Giấy tờ tùy thân trong tiếng Trung được gọi là 身体证 shēntǐ zhèng. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn gần 100 từ vựng tiếng Trung liên quan đến các giấy tờ cần thiết.
Từ vựng tiếng Trung Giấy tờ Tùy thân
Stt | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
1 | Thị thực | qiānzhèng | 签证 |
2 | Hộ chiếu | hùzhào | 护照 |
3 | Phiếu xuất nhập cảnh | jìngchá jù | 警察局 |
4 | Chứng minh nhân dân | shēn fèn zhèng | 身份证 |
5 | Visa | mànzhèng | 满证 |
6 | Giấy tờ tùy thân | shēntǐ zhèng | 身体证 |
7 | Phiếu bảo lãnh | bǎoluò zhèng | 保罗证 |
8 | Phiếu thông hành | dānchē pái | 单车牌 |
9 | Thẻ căn cước | jūmín zhèng | 居民证 |
10 | Bản sao giấy tờ | fùyìn | 复印 |
11 | Công chứng | gōngzhèng | 公证 |
12 | Đăng ký kết hôn | jìhūn | 记婚 |
13 | Chứng minh tài chính | jīngjì zhèng | 经济证 |
14 | Phiếu xác nhận | quèrèn | 确认 |
15 | Phiếu đặt cọc | tiēzhēn | 贴针 |
16 | Chứng nhận hộ tịch | hùkǒu zhèng | 户口证 |
17 | Thông tin liên lạc | liánxì xìn | 联系信 |
18 | Giấy phép kinh doanh | jīngyè zhèng | 经业证 |
19 | Quyết định tạm trú | zànzhù shù | 暂住书 |
20 | Thông tin hành lý | xínglǐ xìn | 行李信 |
21 | Bản sao giấy tờ | fùyìn | 复印 |
22 | Đăng ký tạm trú | zànzhù | 暂住 |
23 | Đăng ký xuất nhập | jìngchá | 警 |
24 | Phiếu xin việc | qǐyè qǐngyòng | 企业请用 |
25 | Thông tin hành khách | chē piào xìn | 车票信 |
26 | Giấy chứng nhận đăng ký | zhùcè zhèng | 注册证 |
27 | Chứng minh thu nhập | shōuyì zhèng | 收益证 |
28 | Phiếu thuê xe | zūchē piào | 租车票 |
29 | Hóa đơn tiền điện | diàn fèi dān | 电费单 |
30 | Hóa đơn tiền nước | shuǐ fèi dān | 水费单 |
31 | Bằng lái xe | jiàshì zhèng | 驾驶证 |
32 | Thông tin vé máy bay | jī piào xìn | 机票信 |
33 | Hộ khẩu thường trú | cháng zhù hùkǒu | 常住户口 |
34 | Hóa đơn tiền internet | wǎngluò fèi dān | 网络费单 |
35 | Thông tin chứng khoán | zhèngquàn xìn | 证券信 |
36 | Phiếu đặt phòng khách sạn | fángjiān pài | 房间牌 |
37 | Phiếu thuê nhà | zūzhù pìao | 租住票 |
38 | Giấy tờ đăng ký xe | chē zhù xìn | 车注信 |
39 | Giấy phép lao động | lǎodòng zhèng | 劳动证 |
40 | Giấy khai sinh | shēngyīn zhèng | 生印证 |
41 | Giấy chứng nhận thương hiệu | shāngmíng zhèng | 商名证 |
42 | Giấy phép kinh doanh | jīngyè zhèng | 经业证 |
43 | Giấy phép đăng ký kinh doanh | zhùcè zhèng | 注册证 |
44 | Giấy tờ tùy thân | shēntǐ zhèng | 身体证 |
45 | Thông tin đăng ký xe | chē zhù xìn | 车注信 |
46 | Thông tin đăng ký nhà | zhùzhù zhèng | 注住证 |
47 | Giấy phép xây dựng | jiànzhù zhèng | 建筑证 |
48 | Giấy chứng nhận học | xuézhèng | 学证 |
49 | Thông tin bảo hiểm | bǎoxiǎn xìn | 保险信 |
50 | Thông tin tài khoản | yínháng xìn | 银行信 |
51 | Giấy chứng nhận tiêm vắc xin | jiējì zhèng | 接种证 |
52 | Thông tin bảo hành | bǎohàn xìn | 保函信 |
53 | Phiếu đặt trước | yùdìng piào | 预定票 |
54 | Hợp đồng mua bán | mǎi mài hétóng | 买卖合同 |
