Từ vựng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Phong thủy

Phong thủy là một lĩnh vực cổ xưa của Trung Quốc, chú trọng đến sự tương hợp giữa người và môi trường sống. Theo quan niệm của phong thủy, bố trí, thiết kế và sắp xếp không gian sống đúng cách có thể mang đến sự may mắn, tài lộc và hạnh phúc cho gia đình và người sử dụng.

Dưới đây là danh sách 100 từ vựng về phong thủy trong tiếng Trung, bao gồm các thuật ngữ, khái niệm và cụm từ thường được sử dụng trong lĩnh vực này.

 

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Phong thủy

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
1 Phong thủy fēng shuǐ 风水
2 Cửa chính mén dào 门道
3 Tài lộc cái vận 财运
4 Hướng nhà fāng xiàng 房向
5 Tàu thuyền chuán
6 Màu sắc sè cǎi 色彩
7 Vật phẩm phong thủy fēng shuǐ zhī wù 风水之物
8 Năng lượng qì liàng 气量
9 Vị trí wèi zhì 位置
10 Cầu may xǔ yuàn 许愿
11 Thiên thời địa lợi nhân hòa tiān shí dì lì rén huá 天时地利人和
12 Cây cảnh pén jǐng 盆景
13 Vận hạn jiàn kàng 健康
14 Phật bản mệnh fó bǎn mìng 佛版命
15 Mặt trời và ánh sáng tài yáng hé guāng zhào 太阳和光照
16 Tượng đài jìn diàn 金殿
17 Phong cảnh fēng jǐng 风景
18 Chậu cây phong thủy pén zhuó 盆卓
19 Cầu kỳ tài lộc qiú cái vận 求财运
20 Vòng đời shēng huó zhōu qiú 生活周趋
21 Tinh thần xīn líng 心灵
22 Không gian sống shēng huó kōng jiān 生活空间
23 Cổng thành chéng mén 城门
24 Cầu hôn nhân qiú jié hūn yīn 求结婚姻
25 Gương jìng zi 镜子
26 Trụ địa zhū dì 柱地
27 Tốc độ phát triển fā zhǎn sù dù 发展速度
28 Sự tĩnh tâm jìng shén 静神
29 Hạnh phúc gia đình jiā tíng xìng fú 家庭幸福
30 Thiết kế phong thủy fēng shuǐ shè jì 风水设计
31 Tài sản cái chǎn 财产
32 Thiên đường và địa ngục tiān táng hé dì yù 天堂和

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
33 Vật lý học phong thủy fēng shuǐ wù lǐ xué 风水物理学
34 Phương thức trang trí zhuāng shì fāng shì 装饰方式
35 Tháp chuông zhōng lóu 钟楼
36 Thiết kế nội thất jiā jù shè jì 家居设计
37 Tình yêu ài qíng 爱情
38 Điều chỉnh phong thủy tiáo zhěng fēng shuǐ 调整风水
39 Phương hướng cầu tài lộc qiú cái vận fāng xiàng 求财运方向
40 Vật phẩm mang lại may mắn huò jiǎn fēng shuǐ zhī wù 获见风水之物
41 Phong thủy và sức khỏe fēng shuǐ hé jiàn kāng 风水和健康
42 Tượng trưng phong thủy fēng shuǐ xiàng zhen 风水象征
43 Sự thịnh vượng fā zhǎn 发展
44 Năng lượng tích cực zhèng qiàng qì liàng 正强气量
45 Sự bình an píng ān 平安
46 Bản đồ phong thủy fēng shuǐ dì tú 风水地图
47 Tự do zì yóu 自由
48 Điểm nhấn phong thủy fēng shuǐ zhù diǎn 风水注点
49 Vật phẩm bảo vệ sức khỏe bǎo hù jiàn kāng zhī wù 保护健康之物
50 Sự cân bằng pínghéng 平衡
51 Đồ trang trí phong thủy fēng shuǐ zhuāng shì pǐn 风水装饰品
52 Sự cộng sinh zhòng shēng 众生
53 Đá quý bǎo shí 宝石
54 Cây nội thất jiā jù shù 家居树
55 Sự cải thiện tài lộc cái vận gǎi shàn 财运改善
56 Sự cứu vãn jiù yuán 救援
57 Hồ nước shuǐ chí 水池
58 Tính tế chéng shí 成熟

