Từ vựng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Phòng cháy chữa cháy

Phòng cháy và chữa cháy là một trong những vấn đề quan trọng nhằm đảm bảo an toàn cho cuộc sống và tài sản của mọi người. Việc nắm vững các thuật ngữ liên quan đến phòng cháy chữa cháy không chỉ giúp bạn hiểu rõ hơn về lĩnh vực này, mà còn giúp bạn ứng dụng hiệu quả trong công việc và cuộc sống hàng ngày. Bài viết này sẽ giới thiệu đến bạn 100 từ vựng về phòng cháy chữa cháy trong tiếng Trung, bao gồm tiếng Việt, phiên âm và chữ Hán.

 

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Phòng cháy chữa cháy

STT Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
1 Phòng cháy fáng huǒ 防火
2 Chữa cháy jiù huǒ 救火
3 Lửa huǒ
4 Khói yān
5 Đám cháy huǒzhào 火灾
6 Lực lượng cứu hỏa xiāofáng duì 消防队
7 Xe cứu hỏa xiāofáng chē 消防车
8 Đám cháy rừng sēnlín huǒ 森林火
9 Máy báo khói yān gān qì 烟感器
10 Cảnh báo cháy huǒjǐng 火警
11 Bình chữa cháy mié huǒ qì 灭火器
12 Cứu hộ jiùyì 救援
13 Vòi chữa cháy shuānguǎn 水管
14 Cầu thang thoát hiểm yíngjì shànglóu 应急上楼
15 Sơ tán sānlì 散离
16 An toàn ānquán 安全
17 Nhiệt độ wēndù 温度
18 Ngọn lửa huǒyàn 火焰
19 Thiết bị an toàn ānquán shèbèi 安全设备
20 Điện diàn
21 Hệ thống giám sát jiānkòng xìtǒng 监控系统
22 Kế hoạch thoát hiểm yíngjì jìhuà 应急计划
23 Tập huấn péixùn 培训

 

 

