Luật là một chủ đề quan trọng không chỉ trong cuộc sống hàng ngày mà còn trong các lĩnh vực kinh doanh, tài chính, thương mại và nhiều lĩnh vực khác. Vì vậy, việc hiểu và nắm vững các từ vựng tiếng Trung liên quan đến luật là vô cùng quan trọng đối với những người học tiếng Trung hoặc có nhu cầu giao tiếp trong các lĩnh vực này.
Dưới đây là một danh sách các từ vựng tiếng Trung về chủ đề luật, được sắp xếp theo thứ tự từ vựng và chia thành 4 cột bao gồm số thứ tự, tiếng Việt, Pinyin và chữ Hán tương ứng.
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
1 | Luật | Fǎlǜ | 法律 |
2 | Pháp luật | Fǎlǜ | 法律 |
3 | Hiến pháp | Xiànfǎ | 宪法 |
4 | Luật pháp | Fǎlǜ | 法律 |
5 | Luật dân sự | Míngfǎ | 民法 |
6 | Luật hình sự | Xíngfǎ | 刑法 |
7 | Luật lao động | Láodòngfǎ | 劳动法 |
8 | Luật đất đai | Tǔdìfǎ | 土地法 |
9 | Luật thương mại | Shāngyèfǎ | 商业法 |
10 | Luật sở hữu trí tuệ | Zhìchuángfǎ | 知识产权法 |
11 | Quy định | Guīdìng | 规定 |
12 | Nghị định | Nìdìng | 法令 |
13 | Luật lệ | Fǎlǜ | 法律 |
14 | Biên bản | Jìlù | 记录 |
15 | Lệnh | Mìnglìng | 命令 |
16 | Hạn chế | Xiànzhì | 限制 |
17 | Giới hạn | Xiàngè | 限额 |
18 | Quyền lợi | Quánlì | 权利 |
19 | Nghĩa vụ | Zhìwù | 职务 |
20 | Trách nhiệm | Zhérèn | 责任 |
21 | Tuyên bố | Shuōmíng | 说明 |
22 | Kiện cáo | Fǎngào | 资讯 |
23 | Tố cáo | Dēngjù | 告发 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
25 | Luật sư | Lǜshī | 律师 |
26 | Kiến nghị | Jiànyì | 建议 |
27 | Bản án | Pànwén | 判文 |
28 | Hồ sơ | Dàng’àn | 档案 |
29 | Phiên tòa | Kāishì | 开庭 |
30 | Tòa án nhân dân | Rénmín fǎyuàn | 人民法院 |
31 | Luật sư bào chữa | Zhèngfǎ lǜshī | 正法律师 |
32 | Bản quyền | Zuòzhěquán | 作者权 |
33 | Tố tụng | Suīsù | 诉讼 |
34 | Phán quyết | Pànjué | 判决 |
35 | Luật giao thông | Jiāotōngfǎ | 交通法 |
36 | Bồi thường | Péicháng | 赔偿 |
37 | Sáp nhập | Rónghe | 合并 |
38 | Thanh lý | Chǔliè | 处理 |
39 | Luật bảo vệ môi trường | Huánjìngbǎohùfǎ | 环境保护法 |
40 | Hợp đồng | Hétiáng | 合同 |
41 | Kết án | Yuányì | 判决 |
42 | Đền bù | Chángbǎo | 偿付 |
43 | Khởi kiện | Dǎsù | 打诉 |
44 | Tâm thần pháp y | Jīngshén fǎyī | 精神法医 |
45 | Luật an ninh mạng | Wǎng’ān fǎ | 网安法 |
46 | Luật cạnh tranh | Jìngzhēng fǎ | 竞争法 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
48 | Luật đại học | Dàxué fǎ | 大学法 |
49 | Thẩm phán | Shénchá | 审查 |
50 | Tài sản intangibles | Wùyì chǎnquán | 无形产权 |
51 | Luật bảo vệ người tiêu dùng | Shòuhùxiàofèi zhěquánfǎ | 保护消费者权法 |
52 | Luật đấu thầu | Gòujiàn fǎ | 招标法 |
53 | Tư vấn pháp luật | Fǎlǜ zīxún | 法律咨询 |
