Từ vựng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Khoáng sản

Khoáng sản là một phần quan trọng của nền kinh tế thế giới, với rất nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau. Từ sản xuất kim loại, đá xây dựng cho đến sản xuất phân bón, dược phẩm và thậm chí là các sản phẩm công nghệ cao, khoáng sản đóng một vai trò quan trọng trong sự phát triển và tiến bộ của xã hội. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn một danh sách các từ vựng tiếng Trung về khoáng sản để giúp bạn cải thiện khả năng giao tiếp và hiểu biết về lĩnh vực này.

Số thứ tự Tiếng Việt Pinyin Chữ Hán
1 Khoáng sản Kù chǎn 矿产
2 Mỏ
3 Quặng Qiǎng 矿石
4 Đá Shí
5 Vàng Jīn
6 Bạc Yín
7 Sắt Tiě
8 Đồng Tóng
9 Kẽm Xīng
10 Chì Qīng
11 Mangan Měnggǔ
12 Canxi Gài
13 Magie Měi
14 Kali Kǎlǐ
15 Đá vôi Gǔ shí 石灰石
16 Đá granit Hángniú shí 花岗石
17 Phosphat Fēitǎn 磷酸盐
18 Muối Yán
19 Cát Shā
20 Dầu mỏ Shíyóu 石油
21 Khí đốt Tiānránqì 天然气
22 Đá phiến Cuòshí 硅石
23 Uran Yóulǎn 铀矿
24 Kim cương Jīngzhū 金钻
25 Graphite Gélí tǐ 石墨体
26 Barit Bā lǐ tè 重晶石
27 Coban Kě bǎn 钴矿
28 Thạch anh Shuǐjīng 水晶
29 Ngọc bích Lánzhū 蓝珠
30 Vôi trắng Bái fěn 白粉

 

Số thứ tự Tiếng Việt Pinyin Chữ Hán
31 Cát silic Yíngsì shā 硅砂
32 Đá vôi trầm tích Yánshí 岩石
33 Manganit Měnggǔ zhǔ 锰矿石
34 Bentonit Běndùn shā 膨润土
35 Phlogopit Fèiluò kě 镁铝榴石
36 Talc Shítǔ 石英
37 Đá bazan Bāshí 玄武岩
38 Đá sỏi Shīliú 砾石
39 Niken Níkèn 镍矿
40 Asbest Āsī bó 石棉
41 Đá granite hồng Hóngsè huāgǎng shí 红色花岗石
42 Đá đại từ Yīngyì shí 英语石
43 Quartzit Shítán 砂岩
44 Dolomit Duōló mǐtè 白云石
45 Pyrit Fālù 黄铁矿
46 Bauxit Bǎo shí kuàng 铝土矿
47 Kainit Kǎilún yán 开伦研
48 Halit Hǎilǎo 岩盐
49 Sírô Xīlóng 锡矿
50 Graphit Mò tè 石墨
Số thứ tự Tiếng Việt Pinyin Chữ Hán
50 Graphit Mò tè 石墨
51 Cromit Kuángfěn 铬铁矿
52 Staurolit Tiě dù suì shí 钛铁矿
53 Sodalit Shuǐqīng shí 水晶石
54 Magnesit Měi kuàng 镁矿
55 Olivin Fěnshí lǜ yán 橄榄石
56 Serpentin Jùnshí 蛇纹岩
57 Cinnabarit Dānshā 朱砂
58 Molybdänit Móliù kuàng 钼矿
59 Glauberit Kuíshā lǜ 蓝铜矿
60 Antimonit Fánxiàn kuàng 矾土矿
61 Ankerit Qiáolǐ shí 巧克力岩
62 Cobaltit Kěbó lǐ 钴钴矿
63 Baritit Bā lǐ tè kuàng 重晶石矿
64 Carnallit Kǎnàlí tè kuàng 卡纳利特矿
65 Galenit Yín kuàng 方铅矿
66 Zinkblende Xīng suān kuàng 锌硫矿
67 Fluorit Fú luò shí 萤石
68 Spodumen Lǐ shí yǐng 锂辉石
69 Wollastonit Wòlā sī tóng 硅酸钙
70 Tungstenit Wūjīn kuàng 钨矿
Số thứ tự Tiếng Việt Pinyin Chữ Hán
71 Scheelit Xièlè kuàng 钨钼矿
72 Titanit Tiě dù kuàng 钛铁矿
73 Sulfat Liánfēi yán 硫酸盐
74 Titan Tiānqiāo kuàng 钛矿
75 Cobalt Kěbó lǐ kuàng 钴矿
76 Feldspath Yǎng kuàng 长石
77 Kainite Kǎilún yán 开伦矾
78 Bornit Bō’ēn kuàng 硫铜矿
79 Beryll Bèi’ěr kuàng 绿柱石
80 Manganin Měnggǔ zhōng 锰铜
81 Molybdän Móliù kuàng shí 钼矿石
82 Chalcopyrit Tóng fāng kuàng 黄铜矿
83 Sulfid Lián huān yán 硫化物
84 Biotit Bǎi dú lùn 黑云母
85 Zircon Jù shí lóng 锆石
86 Hematit Fěi zhǔ shān 铁矿石
87 Hornblend Hǎndūn bānshí 角闪石
88 Witherit Huī tiě shā 碳酸铅
89 Steatit Xiàn shítǔ 云母
90 Vanadinit Fán xiàn lián kuàng 钒铅矿

