Trong thế giới ngày càng toàn cầu hóa, việc hiểu và nắm bắt được những thương hiệu nổi tiếng trên thế giới là điều vô cùng quan trọng. Chúng không chỉ thể hiện giá trị về mặt kinh tế, mà còn là biểu tượng của văn hóa và sự tiến bộ. Dưới đây là danh sách 100 từ vựng về chủ đề thương hiệu nổi tiếng trong tiếng Trung, được chia thành 4 cột: số thứ tự, tiếng Việt, pinyin và chữ Hán. Hãy cùng tìm hiểu và học các từ vựng này để có thể giao tiếp và thảo luận về các thương hiệu nổi tiếng một cách dễ dàng hơn trong tiếng Trung.
Từ vựng về các thương hiệu nổi tiếng
Số thứ tự |
Tiếng Việt |
Pinyin |
Chữ Hán |
1 |
Thương hiệu |
shāngpái |
商标 |
2 |
Nổi tiếng |
chūmíng |
出名 |
3 |
Sản phẩm |
chǎnpǐn |
产品 |
4 |
Dịch vụ |
fúwù |
服务 |
5 |
Chất lượng |
zhìliàng |
质量 |
6 |
Giá cả |
jiàgé |
价格 |
7 |
Thị trường |
shìchǎng |
市场 |
8 |
Khách hàng |
kèhù |
客户 |
9 |
Quảng cáo |
guǎnggào |
广告 |
10 |
Bán hàng |
xiāoshòu |
销售 |
Số thứ tự |
Tiếng Việt |
Pinyin |
Chữ Hán |
11 |
Apple |
píngguǒ |
苹果 |
12 |
Samsung |
sānxīng |
三星 |
13 |
Huawei |
huáwéi |
华为 |
14 |
Xiaomi |
xiǎomǐ |
小米 |
15 |
Google |
gǔgē |
谷歌 |
16 |
Facebook |
fēisībùkè |
非死不可 |
17 |
Twitter |
tuītè |
推特 |
18 |
Amazon |
yǎmǎxiùn |
亚马逊 |
19 |
Microsoft |
wēiruǎn |
微软 |
20 |
Sony |
suǒní |
索尼 |
Số thứ tự |
Tiếng Việt |
Pinyin |
Chữ Hán |
21 |
Coca-Cola |
kěkǒukělè |
可口可乐 |
22 |
Pepsi |
bèishì |
百事 |
23 |
McDonald’s |
màidāngláo |
麦当劳 |
24 |
KFC |
kěndéjī |
肯德基 |
25 |
Starbucks |
xīngbākè |
星巴克 |
26 |
Unilever |
yīlìbāo |
联合利华 |
27 |
Procter & Gamble |
bǎojīyá |
宝洁雅 |
28 |
Nestlé |
nèshí |
雀巢 |
|
|
|
Số thứ tự |
Tiếng Việt |
Pinyin |
Chữ Hán |
30 |
Nike |
náikè |
耐克 |
31 |
Puma |
púmā |
彪马 |
32 |
Zara |
zhālā |
莎拉 |
33 |
H&M |
hēi mā |
H&M |
34 |
Toyota |
fēngtián |
丰田 |
35 |
Honda |
bēnchí |
本田 |
36 |
BMW |
bǎomǎ |
宝马 |
37 |
Mercedes-Benz |
bēnchí |
奔驰 |
38 |
Audi |
àodí |
奥迪 |
39 |
Volkswagen |
dàzhōng |
大众 |
Số thứ tự |
Tiếng Việt |
Pinyin |
Chữ Hán |
40 |
Airbnb |
yào yǒu |
爱彼迎 |
41 |
Uber |
yōubō |
优步 |
42 |
Netflix |
nèidī fú |
奈飞 |
43 |
Disney |
díshìní |
迪士尼 |
44 |
Tencent |
ténxùn |
腾讯 |
45 |
Alibaba |
ālǐbābā |
阿里巴巴 |
46 |
Canon |
jiānòng |
佳能 |
47 |
Nikon |
níkèng |
尼康 |
48 |
IKEA |
yíjiā |
宜家 |
49 |
L’Oréal |
luóyǎlè |
欧莱雅 |
Số thứ tự |
Tiếng Việt |
Pinyin |
Chữ Hán |
50 |
Chanel |
xiāngní |
香奈儿 |
51 |
Gucci |
gǔqí |
古驰 |
52 |
Prada |
púlādà |
普拉达 |
53 |
Louis Vuitton |
lùwēi dùn |
路易威登 |
54 |
Rolex |
lùòlài shí |
劳力士 |
55 |
Visa |
wéizhì |
维萨 |
56 |
Mastercard |
mǎshìkǎ |
万事达 |
57 |
American Express |
měi shì |
美国运通 |
58 |
Intel |
yīngtè |
英特尔 |
Số thứ tự |
Tiếng Việt |
Pinyin |
Chữ Hán |
60 |
Dell |
délǐ |
戴尔 |
61 |
HP |
huìpǔ |
惠普 |
62 |
Lenovo |
liánxiǎng |
联想 |
63 |
ASUS |
huáshuò |
华硕 |
64 |
Panasonic |
pǔnàxùn |
松下 |
65 |
Philips |
fēilípǔ |
飞利浦 |
66 |
LG |
LG |