54 | Sở hữu trí tuệ | Zhìchuáng chǎnquán | 知识产权 |
55 | Luật nhân quyền | Rénquán fǎ | 人权法 |
56 | Tòa án tối cao | Zuìgāo fǎyuàn | 最高法院 |
57 | Biện pháp an ninh | Ānquán cuòshī | 安全措施 |
58 | Luật tư pháp | Sīfǎ | 司法 |
59 | Công ty luật | Lǜshī gōngsī | 律师公司 |
60 | Giấy phép kinh doanh | Yèwùxǔkězhèng | 业务许可证 |
61 | Bộ phận tư pháp | Sīfǎ bù | 司法部 |
62 | Pháp đình | Fǎdìng | 法定 |
63 | Hội đồng tư vấn | Zīxún wěiyuánhuì | 咨询委员会 |
64 | Nghị định | Fǎlìng | 法令 |
65 | Luật đầu tư | Tóuzī fǎ | 投资法 |
66 | Sơ thẩm | Chǔshēn | 初审 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
68 | Đơn đầu tư | Tóuzīdān | 投资单 |
69 | Điều tra | Diàochá | 调查 |
70 | Tuyên thệ | Shìmìng | 宣誓 |
71 | Luật thực phẩm | Shípǐn fǎ | 食品法 |
72 | Cải cách tư pháp | Sīfǎ gǎigé | 司法改革 |
73 | Luật thể thao | Tǐyù fǎ | 体育法 |
74 | Giám đốc tòa án | Fǎyuàn zhǔrèn | 法院主任 |
75 | Luật bảo hiểm | Bǎoxiǎn fǎ | 保险法 |
76 | Luật bản quyền | Zhìquán fǎ | 权法 |
77 | Tố cáo tham nhũng | Jiùzhēng fǎ | 举证法 |
78 | Quy tắc | Guīzé | 规则 |
79 | Điều lệ | Zhìdìng | 制定 |
80 | Luật dân sự quốc tế | Guójì míngfǎ | 国际民法 |
81 | Nghị quyết | Jiànyì | 决议 |
82 | Bảo vệ luật pháp | Fǎxué bǎohù | 法学保护 |
83 | Luật tài chính | Cáijīng fǎ | 财经法 |
84 | Luật độc quyền | Duōquán fǎ | 独占法 |
85 | Công tác kiểm tra | Jiǎnchá gōngzuò | 检查工作 |
86 | Luật động vật hoang dã | Yěshòu fǎ | 野兽法 |
87 | Pháp lệnh | Fǎlǜ | 法律 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
89 | Luật tư vấn | Fǎlǜ zīxún | 法律咨询 |
90 | Luật giao thương | Shānghài fǎ | 商海法 |
91 | Luật ngân hàng | Yínháng fǎ | 银行法 |
92 | Luật công nghiệp | Gōngyè fǎ | 工业法 |
93 | Luật sở hữu trí tuệ | Zhìchuáng chǎnquán fǎ | 知识产权法 |
94 | Luật lao động | Láodòng fǎ | 劳动法 |
95 | Luật thương mại | Shāngyè fǎ | 商业法 |
96 | Bộ luật hình sự | Xíngfǎ bù | 刑法部 |
97 | Luật tội phạm | Zuìfǎ | 罪法 |
98 | Hội đồng tòa án | Fǎyuàn wěiyuánhuì | 法院委员会 |
99 | Luật văn hóa | Wénhuà fǎ | 文化法 |
100 | Luật tư pháp quốc tế | Guójì fǎlǜ | 国际法律 |
Như vậy, đây là danh sách 100 từ vựng tiếng Trung về chủ đề luật, được chia thành 4 cột để giúp người học dễ dàng nắm bắt và ghi nhớ. Hy vọng rằng danh sách này sẽ giúp ích cho các bạn trong việc học tiếng Trung và nâng cao kiến thức về chủ đề luật. Nếu bạn có bất kỳ ý kiến hay góp ý nào, xin hãy để lại bình luận dưới đây. Chúc các bạn học tốt!
Dưới đây là một số ví dụ sử dụng các từ vựng tiếng Trung về chủ đề luật:
- 律师是司法系统中重要的一环。(Lǜshī shì sīfǎ xìtǒng zhōng zhòngyào de yīhuán.) Luật sư là một phần quan trọng trong hệ thống tư pháp.
