Từ vựng

Chúc mừng sinh nhật tiếng Trung hay cho người thân, người thương và bạn bè

Chúc mừng sinh nhật tiếng Trung hay cho người thân, bạn bè mà bạn nên biết

Chúc mừng sinh nhật Tiếng Trung hay và ý nghĩa cho người thân và bạn bè, tại sao không nhỉ? Sinh nhật luôn là thời khắc đặc biệt đối với mỗi chúng ta. Những tấm thiệp chứa đựng những lời chúc mừng sinh nhật chan chứa tình yêu cùng bánh kem, hoa và những món quà là điều không thể thiếu cho ngày lễ kỷ niệm này. Hãy cùng Mi Education bỏ túi ngay những câu chúc mừng sinh nhật tiếng Trung hay và ý nghĩa để dành tặng cho người thân và bạn bè nhé.

Chúc mừng sinh nhật tiếng Trung

1. Chúc mừng sinh nhật tiếng Trung Quốc ngắn gọn và ý nghĩa

Nếu bạn mới bắt đầu học Tiếng Trung và còn quan ngại vì vốn từ hạn chế của mình. Đừng lo lắng, hãy note lại ngay những câu chúc mừng sinh nhật tiếng Trung đơn giản nhưng không kém phần ý nghĩa này nhé.
Mẫu câu
Chữ Hán Phiên âm
Sinh nhật vui vẻ! 生日 快乐! shēngrì kuàilè!
Chúc cậu sức khỏe! 祝 你 健 康 ! zhù nǐ jiànkāng!
Sự nghiệp phát triển! 大展 宏图 ! dà zhǎn hóng tú!
Chúc gia đình bạn hạnh phúc 祝 你 家 庭 幸福! zhù nǐ jiātíng xìngfú!
Muốn sao được đó! 心想 事 成 xīn xiǎng shì chéng!
Mọi sự thành công! 东 成 西 就 ! dōng chéng xī jiù!
Cầu được ước thấy. 万 事 如 意! wàn shì rú yì!
Công việc thuận lợi! 工作 顺 利! gōng zuo shùn lì
Muốn gì được đó! 从心 所欲 !  cóngxīnsuǒyù!
Vạn sự hanh thông! 一切 顺 利 ! yī qiē shùn lì!

