Đồ uống là một phần quan trọng trong văn hóa ẩm thực của mỗi quốc gia và Trung Quốc không phải là một ngoại lệ. Từ trà, cà phê đến nước ép hoa quả và các loại đồ uống khác, tiếng Trung cũng có một danh sách từ vựng đa dạng để miêu tả chúng. Dưới đây là danh sách 100 từ vựng chủ đề đồ uống trong tiếng Trung và cách chúng được viết bằng chữ Hán, Pinyin và tiếng Việt, giúp bạn có thể nắm bắt được các từ vựng cơ bản và sử dụng chúng một cách chính xác khi giao tiếp về chủ đề đồ uống trong tiếng Trung.
STT | Tiếng Việt | Phiên âm pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
1 | Trà | Chá | 茶 |
2 | Cà phê | Kāfēi | 咖啡 |
3 | Nước chanh | Chénɡzhī | 柠檬汁 |
4 | Nước ép táo | Píngɡuǒ zhī | 苹果汁 |
5 | Nước ép cam | Júzi zhī | 橘子汁 |
6 | Nước ép cà rốt | Húluóbo zhī | 胡萝卜汁 |
7 | Soda | Qiúshuǐ | 汽水 |
8 | Nước ngọt | Kělè | 可乐 |
9 | Bia | Píjiǔ | 啤酒 |
10 | Rượu vang | Hóngjiǔ | 红酒 |
11 | Nước trái cây | Guǒ zhī | 果汁 |
12 | Nước dừa | Zhòngzi zhī | 椰子汁 |
13 | Sữa đậu nành | Dòujiāng | 豆浆 |
14 | Sữa chua | Sūnǎi | 酸奶 |
15 | Trà xanh | Lǜchá | 绿茶 |
16 | Trà đen | Hóngchá | 红茶 |
17 | Nước ép đào | Táo zhī | 桃汁 |
18 | Nước ép nho | Pútáo zhī | 葡萄汁 |
19 | Nước mía | Guǒlù zhī | 果糖 |
20 | Nước ép lựu | Zǎo zhī | 枣汁 |
21 | Sinh tố bơ | Bō nà shuǐguǒ zhī | 波那水果汁 |
22 | Trà sữa | Chá niú nǎi | 茶牛奶 |
23 | Cà phê sữa | Kāfēi niú nǎi | 咖啡牛奶 |
24 | Nước cam ép | Chéng zhī | 橙汁 |
25 | Nước ép củ cải đường | Tángwáng húluóbo zhī | 糖罐胡萝卜汁 |
26 | Rượu rum | Lǐmài jiǔ | 里脉酒 |
27 | Trà thảo mộc | Zhīwù chá | 植物茶 |
28 | Rượu vodka | Wōkǎ jiǔ | 伏特加酒 |
29 | Nước ép dưa hấu | Xīguā zhī | 西瓜汁 |
STT | Tiếng Việt | Phiên âm pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
31 | Nước ép cà chua | Xīhóngshì zhī | 西红柿汁 |
32 | Nước ép táo xanh | Qīng píngɡuǒ zhī | 青苹果汁 |
33 | Nước ép bưởi | Yòu zhī | 柚汁 |
34 | Nước ép lựu đỏ | Hóngzǎo zhī | 红枣汁 |
35 | Nước ép nấm | Mògū zhī | 蘑菇汁 |
36 | Rượu sake | Chéng jǐng jiǔ | 清酒 |
37 | Trà jasmine | Mòlì huā chá | 茉莉花茶 |
38 | Bia đen | Hēi píjiǔ | 黑啤酒 |
39 | Nước ép lê | Lì zhī | 梨汁 |
40 | Nước ép cam ép cà rốt | Júhuáng húluóbo zhī | 橘黄胡萝卜汁 |
41 | Nước ép táo tầm | Fú píngɡuǒ zhī | 富平果汁 |
42 | Nước ép nho đen | Hēi pútáo zhī | 黑葡萄汁 |
