Từ vựng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Hải quan

Hải quan trong tiếng Trung được gọi là 海关 (hǎi guān).Hải quan là một lĩnh vực quan trọng trong hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa của mỗi quốc gia. Cơ quan hải quan đóng vai trò quan trọng trong việc kiểm soát, quản lý và giám sát hàng hóa nhập xuất qua cửa khẩu. Dưới đây là tất tần tật từ vựng tiếng Trung về Hải quan bạn nên biết.

Từ vựng chủ đề Hải quan

STT Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
1 Hải quan Hǎi guān 海关
2 Thuế nhập khẩu Shōu rù kǒu shuì 输入口税
3 Giấy tờ hải quan Hǎi guān wén jiàn 海关文件
4 Kiểm tra hải quan Hǎi guān jiǎn chá 海关检查
5 Hàng hóa quá cảnh Yíng guó huò wù 英国货物
6 Hàng hoá nhập khẩu Jìn kǒu huò wù 进口货物
7 Thủ tục hải quan Hǎi guān chéng xù 海关程序
8 Tờ khai hải quan Hǎi guān shēn bào 海关申报
9 Hàng hóa xuất khẩu Chū kǒu huò wù 出口货物
10 Lệ phí hải quan Hǎi guān shǒu fèi 海关收费
11 Quản lý hải quan Hǎi guān guǎn lǐ 海关管理
12 Khai báo hải quan Hǎi guān bào gào 海关报告
13 Cửa khẩu Guān kǒu 关口
14 Hệ thống hải quan Hǎi guān xì tǒng 海关系统
15 Hộ chiếu Hù zhào 护照
16 Hàng hóa đầu vào Rù kǒu huò wù 入口货物
17 Giám sát hải quan Hǎi guān jiān chá 海关监察
18 Hàng hóa đầu ra Chū kǒu huò wù 出口货物
19 Sổ đăng ký hải quan Hǎi guān dēng jì běn 海关登记本
20 Hải quan thông quan Tōng guān 通关
Stt Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
21 Hàng hóa cấm nhập Jìn jìn huò wù 禁进货物
22 Hàng hóa cấm xuất Chū jìn huò wù 出禁货物
23 Tổng cục hải quan Hǎi guān zǒng jú 海关总局
24 Biên giới Jiè guó 界国
25 Xử phạt hải quan Hǎi guān chǔ fá 海关处罚
26 Thủ tục hải quan nhanh Kuài sù hǎi guān chéng xù 快速海关程序
27 Hàng hóa không chính hãng Bù zhèng chǎng huò wù 不正常货物
28 Thanh tra hải quan Hǎi guān jiān chá 海关检查
29 Khu vực tự do hải quan Hǎi guān zì yóu qū 海关自由区
30 Hải quan tạm nhập Jiě shōu jìn shuǐ hǎi guān 接受进水海关
31 Giấy phép xuất nhập khẩu Chū jìn kǒu shùi shēn yīn 出进口税申请
32 Thẩm định hải quan Hǎi guān shěn hù 海关审批
33 Hàng hóa tạm nhập Jiě shōu jìn shuǐ huò wù 接受进水货物
34 Hệ thống thông tin hải quan Hǎi guān xì tǒng xìn xī 海关系统信息
35 Hộ chiếu ngoại giao Wài jiāo hù zhào 外交护照
36 Khai báo xuất nhập khẩu Shēn bào chū jìn kǒu shuì 申报出进口税
37 Hải quan hạt nhân Hǎi guān hàn jūn 海关核军