2. Câu chúc sinh nhật tiếng Trung cho người lớn, trưởng bối

Đối với đấng sinh thành, bậc trưởng bối chúng ta luôn cần phải trao đến họ những sự tôn trọng và trân quý nhất. Đặc biệt vào ngày sinh nhật, hãy gửi đến họ những lời chúc thật ý nghĩa để thể hiện lòng hiếu thảo và tình yêu, lòng biết ơn với họ nhé.
 – 老妈, 生日快乐, 我永远爱你.
/lǎo mā, shēng rì kuài lè, wǒ yǒng yuǎn ài nǐ/
Mẹ à, sinh nhật vui vẻ, con mãi mãi yêu mẹ.
–  祝: 老爸永远健康, 永远年轻, 永远幸福.
/zhù: lǎo bà yǒng yuǎn jiàn kāng, yǒng yuǎn nián qīng, yǒng yuǎn xìng fú/
Chúc bố luôn luôn khỏe mạnh, trẻ trung và luôn luôn hạnh phúc.
– 祝您百岁长寿,与您的孩子永远幸福美满!
Zhù nín bǎi suì chángshòu, yǔ nín de háizi yǒngyuǎn xìngfú měimǎn!
Chúc cụ sống lâu trăm tuổi, luôn hạnh phúc vui vẻ bên con cháu ạ!
 – 亲爱的妈妈, 祝您: 生日快乐!心情舒畅!身体健康!
/qīn ài de māma, zhù nín: shēng rì kuài lè! xīn qíng shū chàng! shēn tǐ jiàn kāng/
Mẹ yêu, chúc mẹ sinh nhật vui vẻ! Tâm trạng thoải mái! Sức khỏe dồi dào!
祝你生日快乐!祝我美丽的, 乐观的, 热情的, 健康自信的, 充满活力的大朋友—妈妈, 生日快乐!
/zhù nǐ shēng rì kuài lè! zhù wǒ měi lì de, lè guān de, rè qíng de, jiàn kāng zì xìn de, chōng mǎn huó lì de dà péngyou — māma, shēng rì kuài lè/
Chúc mẹ sinh nhật vui vẻ! chúc cho người bạn của con xinh đẹp, lạc quan, nhiệt tình, mạnh khỏe, đầy sức sống của con- mẹ, sinh nhật vui vẻ!
– 爸爸,你是我的高山,谢谢你教我做人,谢谢你包容我的倔强,今天是你的生日,生日快乐!
Bàba, nǐ shì wǒ de gāoshān, xièxiè nǐ jiào wǒ zuòrén, xièxiè nǐ bāoróng wǒ de juéjiàng, jīntiān shì nǐ de shēngrì, shēngrì kuàilè!
Bố à, bố là ngọn núi cao của con,, cảm ơn bố đã dạy con nên người, cảm ơn bố đã bao dung cho sự ngang bướng của con, hôm nay là sinh nhật bố, chúc bố sinh nhật vui vẻ!
– 这一天,我想起了我的母亲。我只想给你最好的祝福,亲爱的妈妈,你辛苦了,生日快乐!
Zhè yītiān, wǒ xiǎngqǐle wǒ de mǔqīn. Wǒ zhǐ xiǎng gěi nǐ zuì hǎo de zhùfú, qīn’ài de māmā, nǐ xīnkǔle, shēngrì kuàilè!
Vào ngày này con nhớ đến mẹ. Con chỉ muốn đem hết tất cả những lời chúc tốt đẹp nhất gửi đến mẹ, mẹ yêu à, mẹ đã vất vả rồi, chúc mẹ sinh nhật vui vẻ!
– 先生女士!今天是你的生日,我只能祝你新年快乐,幸福快乐,最重要的是身体健康。祝您的子孙幸福长寿!
Xiānshēng nǚshì! Jīntiān shì nǐ de shēngrì, wǒ zhǐ néng zhù nǐ xīnnián kuàilè, xìngfú kuàilè, zuì zhòng yào de shì shēntǐ jiànkāng. Zhù nín de zǐsūn xìngfú cháng shòu!
Ông/bà ơi! Hôm nay là ngày mừng thọ ông/bà, con chỉ biết kính chúc ông/bà thêm một tuổi mới có thật nhiều niềm vui, hạnh phúc và quan trọng là sức khỏe luôn dồi dào. Ông/bà hãy sống thật lâu thật lâu để cùng hạnh phúc bên con cháu nhé!
– 您是一棵大树,为我们遮风挡雨,您是阳光,为我们的生活带来光明。亲爱的爸爸,祝您身体健康,幸福快乐。生日快乐!
Nín shì yī kē dà shù, wèi wǒmen zhē fēngdǎng yǔ, nín shì yángguāng, wèi wǒmen de shēnghuó dài lái guāngmíng. Qīn’ài de bàba, zhù nín shēntǐ jiànkāng, xìngfú kuàilè. Shēngrì kuàilè!
Bố là cây đại thụ che chắn gió mưa cho chúng con, bố là mặt trời đem lại ánh sáng cho cuộc sống của chúng con. Bố thân yêu, chúc bố mạnh khỏe, hạnh phúc. Sinh nhật vui vẻ!
Xem thêm: 100+ tên tiếng Trung cho nữ hay và ý nghĩa