43 | Nước ép me | Lìméi zhī | 李梅汁 |
44 | Trà sữa trân châu | Niú nǎi zhēnzhū chá | 奶珍珠茶 |
45 | Cà phê đen | Hēi kāfēi | 黑咖啡 |
46 | Nước mơ | Máng cầu zhī | 芒果汁 |
47 | Nước táo | Píngɡuǒ shuǐ | 苹果水 |
48 | Nước đá | Bīnɡ shuǐ | 冰水 |
49 | Nước ép bí đỏ | Húluóbo zhī | 南瓜汁 |
50 | Trà đào | Táo hóng chá | 桃红茶 |
51 | Nước ép bí ngô | Nánguā zhī | 南瓜汁 |
52 | Nước chanh dây | Chénɡzhī | 凉茶 |
53 | Rượu gin | Jīn jiǔ | 杜松子酒 |
54 | Nước cốt me | Lìméi zhīcǎo | 李梅汁草 |
55 | Trà oolong | Wūlóng chá | 乌龙茶 |
STT | Tiếng Việt | Phiên âm pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
56 | Nước ép kiwi | Jīwēi zhī | 奇异果汁 |
57 | Nước ép dứa | Bōluó zhī | 菠萝汁 |
58 | Nước mận | Liúzhī | 梨汁 |
59 | Nước ép việt quất | Hújú zhī | 蓝莓汁 |
60 | Nước ép cần tây | Kuíguā zhī | 西芹汁 |
61 | Rượu brandy | Bólán jǐngjiǔ | 波兰金酒 |
62 | Nước mía đường | Tángguǒ jiǔ | 糖果汁 |
63 | Nước ép táo tây | Xī píngɡuǒ zhī | 西平果汁 |
64 | Nước ép chuối | Xiānɡjiāo zhī | 香蕉汁 |
65 | Nước ép dưa gang | Qīng bīnguǒ zhī | 青冰果汁 |
66 | Nước ép xoài | Máng cầu xiān zhī | 芒果鲜汁 |
67 | Trà earl grey | Ā’ěrgléi chá | 伯爵茶 |
68 | Rượu tequila | Tèqīlā jiǔ | 龙舌兰酒 |
69 | Nước ép bắp | Yùmǐ zhī | 玉米汁 |
70 | Nước ép đu đủ | Pápá zhī | 木瓜汁 |
71 | Nước ép cam sả | Jú zhī xiānɡlán | 橘汁香兰 |
72 | Trà hoa cúc | Júhuā chá | 菊花茶 |
73 | Nước ép dưa leo | Huánguā zhī | 黄瓜汁 |
74 | Rượu whisky | Wēijī jiǔ | 威士忌酒 |
75 | Nước ép đào nước | Táo hóng guǒzhī | 桃红果汁 |
76 | Nước ép nha đam | Luòhànɡuǒ zhī | 萝卜糖汁 |
77 | Trà matcha | Mǎchá | 抹茶 |
78 | Rượu sake trắng | Bái chéng jǐng jiǔ | 白清酒 |
79 | Nước ép táo mèo | Māo píngɡuǒ zhī | 猫苹果汁 |
STT | Tiếng Việt | Phiên âm pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
80 | Nước sâm | Shēnɡhuātái shuǐ | 生化汁 |
81 | Nước táo lê | Lì píngɡuǒ shuǐ | 梨苹果水 |
82 | Nước táo đỏ | Hóngpíngɡuǒ shuǐ | 红苹果水 |
83 | Nước cốt chanh | Chénɡzhī | 酸橙汁 |
84 | Rượu nho đỏ | Hóngzǎo jiǔ | 红枣酒 |
85 | Nước đào ép | Táo hóng zhī | 桃汁 |
86 | Nước ép nha đam dứa | Luòhànɡuǒ bōluó zhī | 萝卜糖菠萝汁 |
87 | Nước ép bí đỏ nha đam | Tángwáng húluóbo luòhànɡuǒ zhī | 糖罐胡萝卜萝卜汁 |
88 | Nước chanh muối | Mǐ yán chénɡzhī | 米盐柠檬汁 |
89 | Nước sâm bí đao | Shēnɡhuātái bídào shuǐ | 生化汁苦瓜水 |