Hy vọng qua bài viết này, bạn đã có thể học được một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến khoáng sản. Đây chỉ là một số ví dụ và không đầy đủ về các loại khoáng sản, vì vậy nếu bạn quan tâm đến lĩnh vực này, hãy tìm hiểu thêm. Việc nắm vững các từ vựng này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về ngành khoáng sản và tăng cơ hội của bạn trong việc giao tiếp với những người làm việc trong lĩnh vực này. Chúc bạn thành công!

Việc sử dụng các từ vựng về khoáng sản trong tiếng Trung là rất quan trọng, đặc biệt đối với những người làm việc trong lĩnh vực này hoặc muốn hiểu sâu hơn về khoáng sản. Bằng cách nắm vững các từ vựng này, bạn có thể trao đổi thông tin, giao tiếp và thảo luận với đồng nghiệp hoặc đối tác của mình một cách hiệu quả. Trong phần này, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn một số ví dụ sử dụng các từ vựng về khoáng sản trong tiếng Trung.

  1. Đây là một mỏ đồng lớn nhất trong khu vực. 这是该地区最大的铜矿。
  2. Sản lượng quặng sắt đã giảm trong năm nay. 今年铁矿石产量已经下降。
  3. Đá granite được sử dụng rộng rãi trong xây dựng công trình. 花岗石在建筑中被广泛使用。
  4. Cát silic được sử dụng trong sản xuất kính và gốm sứ. 硅砂被用于玻璃和陶瓷制造中。
  5. Muối được sử dụng rộng rãi trong sản xuất thực phẩm. 盐在食品生产中得到广泛应用。
  6. Kim cương là một trong những đá quý đắt giá nhất trên thế giới. 钻石是世界上最昂贵的宝石之一。
  7. Chì và thuỷ ngân là các kim loại nặng có hại cho sức khỏe. 铅和汞是有害健康的重金属。
  8. Đá bazan là một loại đá xây dựng đặc biệt có khả năng chống trơn trượt. 玄武岩是一种具有防滑性能的特殊建筑石材。
  9. Baritit là một loại khoáng sản được sử dụng để sản xuất bột trắng. 重晶石是一种用于生产白色粉末的矿物。
  10. Hematit là một loại quặng sắt phổ biến được sử dụng trong sản xuất thép. 铁矿石中的赤铁矿是一种常用于钢Qua các ví dụ trên, chúng tôi hy vọng rằng bạn đã có thể nắm vững cách sử dụng các từ vựng về khoáng sản trong tiếng Trung một cách hiệu quả. Tuy nhiên, danh sách các từ vựng này chỉ là một phần nhỏ trong số rất nhiều các loại khoáng sản và sản phẩm liên quan. Nếu bạn quan tâm đến lĩnh vực này, hãy tìm hiểu thêm để có thể sử dụng các từ vựng một cách linh hoạt và chính xác hơn. Việc nắm vững các từ vựng này không chỉ giúp bạn cải thiện khả năng giao tiếp mà còn giúp bạn hiểu rõ hơn về ngành khoáng sản và sử dụng sản phẩm liên quan một cách hiệu quả. Chúc bạn thành công trong việc học tập và sử dụng các từ vựng về khoáng sản trong tiếng Trung.

Related Articles

Back to top button