3.  Những lời chúc mừng sinh nhật tiếng Trung Quốc cho người thương

Tình yêu luôn là thứ tình cảm đẹp đẽ và rực rỡ nhất. Hãy gửi đến người thương của bạn những câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Trung thật nồng nàn và ấm áp nhé. Cùng tham khảo một vài câu chúc mừng sinh nhật tiếng Trung cho người thương nào!
祝 你 从 此 幸 福. 生日快乐!
Zhù nǐ cóngcǐ xìngfú. Shēngrì kuàilè!
Chúc em từ này về sau vẫn luôn hạnh phúc nhé. Chúc mừng sinh nhật em
我只想告诉你,你对我来说真的很特别。祝你生日快乐.
Wǒ zhǐ xiǎng gàosù nǐ, nǐ duì wǒ lái shuō zhēn de hěn tèbié. Zhù nǐ shēngrì kuàilè.
Tớ chỉ muốn nói với bạn rằng,đối với tớ bạn thật sự  rất đặc biệt. Chúc mừng sinh nhật bạn.
宝贝,祝你生日快乐。让我们每年都庆祝我的生日
Bǎobèi, zhù nǐ shēngrì kuàilè. Ràng wǒmen měinián dōu qìngzhù wǒ de shēngrì.
Bảo bối à, chúc em sinh nhật vui vẻ. Hãy cùng đón sinh nhật mỗi năm em nhé.
没有什么比生日快乐更感人的了。在您生日之际,我只祝您身体健康,平安。未来一切都会好运的。
Méiyǒu shé me bǐ shēngrì kuàilè gèng gǎnrén dele. Zài nín shēngrì zhī jì, wǒ zhǐ zhù nín shēntǐ jiànkāng, píng’ān. Wèilái yīqiè dūhuì hǎo yùn de.
Không có điều gì ý nghĩa chân thành hơn là một lời chúc mừng sinh nhật. Nhân dịp sinh nhật cậu, tớ chỉ mong cậu có nhiều sức khỏe, bình an. Mọi điều may mắn, tốt đẹp nhất sẽ đến với bạn trong tương lai.

4. Câu chúc mừng sinh nhật tiếng Trung ấn tượng dành cho bạn bè

 Bạn bè là người ta cảm thấy thoải mái khi ở cùng, ta sẵn lòng trung thành, đem lại cho ta lời chúc phúc và ta cảm thấy biết ơn vì có họ trong đời. Nhân dịp sinh nhật hãy gửi đến những người bạn đã luôn gắn bó với ta những câu chúc mừng sinh nhật tiếng Trung thật ý nghĩa nhưng cũng không kém phần độc đáo nhé.
– 愿你所有的愿望都能实现.
Yuàn nǐ suǒyǒu de yuànwàng dū néng shíxiàn.
Chúc tất cả mong ước của bạn đều thành sự thật.
– 花朝月夕,如诗如画。祝你生日快乐、温馨、幸福.
Yuè sè huā kāi, rú huà. Zhù nǐ shēngrì kuàilè, wēnnuǎn, kuàilè
Hoa trên mặt trăng, đẹp như tranh vẽ. Tôi chúc bạn sinh nhật vui vẻ, ấm áp, hạnh phúc
– 孩子,你还有很长的路要走。未来在等你,祝我最好的朋友生日快乐。
Háizi, nǐ hái yǒu hěn zhǎng de lù yào zǒu. Wèilái zài děng nǐ, zhù wǒ zuì hǎo de péngyǒu shēngrì kuàilè.
Chàng trai bạn còn một chặng đường dài phía trước. Tương lai đang mong đợi bạn, chúc người bạn tốt nhất của tôi sẽ có một ngày sinh nhật hạnh phúc.
– 我在那盛开的兰花瓣上写出对你无穷的思念与祝福,并祝你生日快乐!
Wǒ zài nà shèngkāi de lán huābàn shàng xiě chū duì nǐ wúqióng de sīniàn yǔ zhùfú, bìng zhù nǐ shēngrì kuàilè!
Tôi đã viết những suy nghĩ và lời chúc phúc chân thành nhất của mình lên những cánh hoa lan nở rộ và chúc bạn sinh nhật vui vẻ!
– 不念过往,不畏将来,不忘初心,送自己一句矫情洋气有深度的生日祝福语,祝自己生日快乐!
Bù niàn guòwǎng, bù wèi jiānglái, bù wàng chūxīn, sòng zìjǐ yījù jiǎoqíng yángqì yǒu shēndù de shēngrì zhùfú yǔ, zhù zìjǐ shēngrì kuàilè!
Đừng đọc quá khứ, đừng sợ tương lai, đừng quên trái tim ban đầu, gửi cho mình một lời chúc mừng sinh nhật sâu sắc và chúc bạn sinh nhật vui vẻ!
– 在这个特殊的日子里,祝你平安、幸福、快乐。祝你幸福,万事如意。生日快乐.
Zài zhège tèshū de rìzi lǐ, zhù nǐ píng’ān, xìngfú, kuàilè. Zhù nǐ xìngfú, wànshì rúyì. Shēngrì kuàilè
Trong ngày đặc biệt này, tôi chúc cậu thật bình an hạnh phúc, vui vẻ. Chúc cậu luôn hạnh phúc,vạn sự như ý. Sinh nhật vui vẻ.
– 愿你眼里藏着太阳,笑里全是坦荡,卡里全是钞票,生日乐。
Yuàn nǐ yǎn lǐ cángzhe tàiyáng, xiào lǐ quán shì tǎndàng, kǎ lǐ quán shì chāopiào, shēngrì kuàilè.
Có thể bạn che giấu mặt trời trong mắt bạn, những nụ cười đều mở, những tấm thiệp đều là tiền giấy, chúc mừng sinh nhật.

5. Chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Trung cho sếp, đồng nghiệp

Sinh nhật sếp, đồng nghiệp thì chúc gì bây giờ nhỉ ? Chắc hẳn đây là câu hỏi mà rất nhiều bạn đang băn khoăn, vậy hãy note lại ngay những câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Trung vừa chuẩn mực nhưng cũng thật ý nghĩa và chân thành này nhé.

5.1. Chúc mừng sinh tiếng Trung cho sếp

– 祝金经理升官发财.
/Zhù jīn jīnglǐ shēngguān fācái/.
Chúc quản lý Jin thăng tiến và làm ăn phát đạt.
– 祝您在未来的道路上一切顺利.
/Zhù nín zài wèilái de dàolù shàng yīqiè shùnlì/
Chúc ngài vững bước trên con đường phía trước.
– 祝您事业有成,将公司品牌带到国外
 Zhù nín shìyè yǒu chéng, jiāng gōngsī pǐnpái dài dào guówài.
Chúc sếp đạt được nhiều thành công trong sự nghiệp và đưa thương hiệu của công ty vươn ra nước ngoài.
– 您就是我的大哥,也是在生活和工作中激励我的人。祝您收入翻倍。
Nín jiùshì wǒ de dàgē, yěshì zài shēnghuó hé gōngzuò zhōng jīlì wǒ de rén. Zhù nín shōurù fān bèi.
Sếp là người anh cả và là người truyền cảm hứng cho em trong cuộc sống và công việc. Chúc sếp doanh thu cao gấp bội.
– 老板, 祝您万事如意,生意发财,永远这样帅气, 生日快乐!
/Lǎobǎn, zhù nǐ wànshì rúyì, shēng yì fācái, yǒng yuǎn zhè yàng shuài qì, shēngrì kuàilè/
Sếp, chúc ngài vạn sự như ý, làm ăn phát tài, mãi đẹp trai như thế này, sinh nhật vui vẻ!
– 老板您的生日到了, 我祝福你生日快乐,漂亮,愿你拥有365 个好运的日子!
/Lǎobǎn nín de shēngrì dào le, wǒ zhù fú nǐ shēng rì kuài lè, měi lì, yuàn nǐ yōng yǒu 365 gè hǎo yùn de rì zi/
Sinh nhật của sếp đến rồi, em chúc sếp sinh nhật vui vẻ, đẹp tươi, chúc sếp có 365 ngày may mắn!