55 | Giấy chứng nhận tốt nghiệp | bìyè zhèng | 毕业证 |
56 | Giấy chứng nhận sở hữu | suǒyǒu zhèng | 所有证 |
57 | Hóa đơn tiền gas | qìfèi dān | 气费单 |
58 | Thông tin lịch sử giao dịch | jiāoyì jìlù | 交易记录 |
59 | Hóa đơn tiền điện thoại | diànhuà fèi dān | 电话费单 |
60 | Thông tin hội viên | huìyuán xìn | 会员信 |
61 | Hóa đơn tiền truyền hình | diànshì fèi dān | 电视费单 |
62 | Thông tin tài trợ | zīzhù xìn | 资助信 |
63 | Giấy chứng nhận đăng ký xe | chē zhù zhèng | 车注证 |
64 | Hóa đơn tiền internet cáp quang | guāngtōng wǎngluò fèi dān | 光通网络费单 |
65 | Giấy chứng nhận quyền sở hữu | suǒyǒu quán zhèng | 所有权证 |
66 | Thông tin giấy phép lái xe | jiàshì zhèng xìn | 驾驶证信 |
67 | Giấy chứng nhận quyền tác giả | zuòzhě quán zhèng | 作者权证 |
68 | Hóa đơn tiền truyền hình cáp | cáp diànshì fèi dān | 有线电视费单 |
69 | Thông tin thẻ tín dụng | xìn yóuhuà kǎ | 信用卡 |
70 | Giấy chứng nhận đăng ký nhà | zhùzhù zhèng | 注住证 |
71 | Thông tin giấy phép lao động | lǎodòng zhèng xìn | 劳动证信 |
72 | Thông tin hội nghị | huìyì xìn | 会议信 |
73 | Giấy chứng nhận đăng ký đất | tǔzhù zhèng | 土注证 |
74 | Thông tin bảo mật | bǎomì xìn | 保密信 |
75 | Giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả | zuòzhě quán zhèng | 作者权注证 |
76 | Thông tin hợp đồng | hétóng xìn | 合同信 |
77 | Thông tin chứng chỉ | zhèngshū xìn | 证书信 |
78 | Thông tin giấy tờ tài sản | cái zhèng xìn | 财证信 |
79 | Thông tin kế hoạch | jìhuà xìn | 计划信 |
80 | Thông tin đăng ký sản phẩm | chǎnpǐn zhùzhù zhèng | 产品注住证 |
81 | Thông tin bảo vệ môi trường | huánjìng bǎohù xìn | 环境保护信 |
82 | Thông tin bảo hộ thương hiệu | shāngmíng bǎohù xìn | 商名保护信 |
83 | Thông tin giấy phép sử dụng đất | tǔzhù shǐyòng zhèng | 土注使用证 |
84 | Thông tin văn bản pháp luật | fǎlǜ wénjiàn xìn | 法律文件信 |
85 | Thông tin bảo mật trang web | wǎngzhàn bǎomì xìn | 网站保密信 |
86 | Thông tin hồ sơ học tập | xuéxí wénjiàn xìn | 学习文件信 |
87 | Thông tin hồ sơ sức khỏe | jiànkāng wénjiàn xìn | 健康文件信 |
88 | Thông tin hồ sơ lý lịch tư pháp | sūsòng wénjiàn xìn | 诉讼文件信 |
89 | Thông tin hồ sơ bảo hiểm xã hội | shèhuì bǎoxiǎn wénjiàn xìn | 社会保险文件信 |
90 | Thông tin hồ sơ tín dụng | xìnyòng wénjiàn xìn | 信用文件信 |
91 | Thông tin bảo vệ thương mại | shāngyè bǎohù xìn | 商业保护信 |
92 | Thông tin giấy phép xây dựng | jiànzhù zhèng xìn | 建筑证信 |
93 | Thông tin chứng nhận an toàn sản phẩm | pǐnzhì ānquán zhèng | 产品安全证 |
94 | Thông tin đăng ký giấy phép kinh doanh | jīngyè zhèng zhù zhèng | 经业证注证 |
95 | Thông tin chứng nhận sản phẩm tiêu chuẩn | guójì pǐnzhì zhèng | 国际产品证 |
Hội thoại tiếng Trung về Giấy tờ tùy thân cần thiết
Đây là một hội thoại giữa hai người về các chủ đề liên quan đến giấy tờ tùy thân trong tiếng Trung:
A: 你好,你能告诉我你带了哪些身份证件吗?(Nǐ hǎo, nǐ néng gàosù wǒ nǐ dài le nǎ xiē shēnfèn zhèngjiàn ma?)