- 采取有效的安全措施是保护公众安全的重要手段。(Cǎiqǔ yǒuxiào de ānquán cuòshī shì bǎohù gōngzhòng ānquán de zhòngyào shǒuduàn.) Áp dụng biện pháp an ninh hiệu quả là một phương tiện quan trọng để bảo vệ an toàn của công chúng.
- 企业必须遵守招标法规定的程序进行招标活动。(Qǐyè bìxū zūnshǒu zhāobiāo fǎ guīdìng de chéngxù jìnxíng zhāobiāo huódòng.) Các doanh nghiệp phải tuân thủ quy trình quy định của Luật đấu thầu để thực hiện hoạt động đấu thầu.
- 法院主任必须具备执法能力和管理能力。(Fǎyuàn zhǔrèn bìxū jùbèi zhífǎ nénglì hé guǎnlǐ nénglì.) Giám đốc tòa án phải có khả năng thực hiện pháp luật và quản lý.
- 制定和实施保护消费者权益的法律非常重要。(Zhìdìng hé shíshī bǎohù xiāofèizhě quányì de fǎlǜ fēicháng zhòngyào.) Việc lập và thực hiện các luật pháp bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng là vô cùng quan trọng.
- 国家立法机关是制定法律的主要机构。(Guójiā lìfǎ jīguān shì zhìdìng fǎlǜ de zhǔyào jīgòu.) Cơ quan lập pháp của quốc gia là cơ quan chính trị chủ chốt thực hiện công tác lập pháp.
- 咨询委员会提供有关法律方面的意见和建议。(Zīxún wěiyuánhuì tígōng yǒuguān fǎlǜ fāngmiàn de yìjiàn hé jiànyì.) Hội đồng tư vấn cung cấp ý kiến và đề xuất
- 消费者维权意识的提高促使了消费者权益保护法律的完善。(Xiāofèizhě wéiquán yìshi de tígāo cùshǐle xiāofèizhě quányì bǎohù fǎlǜ de wánshàn.) Tăng cao nhận thức về quyền lợi của người tiêu dùng đã thúc đẩy việc hoàn thiện các luật bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng.
- 网络安全法对互联网行业提出了更高的要求。(Wǎngluò ānquán fǎ duì hùliánwǎng hángyè tíchūle gèng gāo de yāoqiú.) Luật An ninh mạng đưa ra yêu cầu cao hơn đối với ngành công nghiệp mạng.
- 多数国家都设有独立的反腐败机构,以打击腐败行为。(Duōshù guójiā dōu shè yǒu dúlì de fǎnfúbài jīgòu, yǐ dǎjī fǔbài xíngwéi.) Hầu hết các quốc gia đều có cơ quan chống tham nhũng độc lập để chống lại hành vi tham nhũng.
- 专利法保护发明人的知识产权,促进了技术创新和经济发展。(Zhuānlì fǎ bǎohù fāmíngrén de zhīshì chǎnquán, cùjìnle jìshù chuàngxīn hé jīngjì fāzhǎn.) Luật Sở hữu trí tuệ bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ của người phát minh, thúc đẩy sáng tạo công nghệ và phát triển kinh tế.
- 公正司法是保障社会公平正义的重要手段。(Gōngzhèng sīfǎ shì bǎozhàng shèhuì gōngpíng zhèngyì de zhòngyào shǒuduàn.) Tư pháp công bằng là một phương tiện quan trọng để đảm bảo công bằng và chính trị.
- 民事诉讼法规定了民事诉讼的基本程序和规则。(Mínshì sùsòng fǎ guīdìngle mínshì sùsòng de jīběn chéngxù hé guīzé.) Luật Tố tụng dân sự quy định các quy trình và quy tắc cơ bản trong tố tụng dân sự.
Với những ví dụ trên, hy vọng rằng bạn đã hiểu rõ hơn về cách sử dụng các từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề luật. Việc nắm bắt các từ vựng này sẽ giúp bạn tự tin hơn trong việc giao tiếp và trao đổi ý kiến về các vấn đề liên quan đến pháp luật trong tiếng Trung. Nếu bạn cần thêm thông tin hay có bất kỳ câu hỏi nào, hãy để lại bình luận dưới đây. Chúc bạn học tốt!