5.2. Chúc mừng sinh nhật tiếng Trung cho đồng nghiệp

– 祝你生日快乐和漂亮到永远!
/Zhù nǐ shēng rì kuài lè hé piàoliang dào yǒngyuǎn/

&nbsp

Chúc bạn sinh nhật vui vẻ và mãi mãi xinh tươi!
祝你生日更成熟,工作顺利
/Zhù nǐ shēngrì gèng chéngshú, gōngzuò shùnlì/
Xin chúc mừng bạn, thêm tuổi thêm trưởng thành, công việc thuận lợi!
– 祝你永远美丽,收获更大的成功, 每天都快快乐乐地生活!
/Zhù nǐ yǒngyuǎn měilì, shōuhuò gèng dà de chénggōng, měi tiān dòu kuài kuài lè lè de shēng huó/
Chúc bạn sẽ mãi xinh đẹp, gặt hái được càng nhiều kết quả hơn, mỗi ngày luôn sống thật vui vẻ!
– 非常感谢老板让我和你这样可爱的同事一起工作。
/Fēicháng gǎnxiè lǎobǎn ràng wǒ hé nǐ zhèyàng kě’ài de tóngshì yīqǐ gōngzuò/
Xin chân thành cảm ơn sếp đã cho tôi được làm việc với người đáng mến như anh.
– 能和你这种风趣幽默的同事在同一个环境下工作,我感到很幸运。 永远像这样美丽、年轻、充满活力!
/Néng hé nǐ zhè zhǒng fēngqù yōumò de tóngshì zài tóng yīgè huánjìng xià gōngzuò, wǒ gǎndào hěn xìngyùn. Yǒngyuǎn xiàng zhèyàng měilì, niánqīng, chōngmǎn huólì!/
Được làm chung môi trường với người vui tính như chị, tôi cảm thấy rất may mắn. Hãy luôn mỹ lệ, trẻ trung và tràn đầy năng lượng như thế nhé!

6. Bài hát chúc mừng sinh nhật tiếng Trung Quốc file mp3

Một bữa tiệc sinh nhật hoàn chỉnh không thể thiếu đi những câu hát, giai điệu vui tươi được phải không nào? Với lời ca dễ nhớ, giai điệu rộn ràng, chắc chắn ca khúc chúc mừng sinh nhật tiếng Trung sẽ là một lựa chọn tuyệt vời cho bạn đấy.
Tên bài hát: 祝你生日快乐。
Tiếng Trung + phiên âm
祝你生日快乐。
/Zhù nǐ shēngrì kuàilè/
祝你生日快乐。
/Zhù nǐ shēngrì kuàilè/
祝你幸福, 祝你健康。
/Zhù nǐ xìngfú, zhù nǐ jiàn kāng/
祝你前途光明。
/Zhù nǐ qián tú guāng míng/
祝你生日快乐。
/Zhù nǐ shēngrì kuàilè/

>

祝你生日快乐。
/Zhù nǐ shēngrì kuàilè/
祝你幸福, 祝你健康。
/Zhù nǐ xìngfú, zhù nǐ jiàn kāng/
有个温暖家庭。
/Yǒu gè wēn nuǎn jiā tíng/
Dịch tiếng Việt
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ.
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ.
Mong bạn luôn hạnh phúc, khỏe mạnh
Chúc bạn tiền đồ rực rỡ.
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ.
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ.
Mong bạn hạnh phúc, mạnh khỏe.
Có một gia đình ấm áp.
Những tấm thiệp kèm theo những câu chúc mừng sinh nhật tiếng Trung chắc chắn sẽ làm cho món quà của bạn trở nên ý nghĩa hơn nhiều đấy. Sinh nhật là một dịp vô cùng đặc biệt, là thời điểm đánh dấu sự có mặt của bạn trên thế giới này. Chính vì vậy trong dịp đặc biệt này, bạn đừng ngần ngại mà hãy trao đến bạn bè, người thân của mình những câu chúc thật ý nghĩa và chân thành để thể hiện tình yêu, sự trân trọng của mình với họ nhé. Mi education rất mong bài viết này có ích với bạn, chúc bạn và người thân có những ngày sinh nhật thật ý nghĩa.

Related Articles

Back to top button