B: 你好,我带了护照、身份证和驾驶证。(Nǐ hǎo, wǒ dài le hùzhào, shēnfèn zhèng hé jiàshǐ zhèng.)
A: 非常好,你去旅游还是出差?(Fēicháng hǎo, nǐ qù lǚyóu háishì chūchāi?)
B: 我去参加会议,需要带着这些证件。(Wǒ qù cānjiā huìyì, xūyào dài zhe zhèxiē zhèngjiàn.)
A: 那你需要一个临时居留证吗?(Nà nǐ xūyào yīgè línshí jūliú zhèng ma?)
B: 是的,我需要一个。(Shì de, wǒ xūyào yīgè.)
A: 没问题,我会帮你办理临时居留证。(Méi wèntí, wǒ huì bāng nǐ bànlǐ línshí jūliú zhèng.)
Dịch sang tiếng Việt:
A: Xin chào, bạn có thể cho tôi biết bạn mang theo những giấy tờ tùy thân nào không? B: Xin chào, tôi mang theo hộ chiếu, thẻ căn cước và giấy phép lái xe. A: Rất tốt, bạn đi du lịch hay công tác? B: Tôi đến tham gia một cuộc họp, cần mang theo những giấy tờ này. A: Vậy bạn có cần giấy tờ tạm trú không? B: Có, tôi cần một giấy tờ đó. A: Không vấn đề gì, tôi sẽ giúp bạn làm giấy tờ tạm trú.
Mẫu câu tiếng Trung về Giấy tờ tùy thân cần thiết
Một số ví dụ liên quan đến chủ đề giấy tờ cần thiết :
- 我需要办理护照,因为我计划下个月去日本旅游。(Wǒ xūyào bànlǐ hùzhào, yīnwèi wǒ jìhuà xià gè yuè qù Rìběn lǚyóu.)
(Tôi cần làm hộ chiếu vì tôi lên kế hoạch đi du lịch Nhật Bản vào tháng sau.)
- 在你去机场之前,一定要检查一下你的身份证和机票。(Zài nǐ qù jīchǎng zhīqián, yīdìng yào jiǎnchá yīxià nǐ de shēnfèn zhèng hé jīpiào.)
(Trước khi bạn đi đến sân bay, hãy kiểm tra thẻ căn cước và vé máy bay của mình.)
- 如果你想要在中国开公司,你需要办理营业执照和税务登记证。(Rúguǒ nǐ xiǎng yào zài Zhōngguó kāi gōngsī, nǐ xūyào bànlǐ yíngyè zhízhào hé shuìwù dēngjì zhèng.)
(Nếu bạn muốn mở công ty ở Trung Quốc, bạn cần làm giấy phép kinh doanh và giấy đăng ký thuế.)
- 在签署任何协议之前,确保你仔细阅读并理解每一页的内容,特别是条款和细则。(Zài qiānshǔ rènhé xiéyì zhīqián, quèbǎo nǐ zǎixì yuèdú bìng lǐjiě měi yī yè de nèiróng, tèbié shì tiáokuǎn hé xìzé.)
(Trước khi ký bất kỳ thỏa thuận nào, đảm bảo bạn đọc kỹ và hiểu rõ nội dung của từng trang, đặc biệt là các điều khoản và quy định.)
- 如果你想在海外留学或工作,你需要申请签证和学生或工作许可证。(Rúguǒ nǐ xiǎng zài hǎiwài liúxué huò gōngzuò, nǐ xūyào shēnqǐng qiānzhèng hé xuéshēng huò gōngzuò xǔkě zhèng.)
Trên đây là những ví dụ tiếng Trung liên quan đến chủ đề giấy tờ tùy thân. Hy vọng các ví dụ này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng các từ vựng liên quan đến các giấy tờ tùy thân và có thể áp dụng chúng vào cuộc sống hàng ngày.