Tổng hợp 200 từ vựng HSK 1 thường xuyên được sử dụng trong bài thi
1. Tại sao cần học từ vựng tiếng Trung HSK 1
Từ vựng là yếu tố nền tảng đầu tiên và vô cùng quan trọng của trong học ngôn ngữ. Nếu chưa thành thạo ngữ pháp, bạn vẫn có thể diễn đạt ý mình muốn nói bằng những từ ngữ đơn lẻ.
Tuy nhiên, nếu không có vốn từ vựng, bạn sẽ không thể biểu đạt ý mình muốn nói, không thể khiến người kia hiểu, cũng không thể hiểu người kia nói gì. Nói như vậy để nhấn mạnh tầm quan trọng của từ vựng trong việc học ngôn ngữ.
Xuất phát từ thực tế đó, những kỳ thi như HSK nói chung và HSK 1 nói riêng đều yêu cầu một vốn từ vựng nhất định. Đối với kỳ thi HSK 1, bạn cần phải học khoảng 500 từ. Sau đây là danh sách 200 từ vựng HSK 1 thường xuyên được sử dụng trong các đợt thi gần đây, được tổng hợp bởi Tiếng Trung Mi Education.
Xem thêm: Lộ trình học HSK 1 cho người mới bắt đầu
2. Danh sách 200 từ vựng HSK 1 cập nhật
Sau đây là danh sách từ vựng HSK 1 được tổng hợp bởi Tiếng Trung Mi Education:
STT | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa |
1 | 我 | wǒ | Tôi |
2 | 我们 | wǒmen | Chúng tôi |
3 | 你 | nǐ | Bạn |
4 | 你们 | nǐmen | Các bạn |
5 | 他 | tā | Anh ấy |
6 | 她 | tā | Cô ấy |
7 | 他们 | tāmen | Họ |
8 | 她们 | tāmen | Họ |
9 | 我 | wǒ | Tôi |
10 | 我们 | wǒmen | Chúng tôi |
11 | 你 | nǐ | Bạn |
12 | 你们 | nǐmen | Các bạn |
13 | 他 | tā | Anh ấy |
14 | 她 | tā | Cô ấy |
15 | 他们 | tāmen | Họ |
16 | 她们 | tāmen | Họ |
17 | 我 | wǒ | Tôi |
18 | 我们 | wǒmen | Chúng tôi |
19 | 你 | nǐ | Bạn |
20 | 家 | jiā | Nhà |
21 | 学校 | xuéxiào | Trường học |
22 | 饭店 | fàndiàn | Nhà hàng |
23 | 商店 | shāngdiàn | Cửa hàng |
24 | 医院 | yīyuàn | Bệnh viện |
25 | 火车站 | huǒchēzhàn | Ga xe lửa |
26 | 中国 | zhōng guó | Trung quốc |
27 | 北京 | běijīng | Bắc Kinh |
28 | 上 | shàng | Lên |
29 | 下 | xià | Xuống |
30 | 前面 | qiánmiàn | Đằng trước |
31 | 后面 | hòumiàn | Đằng sau |
32 | 里 | lǐmiàn | Bên trong |
33 | 今天 | jīntiān | Hôm nay |
34 | 明天 | míngtiān | Ngày mai |
35 | 昨天 | zuótiān | Hôm qua |
36 | 上午 | shàngwǔ | Buổi sáng |
37 | 中午 | zhōngwǔ | Trưa |
38 | 下午 | xiàwǔ | Chiều |
39 | 年 | nián | Năm |
40 | 星期 | xīngqī | Tuần |
41 | 点 | diǎn | Điểm, Giờ |
42 | 分钟 | fēnzhōng | Phút |
43 | 现在 | xiànzài | Bây giờ |
44 | 时候 | shíhou | Thời gian |
45 | 爸爸 | bàba | Bố |