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
59 Sự cải thiện mối quan hệ guān xì gǎi shàn 关系改善
60 Điểm xuyết phong thủy fēng shuǐ zhù zhuāng 风水注装
61 Công năng sử dụng yòng nánɡ gōnɡ néng 用南功能
62 Thần tài shén cái 神财
63 Năng lượng tiêu cực fù qiàng qì liàng 负强气量
64 Tác động của môi trường huán jìng ɡǎi yìn 环境改因
65 Tác động của vật liệu wù liào ɡǎi yìn 物料改因
66 Cây tài lộc cái vận shù 财运树
67 Sự dễ chịu shū fú 舒服
68 Vật phẩm bù trừ phong thủy fēng shuǐ bǔ chú zhī wù 风水补救之物
69 Sự ổn định wén dìnɡ 稳定
70 Thiết kế kiến trúc phong thủy fēng shuǐ jiàn zhù shè jì 风水建筑设计
71 Sự tiết kiệm jié shěnɡ 节省
72 Sự cảm thông tóng qíng 同情
73 Sự bảo vệ bǎo hù 保护
74 Thủy tinh phong thủy fēng shuǐ shuǐ jīn 风水水晶
75 Sự tự tin zì xìn 自信
76 Vật phẩm trang trí phong thủy fēng shuǐ zhuāng shì zhī wù 风水装饰之物
77 Thạch anh phong thủy fēng shuǐ shí jīn 风水石晶
78 Sự nổi bật chū xiàn 出现
79 Sự năng động diào dònɡ 吊咚
80 Cách bố trí phong thủy fēng shuǐ bǎn fāng 风水版方
81 Sự tập trung jí zhōnɡ 集中
82 Tài lộc và sự nghiệp cái vận hé nɡhệ chí 财运和事业志
83 Sự sáng tạo chuàn chuàng 创造

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
84 Vật phẩm bắt tài lộc cái vận zhū shòu zhī wù 财运诸守之物
85 Sự thăng tiến shēng jìn 升进
86 Điểm nhận biết phong thủy fēng shuǐ shí bié zhǔn zé 风水识别准则
87 Sự sáng suốt qīnɡ mí nɡ 清明
88 Sự tương hỗ xiānɡ hé 相和
89 Thạch anh hồng hónɡ shí jīn 红石晶
90 Sự quan sát chá zhù 察觉
91 Cách tăng cường năng lượng qì liàng jiā qiánɡ 气量加强
92 Sự tiến bộ shùn lìnɡ 顺利
93 Vật phẩm hỗ trợ phong thủy fēng shuǐ shè jì zhī wù 风水设计之物
94 Phong thủy và tâm linh fēng shuǐ hé xīn líng 风水和心灵
95 Sự sẵn sàng jǔ bèi 准备
96 Sự phát triển bền vững chánɡ jiàn fā zhǎn 持续发展
97 Vật phẩm phục hồi sức khỏe fù huī jiàn kāng zhī wù 复回健康之物
98 Sự thuận lợi fāng biàn 方便
99 Tác động của màu sắc sè cǎi ɡǎi yìn 色彩改因
100 Sự kiên nhẫn rěn róng 忍容

 

Mẫu câu tiếng Trung chủ đề Phong thủy

 

 

  1. 这个房子的风水很好,居住在这里会带来幸福和财富。(Zhègè fángzi de fēngshuǐ hěn hǎo, jūzhù zài zhèlǐ huì dài lái xìngfú hé cáifù.) – Ngôi nhà này có phong thủy tốt, sống ở đây sẽ mang lại hạnh phúc và tài lộc.
  2. 我们需要请一位风水大师来看看这个房子是否合适。(Wǒmen xūyào qǐng yī wèi fēngshuǐ dàshī lái kàn kàn zhègè fángzi shìfǒu héshì.) – Chúng ta cần mời một chuyên gia phong thủy đến xem xét xem căn nhà này có phù hợp hay không.
  3. 这幅风水地图显示这个区域很适合居住。(Zhè fú fēngshuǐ dìtú xiǎnshì zhège qūyù hěn shìhé jūzhù.) – Bản đồ phong thủy này cho thấy khu vực này rất thích hợp để sống.
  4. 要避免在家里放置过多尖锐的物品,因为它们会阻碍正能量的流动。(Yào bìmiǎn zài jiālǐ fàngzhì guòduō jiānruì de wùpǐn, yīnwèi tāmen huì zǔ’ài zhèng qiàngliàng de liúdòng.) – Nên tránh đặt quá nhiều đồ sắc nhọn trong nhà, vì chúng sẽ cản trở sự lưu thông của năng lượng tích cực.
  5. 要根据家庭成员的生肖和五行属性来选择合适的装修和颜色。(Yào gēnjù jiātíng chéngyuán de shēngxiào hé wǔxíng shǔxìng lái xuǎnzé héshì de zhuāngxiū hé yánsè.) - Nên chọn lựa thiết kế và màu sắc phù hợp dựa trên con giáp và thuộc tính Ngũ Hành của các thành viên trong gia đình.
    