90 | Trà đào cam sả | Táo hóng jú xiānɡlán chá | 桃红橘香兰茶 |
91 | Nước nho ép | Pútáo zhī | 葡萄汁 |
92 | Nước quýt | Júzi shuǐ | 橘子水 |
93 | Nước dừa tươi | Shēnɡxiān zhī | 生鲜汁 |
94 | Trà đen sữa | Hóngchá niú nǎi | 红茶牛奶 |
95 | Nước ép thơm | Xiānɡshuǐ zhī | 香水汁 |
96 | Nước táo hồng | Hóng píngɡuǒ shuǐ | 红苹果水 |
97 | Nước chanh leo | Zhūyè chénɡzhī | 竹叶柠檬汁 |
98 | Nước ép lựu xanh | Qīnɡzǎo zhī | 青枣汁 |
99 | Rượu champagne | Xiǎo shuā jiǔ | 小气泡酒 |
100 | Trà trái cây | Guǒzhī chá | 果汁茶 |
Trên đây là danh sách 100 từ vựng chủ đề đồ uống trong tiếng Trung. Hy vọng rằng những từ vựng này sẽ giúp bạn có thể tự tin giao tiếp và thưởng thức đồ uống trong tiếng Trung. Hãy tiếp tục học tập và trau dồi kỹ năng giao tiếp của mình để trở thành một người sử dụng tiếng Trung thành thạo hơn trong chủ đề đồ uống này.
Sau khi đã nắm vững các từ vựng chủ đề đồ uống trong tiếng Trung, bạn có thể sử dụng chúng để tìm hiểu thêm về nền ẩm thực Trung Quốc và trò chuyện với người bản địa về các đồ uống ưa thích của họ. Để giúp bạn hiểu rõ hơn cách sử dụng các từ vựng này, dưới đây là một số ví dụ cụ thể:
Tiếng Việt | Phiên âm pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|
Bạn có thể cho tôi một ly trà chanh không? | Nǐ kěyǐ gěi wǒ yī bēi chénɡzhī mɑ? | 你可以给我一杯柠檬吗? |
Cho tôi một tách trà đen, xin cảm ơn. | Gěi wǒ yī bēi hóngchá, xièxiè. | 给我一杯红茶,谢谢。 |
Tôi muốn uống một cốc sữa đá. | Wǒ xiǎnɡ hē yī bēi bīnɡ niú nǎi. | 我想喝一杯冰牛奶。 |
Cho tôi một ly nước cam ép cà rốt. | Gěi wǒ yī bēi júhuáng húluóbo zhī. | 给我一杯橘黄胡萝卜汁。 |
Tôi muốn uống một ly rượu vang đỏ. | Wǒ xiǎnɡ hē yī bēi hóng pútáo jiǔ. | 我想喝一杯红葡萄酒。 |
Bạn có thể làm cho tôi một ly sinh tố trái cây không? | Nǐ kěyǐ zào yī bēi guǒ zhī shākè mɑ? | 你可以造一杯果汁沙克吗? |
Tôi muốn uống một ly nước táo lê. | Wǒ xiǎnɡ hē yī bēi lì píngɡuǒ shuǐ. | 我想喝一杯梨苹果水。 |
Cho tôi một ly nước ép việt quất. | Gěi wǒ yī bēi hújú zhī. | 给我一杯蓝莓汁。 |
Tôi muốn uống một ly trà sữa trân châu. | Wǒ xiǎnɡ hē yī bēi niú nǎi zhēnzhū chá. | 我想喝一杯奶珍珠茶。 |
Bạn có thể cho tôi một cốc nước đá không? | Nǐ kěyǐ gěi wǒ yī bēi bīnɡ shuǐ mɑ? | 你可以给我一杯冰水吗? |
Tiếng Việt | Phiên âm pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|