46 | 妈妈 | māma | Mẹ |
47 | 儿子 | érzi | Con trai |
48 | 女儿 | nǚér | Con gái |
49 | 老师 | lǎoshī | Giáo viên |
50 | 学生 | xuéshēng | Sinh viên |
51 | 同学 | tóngxué | Bạn cùng lớp |
52 | 朋友 | péngyou | Bạn bè |
53 | 医生 | yīshēng | Bác sĩ |
54 | 先生 | xiānsheng | Thưa ngài |
55 | 小姐 | xiǎojiě | Quý cô, tiểu thư |
56 | 衣服 | yīfu | Quần áo |
57 | 水 | shuǐ | Nước |
58 | 菜 | cài | Món ăn |
59 | 米饭 | mǐfàn | Gạo |
60 | 水果 | shuǐguǒ | Trái cây |
61 | 苹果 | píngguǒ | Táo |
62 | 茶 | chá | Trà |
63 | 杯子 | bēizi | Cốc |
64 | 钱 | qián | Tiền |
65 | 飞机 | fēijī | Máy bay |
66 | 出租车 | chūzūchē | Taxi |
67 | 电视 | diànshì | TV |
68 | 电脑 | diànnǎo | Máy tính |
69 | 电影 | diànyǐng | Phim |
70 | 天气 | tiānqì | Thời tiết |
71 | 猫 | māo | Mèo |
72 | 狗 | gǒu | Chó |
73 | 东西 | dōngxi | Thứ |
74 | 人 | rén | Người |
75 | 名字 | míngzi | Tên |
76 | 书 | shū | Sách |
77 | 汉语 | hànyǔ | Trung quốc |
78 | 字 | zì | Chữ |
79 | 桌子 | zhuōzi | Bảng |
80 | 椅子 | yǐzi | Ghế |
81 | 谢谢 | xièxie | Cảm ơn |
82 | 不客气 | búkèqì | Không có chi |
83 | 再见 | zàijiàn | Tạm biệt |
84 | 请 | qǐng | Làm ơn |
85 | 对不起 | duìbùqǐ | Xin lỗi |
86 | 没关系 | méiguānxì | Đừng bận tâm |
87 | 是 | shì | Vâng |
88 | 有 | yǒu | Có |
89 | 看 | kàn | Nhìn vào |
90 | 听 | tīng | Nghe |
91 | 说话 | shuōhuà | Nói |
92 | 读 | dú | Đọc |
93 | 写 | xiě | Viết |
94 | 看见 | kànjiàn | Xem |
95 | 叫 | jiào | Được gọi là |
96 | 来 | lái | Đến đây |
97 | 回 | huí | Quay lại |
98 | 去 | qù | Đi |
99 | 吃 | chī | Ăn |
100 | 喝 | hē | Uống |
101 | 睡觉 | shuìjiào | Ngủ đi |
102 | 打电话 | dǎdiànhuà | Gọi điện |
103 | 做 | zuò | Làm |
104 | 买 | mǎi | Mua |
105 | 开 | kāi | Mở |
106 | 坐 | zuò | Ngồi |
107 | 住 | zhù | Sống |
108 | 学习 | xuéxí | Học |
109 | 工作 | gōngzuò | Làm việc |
110 | 下雨 | xiàyǔ | Mưa |
111 | 爱 | ài | Yêu |
112 | 喜欢 | xǐhuān | Thích |
113 | 想 | xiǎng | Suy nghĩ |
114 | 认识 | rènshi | Biết |
115 | 会 | huì | Sẽ |
116 | 能 | néng | Có thể |
117 | 名字 | míngzi | Tên |
118 | 书 | shū | Sách |
119 | 汉语 | hànyǔ | Trung quốc |
120 | 字 | zì | Chữ |
121 | 桌子 | zhuōzi | Bảng |
122 | 椅子 | yǐzi | Ghế |
Động từ | |||
123 | 谢谢 | xièxie | Cảm ơn |
124 | 不客气 | búkèqì | Không có chi |
125 | 再见 | zàijiàn | Tạm biệt |
126 | 请 | qǐng | Làm ơn |
127 | 对不起 | duìbùqǐ | Xin lỗi |
128 | 没关系 | méiguānxì | Đừng bận tâm |
129 | 是 | shì | Vâng |