LG |
67 |
Swatch |
ruìshí |
瑞士 |
68 |
Casio |
kāshìyà |
卡西欧 |
69 |
GoPro |
gēbó |
极限运动 |
Số thứ tự |
Tiếng Việt |
Pinyin |
Chữ Hán |
70 |
Shell |
shéyóu |
壳牌 |
71 |
Exxon Mobil |
shílún |
士令 |
72 |
Chevron |
zhéwén |
雪佛龙 |
73 |
BP |
bìshuǐ |
英国石油 |
74 |
Total |
tuōdá |
道达尔 |
75 |
Visa |
wéizhì |
维萨 |
76 |
FedEx |
lèdá |
联邦快递 |
77 |
DHL |
dàhuá |
敦豪 |
78 |
UPS |
shìjiè |
世界 |
79 |
Johnson & Johnson |
yuèqīng |
约翰逊 |
Số thứ tự |
Tiếng Việt |
Pinyin |
Chữ Hán |
80 |
Pfizer |
bǎiwéi |
辉瑞 |
81 |
AstraZeneca |
yàshìjiānéi |
阿斯利康 |
82 |
Moderna |
módái |
莫代尔 |
83 |
Novartis |
shuòdé |
诺华 |
84 |
Roche |
luóshì |
罗氏 |
85 |
Colgate |
gǎolì |
高露洁 |
86 |
Nestle |
nèshí |
雀巢 |
87 |
Gillette |
jílì |
吉列 |
88 |
Avon |
yàwén |
雅芳 |
Qua bài viết này, hy vọng bạn đã nắm được 100 từ vựng liên quan đến chủ đề thương hiệu nổi tiếng trong tiếng Trung. Việc biết các từ vựng này sẽ giúp bạn giao tiếp một cách hiệu quả hơn khi thảo luận về các thương hiệu và công ty. Hãy tiếp tục học và luyện tập, ứng dụng các từ vựng này vào cuộc sống hàng ngày để nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Trung của mình. Chúc bạn học tập tốt và thành công trong việc nắm vững tiếng Trung!
Danh sách 7 thương hiệu lớn của một số quốc gia
- Mỹ (Hoa Kỳ) – 美国 (Měiguó)
- Apple: 苹果 (Píngguǒ)
- Google: 谷歌 (Gǔgē)
- Amazon: 亚马逊 (Yàmǎxùn)
- Facebook: 脸书 (Liǎnshū)
- Microsoft: 微软 (Wēiruǎn)
- Nhật Bản – 日本 (Rìběn)
- Toyota: 丰田 (Fēngtián)
- Honda: 本田 (Běntián)
- Sony: 索尼 (Suǒní)
- Canon: 佳能 (Jiānòng)
- Panasonic: 松下 (Sōngxià)
- Đức – 德国 (Déguó)
- Volkswagen: 大众 (Dàzhòng)
- BMW: 宝马 (Bǎomǎ)
- Mercedes-Benz: 奔驰 (Bēnchí)
- Adidas: 阿迪达斯 (Ādí dásī)
- Siemens: 西门子 (Xīménzǐ)
- Hàn Quốc – 韩国 (Hánguó)
- Samsung: 三星 (Sānxīng)
- Hyundai: 现代 (Xiàndài)
- LG: LG (LG)
- Kia: 起亚 (Qǐyà)
- SK Group: SK 集团 (SK Jítuán)
- Trung Quốc – 中国 (Zhōngguó)
- Alibaba: 阿里巴巴 (Ālǐbābā)
- Tencent: 腾讯 (Téngxùn)
- Huawei: 华为 (Huáwéi)
- Xiaomi: 小米 (Xiǎomǐ)
- Baidu: 百度 (Bǎidù)
- Pháp – 法国 (Fǎguó)
- L’Oréal: 欧莱雅 (Ōuláiyǎ)
- Louis Vuitton: 路易威登 (Lùyì Wēidēng)
- Chanel: 香奈儿 (Xiāngnài’ér)
- Airbus: 空中客车 (Kōngzhōng kèchē)
- Total: 道达尔 (Dàodá’ěr)
- Anh – 英国 (Yīngguó)
- Unilever: 联合利华 (Liánhé Lìhuá)
- HSBC: 汇丰银行 (Huìfēng Yínháng)
- BP: 英国石油 (Yīngguó Shíyóu)
- AstraZeneca: 阿斯利康 (Āsīlìkāng)
- Vodafone: 沃达丰 (Wòdáfēng)Qua bài viết này, hy vọng bạn đã có cái nhìn tổng quan về 7 thương hiệu lớn của các nước trên thế giới, cũng như tên của chúng trong tiếng Việt và tiếng Trung. Việc nắm rõ những thông tin này không chỉ giúp bạn mở rộng kiến thức về các công ty và thương hiệu quốc tế, mà còn hỗ trợ việc giao tiếp và học tập tiếng Trung hiệu quả hơn. Đừng ngại thử sức với các từ vựng mới và tiếp tục học tập để nâng cao trình độ tiếng Trung của mình. Chúc bạn thành công và hạnh phúc trong hành trình học tiếng Trung!