    

Hội thoại tiếng Trung chủ đề Phong thủy

 

A: 最近我打算买一套房子,你能给我一些关于风水的建议吗?(Zuìjìn wǒ dǎsuàn mǎi yī tào fángzi, nǐ néng gěi wǒ yīxiē guānyú fēngshuǐ de jiànyì ma?) – Dạo gần đây tôi định mua một căn nhà, bạn có thể cho tôi một số lời khuyên về phong thủy được không?

B: 当然可以。首先,要选择风水好的地方,最好在一条直路上。(Dāngrán kěyǐ. Shǒuxiān, yào xuǎnzé fēngshuǐ hǎo de dìfāng, zuì hǎo zài yītiáo zhílù shàng.) – Tất nhiên có thể. Trước hết, nên chọn một nơi có phong thủy tốt, tốt nhất là nằm trên một con đường thẳng.

A: 我知道“沙发煞气”的说法,你觉得这是真的吗?(Wǒ zhīdào “shāfā shàqì” de shuōfǎ, nǐ juédé zhè shì zhēn de ma?) – Tôi biết về việc nói về “năng lượng tiêu cực trên ghế sofa”, bạn nghĩ điều này có đúng không?

B: 是的,放置沙发或椅子等家具的位置很重要,应该避免放在门口或者靠近厕所的位置。(Shì de, fàngzhì shāfā huò yǐzi děng jiājù de wèizhì hěn zhòngyào, yīng gāi bìmiǎn fàng zài ménkǒu huòzhě kàojìn cèsuǒ de wèizhì.) – Đúng vậy, vị trí đặt ghế sofa hay ghế ngồi khác rất quan trọng, nên tránh đặt ở vị trí cửa ra vào hay gần nhà vệ sinh.

A: 那家里的墙壁和家具颜色有什么讲究吗?(Nà jiālǐ de qiángbì hé jiājù yánsè yǒu shé me jiǎngjiù ma?) – Vậy việc chọn màu sắc cho tường và đồ nội thất trong nhà có gì đặc biệt không?

B: 当然有。墙壁和家具的颜色应该与居住者的五行属性相匹配,比如属于木属性的人可以选择绿色或者棕色的家具和墙壁颜色。(Dāngrán yǒu. Qiángbì hé jiājù de yánsè yīnggāi yǔ jūzhù zhě de wǔxíng shǔxìng xiāng pìpèi, bǐrú shǔyú mù shǔxìng de rén kěyǐ xuǎnzé lǜsè huòzhě zōngsè de jiājù hé qiángbì yánsè.)

A: 那我应该怎么选择风水好的家具和摆件呢?(Nà wǒ yīnggāi zěnme xuǎnzé fēngshuǐ hǎo de jiājù hé bǎijiàn ne?) – Vậy tôi nên chọn đồ nội thất và đồ trang trí nào có phong thủy tốt?

B: 一些常见的风水摆件包括文房四宝、水晶、铜钱、玉佩等,颜色方面要选择能带来正能量的颜色,比如红色、金色、绿色等。(Yīxiē chángjiàn de fēngshuǐ bǎijiàn bāokuò wénfáng sìbǎo, shuǐjīng, tóngqián, yù pèi děng, yánsè fāngmiàn yào xuǎnzé néng dài lái zhèng nènɡliànɡ de yánsè, bǐrú hóngsè, jīnsè, lǜsè děng.)

A: 原来如此,谢谢你的建议。(Yuánlái rúcǐ, xièxiè nǐ de jiànyì.) – Vậy là thế à, cảm ơn bạn đã cho tôi những lời khuyên.

B: 不客气,希望你能买到一套风水好的房子。(Bù kèqì, xīwàng nǐ néng mǎi dào yī tào fēngshuǐ hǎo de fángzi.) – Không có gì, hy vọng bạn có thể mua được một căn nhà có phong thủy tốt.

 

Trên đây là danh sách 100 từ vựng về phong thủy trong tiếng Trung. Việc nắm vững các từ vựng này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về lĩnh vực phong thủy và có thể áp dụng vào cuộc sống hàng ngày của mình.

Tuy nhiên, cần lưu ý rằng phong thủy chỉ là một khía cạnh trong cuộc sống và không thể làm mọi thứ trở nên hoàn hảo. Điều quan trọng nhất là hãy sống một cuộc sống cân bằng, vững chắc và đúng đắn với bản thân và gia đình.

Related Articles

Back to top button