STT Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
24 Vật liệu chống cháy fánghuǒ cáiliào 防火材料
25 Lực lượng cứu hộ jiùyì duì 救援队
26 Hệ thống phòng cháy fánghuǒ xìtǒng 防火系统
27 Giải cứu jiějiù 解救
28 Cửa chống cháy fánghuǒ mén 防火门
29 Máy bơm bèng
30 Đèn khẩn cấp yíngjì dēng 应急灯
31 Công tác phòng cháy fánghuǒ gōngzuò 防火工作
32 Chất dễ cháy yírán wù 易燃物
33 Quy định phòng cháy fánghuǒ guīdìng 防火规定
34 Điểm nóng rèdiǎn 热点
35 Nước shuǐ
36 Khẩn cấp jǐnpǒ 紧迫
37 Khoảng cách an toàn ānquán jùlí 安全距离
38 Đường thoát hiểm yíngjì lù 应急路
39 Áo chữa cháy huǒzhàn fú 火战服
40 Tủ chữa cháy miéhuǒ xiāng 灭火箱
41 Áp suất yālì 压力
42 Độ ẩm shīdù 湿度
43 Công tác chữa cháy jiùhuǒ gōngzuò 救火工作
44 Công nhân gōngrén 工人
STT Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
45 Lệnh sơ tán sānlì mínglìng 散离命令
46 Ngăn chặn fángzhǐ 防止
47 Điện áp diàn yā 电压
48 Vòng chữa cháy huǒzhàn quān 火战圈
49 Đèn báo cháy huǒjǐng dēng 火警灯
50 Sàn chống cháy fánghuǒ chuángbǎn 防火床板
51 Hệ thống báo động bàojǐng xìtǒng 报警系统
52 Ống dẫn nước shuǐguǎn 水管
53 Màn chắn cháy fánghuǒ wéimù 防火帷幕
54 Công ty phòng cháy fánghuǒ gōngsī 防火公司
55 Bảo dưỡng bǎoyǎng 保养
56 Thời gian phản ứng fǎnyìng shíjiān 反应时间
57 Phòng cháy công nghiệp gōngyè fánghuǒ 工业防火
58 Làm mát liángshuǐ 凉水
59 Kỹ thuật chữa cháy jiùhuǒ jìshù 救火技术
60 Địa điểm an toàn ānquán dìdiǎn 安全地点
STT Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
61 Cháy điện diàn huǒ 电火
62 Khóa cửa chống cháy fánghuǒ suǒ 防火锁
63 Lửa huǒ
64 Khí gas qìtǐ 气体
65 Chữa cháy tự động zìdòng miéhuǒ 自动灭火
66 Sương mù
67 Máy phát khói yān fāshēng qì 烟发生器
68 Thang chữa cháy jiùhuǒ tí 救火梯
69 Chịu nhiệt độ cao gāo wēnxià 高温下
70 Đội cứu hỏa xiāofáng duì 消防队
71 Mũ bảo hiểm ānquán mào 安全帽
72 Đào tạo péixùn 培训
73 Cảnh báo cháy huǒjǐng 火警
74 Bình chữa cháy khí qìtǐ miéhuǒ qì 气体灭火器
75 Dây chữa cháy jiùhuǒ shéng 救火绳
76 Bình cứu hỏa xiāofáng qì 消防器
77 Nhiệt độ wēndù 温度
78 Cách điện jùdiàn 绝电
79 Đám cháy huǒzhàn 火战
80 An toàn lao động ānquán gōngzuò 安全工作
STT Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
81 Đội ngũ cứu hỏa xiāofáng duìwǔ 消防队伍
82 Quạt thông gió tōngfēng shàn 通风扇
83 Thiết bị phòng cháy fánghuǒ shèbèi 防火设备
84 Báo cáo cháy huǒjǐng bàogào 火警报告
85 Đám cháy rừng sēnlín huǒzhàn 森林火战
86 Dung dịch chữa cháy miéhuǒ yè 灭火液
87 Kế hoạch sơ tán sānlì jìhuà 散离计划
88 Xe cứu hỏa xiāofáng chē 消防车
89 Cảm biến khói yān gǎnchù 烟感触
90 Máy báo khói yān bàojī 烟报警器
91 Túi cứu hỏa xiāofáng dàizi 消防袋子
92 Tập huấn xuànxún 训练
93 Điều kiện cháy ránshāo tiáojiàn 燃烧条件
94 Giám sát jiānkòng 监控
95 Công trình an toàn ānquán gōngchéng 安全工程
96 Tài liệu an toàn ānquán cáiliào 安全材料
97 Công nhân chữa cháy jiùhuǒ gōngrén 救火工人
98 Điều khiển từ xa yáokòng 遥控
99 Bình tưới nước shuǐ pén 水喷
100 Phòng cháy dân dụng mínshī fánghuǒ 民事防火

 

Mẫu câu tiếng Trung chủ đề Phòng cháy chữa cháy

 

 

