Chào mừng các bạn đến với bài viết về 100 từ vựng chủ đề cảm xúc trong tiếng Trung. Việc nắm vững các từ vựng này sẽ giúp bạn giao tiếp dễ dàng hơn với người bản xứ và thể hiện được cảm xúc của mình một cách chính xác. Trong bài viết này, chúng tôi đã tổng hợp 100 từ vựng thông dụng nhất về cảm xúc trong tiếng Trung, chia thành 4 cột bao gồm: số thứ tự, tiếng Việt, pinyin và chữ Hán.
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
1 | Vui vẻ | kāixīn | 开心 |
2 | Buồn | nán guò | 难过 |
3 | Giận | shēngqì | 生气 |
4 | Hạnh phúc | xìngfú | 幸福 |
5 | Sợ hãi | kǒngjù | 恐惧 |
6 | Lo lắng | dānxīn | 担心 |
7 | Bình tĩnh | píngjìng | 平静 |
8 | Tức giận | fènnù | 愤怒 |
9 | Thất vọng | shīwàng | 失望 |
10 | Ngạc nhiên | jīngyà | 惊讶 |
11 | Hoài nghi | huáiyí | 怀疑 |
12 | Yêu | ài | 爱 |
13 | Ghét | tǎoyàn | 讨厌 |
14 | Tự hào | zìháo | 自豪 |
15 | Ngưỡng mộ | pèifú | 佩服 |
16 | Tò mò | hàoqí | 好奇 |
17 | Hào hứng | xīngfèn | 兴奋 |
18 | Tự tin | zìxìn | 自信 |
19 | Nản chí | shīqì | 失去 |
20 | Đau lòng | tòngkǔ | 痛苦 |
21 | Bối rối | yāojí | 躁急 |
22 | Mệt mỏi | píbèi | 疲惫 |
23 | Cô đơn | gūdān | 孤单 |
24 | Thích thú | xǐhuan | 喜欢 |
25 | Sự yên ắng | ānjìng | 安静 |
26 | Bất lực | wúlì | 无力 |
27 | Nổi giận | bàofā | 爆发 |
28 | Nhạy cảm | mǐnxīn | 敏感 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
29 | Thỏa mãn | mǎnzú | 满足 |
30 | Bất an | bù ān | 不安 |
31 | Hối hận | hòuhuǐ | 后悔 |
32 | Hài lòng | mǎn yì | 满意 |
33 | Căng thẳng | jǐnzhāng | 紧张 |
34 | Đau đớn | tòngku | 痛苦 |
35 | Hoang mang | huāngmáng | 慌忙 |
36 | Phấn khởi | fènkuài | 奋快 |
37 | Tận tụy | tǎntú | 坦图 |
38 | Suy tư | sīkǎo | 思考 |
39 | Đau khổ | kǔnàn | 苦难 |
40 | Hồi hộp | húi hé | 回合 |
41 | Bình an | píng ān | 平安 |
42 | Dễ chịu | shūshì | 舒适 |
43 | Hào sảng | háosàng | 豪爽 |
44 | Nhớ nhung | xiǎngniàn | 想念 |
45 | Cư xử khôn ngoan | xìngwéi zhìhuì | 行为智慧 |
46 | Chán nản | yìqì | 懈气 |
47 | Hân hoan | xǐyuè | 喜悦 |
48 | Mơ màng | mènglóng | 蒙珑 |
49 | Đắm chìm | chénmí | 沉迷 |
50 | Trầm lặng | chénmò | 沉默 |
51 | Dũng cảm | yǒnggǎn | 勇敢 |
52 | Ốm yếu | shòu ruò | 瘦弱 |
53 | Cảm thông | gǎndòng | 感动 |
54 | Động viên | guwèn | 鼓励 |
55 | Chăm chỉ | nǔlì | 努力 |
56 | Cảm kích | gǎnjī | 感激 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
57 | Cầu nguyện | qídǎo | 祈祷 |
58 | Cảm động | gǎndòng | 感动 |
59 | Chán ghét | yànwù | 厌恶 |
60 | Chú ý | zhùyì | 注意 |
