业正在快速发展,并成为娱乐产业的一个重要组成部分。)
  10. Việc lưu trữ dữ liệu trên đám mây đã trở thành một xu hướng trong thời đại số hiện nay. (云存储已经成为当前数字时代的一个趋势。)
  11. Các kỹ sư công nghệ thông tin phải luôn cập nhật kiến thức của mình để theo kịp sự phát triển của ngành. (信息技术工程师必须不断更新自己的知识,以跟上行业的发展。)
  12. Để đảm bảo an toàn cho dữ liệu của khách hàng, các công ty phải tuân thủ chính sách bảo mật nghiêm ngặt. (为确保客户数据的安全,公司必须严格遵守安全政策。)
  13. Các trường đại học cũng đang cung cấp các khóa học về công nghệ thông tin để đào tạo các chuyên gia trong ngành. (大学也提供信息技术课程来培养该行业的专业人才。)
  14. Công nghệ IoT (Internet of Things) cho phép các thiết bị được kết nối và tương tác với nhau để tạo ra một hệ thống thông minh. (物联网技术允许设备相互连接和交互,从而创建一个智能系统。)
  15. Việc sử dụng các ứng dụng di động giúp chúng ta dễ dàng tiếp cận thông tin và kết nối với những người khác. (使用移动应用程序使我们更容易接近信息并与他人互动。)

 

Trên đây là một số từ vựng và ví dụ về công nghệ thông tin trong tiếng Trung. Việc hiểu và sử dụng đúng các thuật ngữ này không chỉ giúp chúng ta có thể trao đổi và làm việc hiệu quả trong ngành công nghiệp công nghệ thông tin mà còn giúp chúng ta hiểu rõ hơn về sự phát triển của ngành này. Hy vọng các từ vựng và ví dụ trong bài viết này đã giúp ích cho việc học tiếng Trung của bạn và cung cấp cho bạn những kiến thức bổ ích về công nghệ thông tin.

Related Articles

Back to top button