38 Quản lý biên giới Jiè guó guǎn lǐ 界国管理
39 Hàng hóa tạm xuất Jiě shōu chū shuǐ huò wù 接受出水货物
40 Hải quan vùng biên Hǎi guān biān qū 海关边区
Stt Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
41 Bộ phận kiểm tra hải quan Hǎi guān jiǎn chá bù 海关检查部
42 Biên chế hải quan Hǎi guān biān ché 海关编制
43 Giấy tờ nhập cảnh Rù kǒu wén jiàn 入口文件
44 Hàng hóa động vật hoang dã Yě shēng dòng wù huò wù 野生动物货物
45 Hải quan cửa khẩu Guān kǒu hǎi guān 关口海关
46 Công tác kiểm tra hải quan Hǎi guān jiǎn chá gōng zuò 海关检查工作
47 Quy định hải quan Hǎi guān guī dìng 海关规定
48 Kho bãi hải quan Hǎi guān kù 海关库
49 Cục hải quan Hǎi guān jú 海关局
50 Tạm ngưng hoạt động hải quan Hǎi guān tíng zhǐ yùn zuò 海关停止运作
51 Khai báo hải quan tự động Zì dòng shēn bào hǎi guān 自动申报海关
52 Hàng hóa nằm trong danh mục kiểm soát Kòng zhì dān mù huò wù 控制名单货物
53 Hải quan miễn thuế Wu shuì hǎi guān 免税海关
54 Hộ chiếu đi lại Lǚ xíng hù zhào 旅行护照
55 Hải quan thuế Hǎi guān shuì 海关税
56 Công tác thông quan hải quan Tōng guān gōng zuò 通关工作
57 Tự khai báo hải quan Zì shēn bào hǎi guān 自申报海关
58 Biên phòng Biān fáng 边防
59 Đoàn kiểm tra hải quan Hǎi guān jiǎn chá duì 海关检查队
60 Hàng hóa nguy hiểm Wēi xiǎn huò wù 危险货物
Stt Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
61 Thủ tục nhập cảnh Rù kǒu chéng xù 入口程序
62 Hàng hóa giả Jǐa zhì huò wù 假制货物
63 Hải quan sân bay Jī chǎng hǎi guān 机场海关
64 Thủ tục xuất cảnh Chū kǒu chéng xù 出口程序
65 Công văn hải quan Hǎi guān gōng wén 海关公文
66 Hàng hóa nội địa Nèi dì huò wù 内地货物
67 Hải quan vệ tinh Wèi xīn hǎi guān 卫星海关
68 Hộ chiếu bản lớn Dà hù zhào 大护照
69 Hàng hóa chuyển khẩu Yíng yùn huò wù 营运货物
70 Đăng ký hải quan Hǎi guān dēng jì 海关登记
71 Hàng hóa siêu trường siêu trọng Chāo zhòng chāo dà huò wù 超重超大货物
72 Lệ phí quản lý hải quan Hǎi guān guǎn lǐ shǒu fèi 海关管理收费
73 Hồ sơ hải quan Hǎi guān dàng àn 海关档案
74 Hàng hóa lưu kho Chú cún huò wù 储存货物
75 Hải quan hải đảo Hǎi dǎo hǎi guān 海岛海关
76 Hàng hóa đóng gói Bāo zhuāng huò wù 包装货物
77 Hải quan quốc tế Guó jì hǎi guān 国际海关
78 Kiểm tra an ninh hải quan Hǎi guān ān qín jiǎn chá 海关安全检查
79 Hàng hóa chứa độc tố Dú tóng huò wù 毒液货物
80 Hải quan vùng kinh tế đặc biệt Tè qū jīng jì hǎi guān 特区经济海关