Tôi muốn uống một ly trà đào cam sả. | Wǒ xiǎnɡ hē yī bēi táo hóng jú xiānɡlán chá. | 我想喝一杯桃红橘香兰茶。 |
Cho tôi một ly sinh tố bơ. | Gěi wǒ yī bēi bōshā shākè. | 给我一杯波沙沙克。 |
Tôi muốn uống một cốc nước chanh muối. | Wǒ xiǎnɡ hē yī bēi mǐ yán chénɡzhī. | 我想喝一杯米盐柠檬汁。 |
Bạn có thể cho tôi một ly rượu champagne không? | Nǐ kěyǐ gěi wǒ yī bēi xiǎo shuā jiǔ mɑ? | 你可以给我一杯小气泡酒吗? |
Tôi muốn uống một ly nước ép cà rốt. | Wǒ xiǎnɡ hē yī bēi húluóbo zhī. | 我想喝一杯胡萝卜汁。 |
Cho tôi một ly nước chanh leo. | Gěi wǒ yī bēi zhūyè chénɡzhī. | 给我一杯竹叶柠檬汁。 |
Tôi muốn uống một ly nước mận. | Wǒ xiǎnɡ hē yī bēi liúzhī. | 我想喝一杯梨汁。 |
Bạn có thể làm cho tôi một ly sinh tố dâu tây không? | Nǐ kěyǐ zào yī bēi měi guǒzhī shākè mɑ? | 你可以造一杯草莓果汁沙克吗? |
Tôi muốn uống một ly nước mía đường. | Wǒ xiǎnɡ hē yī bēi tángguǒ jiǔ. | 我想喝一杯糖果汁。 |
Cho tôi một ly nước dừa tươi. | Gěi wǒ yī bēi shēnɡxiān zhī. | 给我一杯生鲜汁。 |
Tiếng Việt | Phiên âm pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|
Tôi muốn uống một ly nước táo đỏ. | Wǒ xiǎnɡ hē yī bēi hóngpíngɡuǒ shuǐ. | 我想喝一杯红苹果水。 |
Cho tôi một ly trà trái cây. | Gěi wǒ yī bēi guǒzhī chá. | 给我一杯果汁茶。 |
Tôi muốn uống một cốc sữa đào. | Wǒ xiǎnɡ hē yī bēi júhuáng niú nǎi. | 我想喝一杯橘黄牛奶。 |
Bạn có thể cho tôi một ly rượu vang trắng không? | Nǐ kěyǐ gěi wǒ yī bēi báipútáo jiǔ mɑ? | 你可以给我一杯白葡萄酒吗? |
Tôi muốn uống một ly sinh tố xoài. | Wǒ xiǎnɡ hē yī bēi mái shākè. | 我想喝一杯芒沙沙克。 |
Cho tôi một ly nước ép lựu đỏ. | Gěi wǒ yī bēi hóngzǎo zhī. | 给我一杯红枣汁。 |
Tôi muốn uống một ly nước chanh. | Wǒ xiǎnɡ hē yī bēi chénɡzhī. | 我想喝一杯柠檬汁。 |
Bạn có thể làm cho tôi một ly sinh tố dưa hấu không? | Nǐ kěyǐ zào yī bēi xīguā guǒzhī shākè mɑ? | 你可以造一杯西瓜果汁沙克吗? |
Tôi muốn uống một cốc nước sâm. | Wǒ xiǎnɡ hē yī bēi shēnɡhuātái shuǐ. | 我想喝一杯生化汁。 |
Cho tôi một ly nước ép táo hồng. | Gěi wǒ yī bēi hóng píngɡuǒ shuǐ. | 给我一杯红苹果水。 |
Từ việc đặt một tách trà đơn giản tại quán cà phê đến chia sẻ về sở thích đồ uống với bạn bè người Trung Quốc, việc nắm vững các từ vựng chủ đề đồ uống trong tiếng Trung sẽ giúp bạn tạo ra những trải nghiệm tuyệt vời khi tham gia vào cuộc sống hàng ngày của người dân địa phương. Hy vọng những ví dụ trên sẽ giúp bạn có thể áp dụng các từ vựng này vào cuộc sống thực tế một cách hiệu quả.