  1. 我们需要遵守防火规定以确保工作场所的安全。(Wǒmen xūyào zūnshǒu fánghuǒ guīdìng yǐ quèbǎo gōngzuò chǎngsuǒ de ānquán.) Chúng ta cần tuân thủ quy định phòng cháy để đảm bảo an toàn tại nơi làm việc.
  2. 在紧急情况下,请使用应急灯和应急出口。(Zài jǐnjí qíngkuàng xià, qǐng shǐyòng yìngjí dēng hé yìngjí chūkǒu.) Trong trường hợp khẩn cấp, vui lòng sử dụng đèn khẩn cấp và lối thoát hiểm.
  3. 灭火器应放在容易看到和接近的地方。(Miéhuǒ qì yīng fàng zài róngyì kàn dào hé jiējìn de dìfāng.) Bình cứu hỏa nên được đặt ở nơi dễ nhìn và tiếp cận.
  4. 如果有火警,请立即拨打消防队的电话。(Rúguǒ yǒu huǒjǐng, qǐng lìjí bōdǎ xiāofáng duì de diànhuà.) Nếu có cháy, vui lòng gọi ngay cho đội cứu hỏa.
  5. 检查电线和电器以防止电火。(Jiǎnchá diànxiàn hé diànqì yǐ fángzhǐ diàn huǒ.) Kiểm tra dây điện và thiết bị điện để ngăn chặn cháy do điện.
  6. 定期进行消防演习有助于提高员工的安全意识。(Dìngqī jìnxíng xiāofáng yǎnxí yǒuzhù yú tígāo yuángōng de ānquán yìshí.) Thường xuyên tổ chức diễn tập phòng cháy chữa cháy sẽ giúp nâng cao nhận thức an toàn của nhân viên.
  7. 在疏散过程中,请保持冷静并按照指示行事。(Zài shūsàn guòchéng zhōng, qǐng bǎochí lěngjìng bìng ànzhào zhǐshì xíngshì.) Trong quá trình sơ tán, vui lòng giữ bình tĩnh và làm theo chỉ dẫn.
    
    
    
    
        Hội thoại tiếng Trung chủ đề Phòng cháy chữa cháy
    
    
    
    

    A: 你好,我们今天来谈论一下防火和灭火的知识,好吗?(Nǐ hǎo, wǒmen jīntiān lái tánlùn yīxià fánghuǒ hé miéhuǒ de zhīshì, hǎo ma?) Xin chào, hôm nay chúng ta hãy thảo luận về kiến thức phòng cháy và chữa cháy nhé?

    B: 好的,我很愿意学习这方面的知识。(Hǎo de, wǒ hěn yuànyì xuéxí zhè fāngmiàn de zhīshì.) Được thôi, tôi rất muốn học kiến thức về phòng cháy chữa cháy.

    A: 首先,我们需要了解什么是火警?(Shǒuxiān, wǒmen xūyào liǎojiě shénme shì huǒjǐng?) Đầu tiên, chúng ta cần hiểu cháy là gì?

    B: 火警就是突发的火灾事故。(Huǒjǐng jiùshì tūfā de huǒzāi shìgù.) Cháy là sự cố hỏa hoạn xảy ra đột ngột.

    A: 那我们应该怎么预防火警呢?(Nà wǒmen yīnggāi zěnme yùfáng huǒjǐng ne?) Vậy chúng ta nên làm gì để phòng cháy?

    B: 我们应该遵守防火规定,定期检查电器设备,安装烟雾报警器,储备灭火器等。(Wǒmen yīnggāi zūnshǒu fánghuǒ guīdìng, dìngqī jiǎnchá diànqì shèbèi, ānzhuāng yānwù bàojǐng qì, chǔbèi miéhuǒ qì děng.) Chúng ta nên tuân thủ các quy định phòng cháy, kiểm tra thiết bị điện định kỳ, lắp đặt cảm biến khói, trang bị bình cứu hỏa, v.v.

    A: 如果发生火灾,我们应该怎么做?(Rúguǒ fāshēng huǒzāi, wǒmen yīnggāi zěnme zuò?) Nếu xảy ra cháy, chúng ta nên làm gì?

 

Qua bài viết trên, hy vọng bạn đã nắm được 100 từ vựng về phòng cháy chữa cháy trong tiếng Trung. Việc nắm vững các thuật ngữ này sẽ giúp bạn giao tiếp và hợp tác hiệu quả hơn với đối tác, đồng thời cũng giúp bạn nâng cao nhận thức về an toàn trong công việc và cuộc sống. Hãy tiếp tục học tập và nâng cao kiến thức của mình để đảm bảo an toàn cho bản thân và cộng đồng xung quanh. Chúc bạn thành công!

Related Articles

Back to top button