Mẫu câu chủ đề Hải quan

  1. Hải quan rất quan trọng trong việc kiểm soát hàng hóa nhập xuất của một quốc gia.
  2. (海关在控制一个国家的进出口商品方面非常重要。- Hǎi guān zài kòng zhì yī gè guó jiā de jìn chū kǒu huò fù fāng miàn fēi cháng zhòng yào.)
  3. Tôi cần phải nộp tờ khai hải quan trước khi nhập hàng hóa vào Việt Nam. (我需要在将货物进口到越南之前填写海关申报。- Wǒ xū yào zài jiāng huò wù jìn kǒu dào Yuènán zhī qián tián xiě hǎi guān shēn bào.)
  4. Hàng hóa nằm trong danh mục kiểm soát sẽ phải qua kiểm tra nghiêm ngặt của cơ quan hải quan. (被列入管制名单的货物需要接受海关的严格检查。- Bèi liè rù guǎn zhì míng dān de huò wù xū yào jiē shòu hǎi guān de yán gé jiǎn chá.)
  5. Cửa khẩu là nơi tiếp nhận và phân phối hàng hóa quốc tế, và cũng là cơ quan hải quan đóng vai trò quan trọng trong quá trình kiểm soát hàng hóa. (关口是国际货物进出口和分销的地方,也是海关在货物控制过程中发挥着重要作用的机构。- Guān kǒu shì guó jì huò wù jìn chū kǒu hé fēn xiāo de dì fāng, yě shì hǎi guān zài huò wù kòng zhì guò chéng zhōng fā huī zhù zhòng yào zuò yòng de jī gòu.)
  6. Hải quan có thể thu thuế đối với hàng hóa nhập cảnh, tùy theo quy định của từng quốc gia. (海关可以根据每个国家的规定对进口货物征税。- Hǎi guān kě yǐ gēn jù měi gè guó jiā de guī dìng duì jìn kǒu huò wù zhēng shuì.)
  7. Trong quá trình lưu kho, hàng hóa phải tuân thủ các quy định của cơ quan hải quan để tránh vi phạm pháp luật. (在储存期间,货物必须遵守海关规定以避免违反法律。- Zài chú cún qī jiān, huò wù bì xū zūn shǒu hǎi guān guī dìng yǐ biàn zhòng fǎ lǜ.)
  8. Tốc độ thông quan hải quan nhanh sẽ giúp tiết kiệm thời gian và giảm chi phí cho các doanh nghiệp. (快速的海关通关速度将为企业节省时间和成本。- Kuài sù de hǎi guān tōng guān sù dù jiāng wèi qǐ yè jié shěng shí jiān hé chéng běn.)
  9. Hàng hóa cấm nhập hoặc cấm xuất là các loại hàng bị hạn chế hoặc không được phép nhập hoặc xuất khẩu bởi cơ quan hải quan. (禁进货物或禁出货物是海关禁止或限制进出口的货物。- Jìn jìn huò wù huò jìn chū huò wù shì hǎi guān jìn zhǐ huò xiàn zhì jìn chū kǒu de huò wù.)
  10. Để đảm bảo an toàn và chất lượng của hàng hóa, hải quan sẽ thường xuyên kiểm tra các đơn vị sản xuất và xuất khẩu hàng hóa. (为了确保货物的安全和质量,海关将定期检查生产和出口货物的单位。- Wèi le què bǎo huò wù de ān quán hé zhì liàng, hǎi guān jiāng dìng qī jiǎn chá shēng chǎn hé chū kǒu huò wù de dān wèi.)
  11. Hộ chiếu ngoại giao là giấy tờ quan trọng cho các quan chức, ngoại giao viên hoặc những người có mục đích nhập cảnh vào một quốc gia. (外交护照是对官员,外交人员或有入境目的的人

Hội thoại chủ đề Hải quan

A: Chào bạn, bạn đang làm việc ở bộ phận nào của công ty?

你好,你在公司的哪个部门工作?

B: Tôi làm việc tại bộ phận nhập khẩu.

我在进口部门工作。

A: Vậy bạn đã từng trải qua các thủ tục kiểm tra hải quan chưa?

那你经历过海关检查程序吗?

B: Vâng, tôi đã trải qua rất nhiều lần kiểm tra hải quan. Hàng hóa chúng tôi phải đảm bảo tuân thủ đầy đủ các quy định hải quan để đảm bảo hàng hóa được thông quan nhanh chóng.

是的,我经历过很多次海关检查。我们必须确保货物遵守海关规定,以便快速通关。

A: Có phải việc khai báo hải quan rất quan trọng để đảm bảo hàng hóa được nhập khẩu một cách hợp pháp không?

申报海关十分重要,以确保货物合法地进口,对吗?

B: Đúng vậy, nếu không khai báo hải quan đầy đủ và chính xác, chúng ta có thể bị cơ quan hải quan phạt hoặc hàng hóa bị từ chối nhập khẩu.

是的,如果没有完整准确的申报海关,我们可能会受到海关处罚或货物被拒绝进口。

A: Hàng hóa cấm nhập hoặc cấm xuất là gì?

禁止进口或出口的货物是什么?

B: Hàng hóa cấm nhập hoặc cấm xuất là các loại hàng bị hạn chế hoặc không được phép nhập hoặc xuất khẩu bởi cơ quan hải quan. Vì vậy, chúng ta phải tìm hiểu kỹ quy định hải quan trước khi xuất khẩu hoặc nhập khẩu hàng hóa.

禁止进口或出口的货物是被海关限制或不允许进出口的货物。因此,在出口或进口货物之前,我们必须仔细了解海关规定。

A: Cảm ơn bạn đã giải đáp thắc mắc của tôi.

谢谢您解答我的问题。

B: Không có gì, tôi rất vui khi có thể giúp đỡ.

不用谢,我很高兴能帮助您。

Việc nắm vững các thuật ngữ, quy trình và thủ tục hải quan cũng giúp chúng ta tự tin hơn khi thực hiện hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa. Hy vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu thêm về chủ đề hải quan và hữu ích cho các hoạt động kinh doanh của bạn.

Related Articles

Back to top button