61 | Chỉ trích | pīpíng | 批评 |
62 | Đồng tình | tóngqíng | 同情 |
63 | Khó chịu | bùshūfu | 不舒服 |
64 | Tự ti | dīzìxìn | 低自信 |
65 | Bất mãn | bùmǎnzú | 不满足 |
66 | Ngại ngùng | hàixiū | 害羞 |
67 | Nghịch ngợm | wán pí | 顽皮 |
68 | Tỉnh táo | qīngxǐng | 清醒 |
69 | Sẵn sàng | zhǔnbèi hǎo | 准备好 |
70 | Tập trung | jízhōng | 集中 |
71 | Vô cùng | wúbiān | 无边 |
72 | Độc ác | dú’è | 毒恶 |
73 | Thân thiện | yǒuhǎo | 友好 |
74 | Dịu dàng | wēnnuǎn | 温暖 |
75 | Bồng bềnh | bōngbèn | 波浪 |
76 | Tươi mới | xīnxiān | 新鲜 |
77 | Tràn đầy | chōngmǎn | 充满 |
78 | Trống rỗng | kōngxū | 空虚 |
79 | Lãng mạn | làngmàn | 浪漫 |
80 | Nghiêm trọng | yánzhòng | 严重 |
81 | Nhẹ nhàng | qīngyì | 轻易 |
82 | Thư giãn | shūsōng | 舒松 |
83 | Bình yên | bìngrén | 平静 |
84 | Hâm mộ | hānmò | 崇拜 |
85 | Ấm áp | núanhuó | 暖和 |
Hy vọng qua bài viết này, các bạn đã nắm vững được 100 từ vựng về cảm xúc trong tiếng Trung và có thể áp dụng chúng một cách linh hoạt trong giao tiếp hàng ngày. Đừng quên luyện tập thường xuyên để nâng cao kỹ năng nói và nghe, đồng thời mở rộng vốn từ vựng của mình. Chúc các bạn học tập tốt và thành công trong việc sử dụng tiếng Trung để thể hiện cảm xúc của mình!
Sau đây là một số ví dụ về việc sử dụng các từ vựng cảm xúc trong tiếng Trung trong câu:
- Tôi rất vui vẻ hôm nay. 我今天很开心。 Wǒ jīntiān hěn kāixīn.
- Anh ấy đang cảm thấy buồn vì không đỗ vào trường mơ ước. 他因为没考上理想的学校而感到难过。 Tā yīnwèi méi kǎoshàng lǐxiǎng de xuéxiào ér gǎndào nán guò.
- Cô ấy tỏ ra tự tin trong buổi phỏng vấn. 她在面试中表现出自信。 Tā zài miànshì zhōng biǎoxiàn chū zìxìn.
- Tôi cảm thấy bất an khi ở một mình trong căn nhà lớn. 我一个人在大房子里感到不安。 Wǒ yīgèrén zài dà fángzi lǐ gǎndào bù ān.
- Chị ấy luôn dành sự quan tâm và cảm thông cho mọi người xung quanh. 她总是对周围的人给予关心和同情。 Tā zǒngshì duì zhōuwéi de rén jǐyǔ guānxīn hé tóngqíng.
- Anh ấy cảm kích sự giúp đỡ của bạn bè trong khoảng thời gian khó khăn. 他对朋友在困难时期的帮助表示感激。 Tā duì péngyǒu zài kùnnán shíqī de bāngzhù biǎoshì gǎnjī.
- Mẹ luôn tự hào về thành tích học tập của con. 妈妈总是为孩子的学习成绩感到自豪。 Māmā zǒngshì wèi háizi de xuéxí chéngjī gǎndào zìháo.
- Tôi rất thích thú với những cuốn sách kỳ thú này. 我非常喜欢这些奇妙的书籍。 Wǒ fēicháng xǐhuan zhèxiē qímiào de shūjí.
Hãy cố gắng luyện tập sử dụng các từ vựng cảm xúc trong tiếng Trung vào các câu để nâng cao kỹ năng giao tiếp và thể hiện cảm xúc của bạn một cách chính xác.