130 | 有 | yǒu | Có |
131 | 看 | kàn | Nhìn vào |
132 | 听 | tīng | Nghe |
133 | 说话 | shuōhuà | Nói |
134 | 读 | dú | Đọc |
135 | 写 | xiě | Viết |
136 | 看见 | kànjiàn | Xem |
137 | 叫 | jiào | Được gọi là |
138 | 来 | lái | Đến đây |
139 | 回 | huí | Quay lại |
140 | 去 | qù | Đi |
141 | 吃 | chī | Ăn |
142 | 喝 | hē | Uống |
143 | 睡觉 | shuìjiào | Ngủ đi |
144 | 打电话 | dǎdiànhuà | Gọi điện |
145 | 做 | zuò | Làm |
146 | 买 | mǎi | Mua |
147 | 开 | kāi | Mở |
148 | 坐 | zuò | Ngồi |
159 | 住 | zhù | Sống |
160 | 学习 | xuéxí | Học |
152 | 工作 | gōngzuò | Làm việc |
153 | 下雨 | xiàyǔ | Mưa |
154 | 爱 | ài | Yêu |
155 | 喜欢 | xǐhuān | Thích |
156 | 想 | xiǎng | Suy nghĩ |
157 | 认识 | rènshi | Biết |
158 | 会 | huì | Sẽ |
159 | 能 | néng | Có thể |
160 | 好 | hǎo | Tốt |
161 | 大 | dà | Lớn |
162 | 小 | xiǎo | Nhỏ |
163 | 多 | duō | Nhiều |
164 | 少 | shǎo | Ít hơn |
165 | 冷 | lěng | Lạnh |
166 | 热 | rè | Nóng |
167 | 高兴 | gāoxìng | Hạnh phúc |
168 | 漂亮 | piàoliàng | Khá |
169 | 包子 | bāozi | bánh bao |
170 | 杯子 | bēizi | cốc, chén, li, tách |
171 | 北 | běi | Bắc |
172 | 北边 | běibiān | phía Bắc |
173 | 本子 | běnzi | vở, quyển vở |
174 | 比 | bǐ | hơn |
175 | 别 | bié | đừng |
176 | 别的 | biéde | cái khác |
177 | 病 | bìng | bệnh |
178 | 病人 | bìngrén | bệnh nhân |
179 | 不大 | bú dà | nhỏ, không lớn |
180 | 不对 | búduì | không đúng |
181 | 不用 | búyòng | không cần |
182 | 不 | bù | không |
183 | 菜 | cài | rau, món ăn |
184 | 茶 | chá | trà |
185 | 差 | chà | kém (giờ), thiếu |
186 | 唱 | chàng | hát |
187 | 车 | chē | xe |
188 | 车票 | chēpiào | vé xe |
189 | 吃 | chī | ăn |
190 | 出 | chū | ra, ra ngoài |
191 | 穿 | chuān | mặc |
192 | 床 | chuáng | giường |
193 | 次 | cì | lần, lượt, chuyến |
194 | 错 | cuò | sai, sai lầm, lỗi, nhầm |
195 | 打 | dǎ | đánh, bắt |
196 | 打开 | dǎkāi | mở, mở ra |
197 | 大 | dà | to, rộng, lớn |
198 | 大学 | dàxué | đại học |
199 | 的 | de |
(biểu thị sự sở hữu) của
|
200 | 等 | děng | chờ, đợi |
201 | 地点 | dìdiǎn | địa điểm, nơi chốn |
Download: 214 Bộ thủ Tiếng Trung
Trên đây là danh sách 200 từ vựng HSK 1 mang tính ứng dụng cao được tổng hợp bởi Tiếng Trung Mi Education. Học thuộc những từ vựng này sẽ giúp bạn nắm chắc bài thi HSK 1 trong lòng bàn tay. Nếu bạn còn thắc mắc bất kỳ điều gì, đừng ngại ngần liên hệ ngay với chúng mình để được giải đáp nhé!