Từ vựng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Nông nghiệp

Nông nghiệp là một ngành kinh tế quan trọng và có ảnh hưởng đến sự phát triển của mỗi quốc gia trên thế giới. Nó không chỉ đảm bảo nguồn thực phẩm cho dân số mà còn cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp khác. Trong tiếng Trung, có rất nhiều từ vựng liên quan đến nông nghiệp, từ các loại cây trồng, động vật nuôi, phương pháp canh tác đến các sản phẩm và công nghệ mới trong lĩnh vực này. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu 100 từ vựng về nông nghiệp trong tiếng Trung và chia thành 4 cột để dễ dàng học tập và ghi nhớ.

 

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề nông nghiệp

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
1 Nông nghiệp Nóng yè 农业
2 Canh tác đất Gēn dìng 耕地
3 Lúa
4 Ngô Mái
5 Rau Cài
6 Quả Guǒ
7 Trái cây Shuǐguǒ 水果
8 Chăn nuôi Yángzhí 养殖
9 Gia súc Mùyáng 牧羊
10 Gia cầm Jīròu 鸡肉
11 Thu hoạch Shōushòu 收获
12 Nông sản Nóngchǎnpǐn 农产品
13 Hạt giống Zhòngzǐ 种子
14 Phân bón Huàfēn 化肥
15 Thuốc trừ sâu Chóngshūwùyào 农药
16 Tưới nước Zǐránshuǐjǐ 自然水浇
17 Máy cày Chǎntújī 耕田机
18 Máy gặt Shōumài 收获机
19 Khoai tây Tǔdòu 土豆
20 Cà rốt Húluóbo 胡萝卜
21 Cà chua Xīhóngshì 西红柿
22 Dưa chuột Huánguā 黄瓜
23 Chè Chá
24 Cây trồng Zhòngzhíwù 种植物
25 Công nghệ nông nghiệp Nóngyèkējì 农业科技
26 Lúa gạo Mǐfàn 米饭
27 Cây hoa Huā
28 Sản xuất thực phẩm Shípǐnzhìzào 食品制造
29 Thú nuôi Dòngwùyǎngzhí 动物养殖
30 Thực vật Zhíwù 植物
31 Thời tiết Tiānqì 天气
32 Tình trạng đất Tǔtài 土质
33 Trang trại Nóngchǎng 农场
34 Vụ mùa Yuèjì 季节
35 Sản lượng Shàngliàng 商品量
36 Thức ăn chăn nuôi Yǎngzhíshípǐn 养殖食品

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
38 Cây trồng thực phẩm Shítǔzhòngzhíwù 食土种植物
39 Thành phẩm nông nghiệp Nóngyèchéngpǐn 农业成品
40 Giống cây trồng Zhòngzhíwùzhǒng 种植物种
41 Chăn nuôi gia súc Mùyángyǎngzhí 牧羊养殖
42 Chăn nuôi gia cầm Jīyǎngzhí 鸡养殖
43 Trồng trọt Zhòngtiantián 种田
44 Bệnh hại cây trồng Zhòngzhíwùbìngài 种植物病害
45 Hỗ trợ nông nghiệp Nóngyèbāngzhù 农业帮助
46 Chế phẩm từ nông sản Nóngchǎnpǐnzhìliào 农产品制料
47 Công tác trồng trọt Zhòngtiantuán 种田团
48 Tác động môi trường Huánjìng yǐngxiǎng 环境影响
49 Thu hoạch thủ công Shǒugōngshōushòu 手工收获
50 Tài nguyên nông nghiệp Nóngyèzīyuán 农业资源
51 Cây trồng thủy canh Shuǐzhízhòngzhíwù 水培种植物
52 Hệ sinh thái nông nghiệp Nóngyèshēngtài 农业生态
53 Nông dân Nóngmín 农民
54 Chăm sóc cây trồng Zhòngzhíwùbǎoyù 种植物保育
55 Giống thủy sản Shuǐchǎnyuánzhòng 水产原种
56 Sản phẩm đồng quê Xiāngcūnshēngchǎn 乡村生产
57 Tổ chức nông nghiệp Nóngyèjīgòu 农业机构
58 Công nghệ sản xuất nông nghiệp Nóngyèzhìzàogōngnéng 农业制造工能
59 Điều kiện thổ nhưỡng Tǔzī tiáojiàn 土质条件
60 Thu hoạch máy móc Jīqìshōushòu 机器收获
61 Thời gian mùa vụ Yuèjìshíjiān 月季时间

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
62 Nông nghiệp hữu cơ Yǒujīnóngyè 有机农业
63 Trồng rau sạch Qīngjiézhòngzhí 清洁种植
64 Bệnh dịch gia súc Mùyángbìngdú 牧羊病毒
65 Sản phẩm hữu cơ Yǒujīnshēngchǎn 有机生产
66 Giảm thiểu phân bón Jiǎnshǎohuàfēn 减少化肥
67 Nông nghiệp công nghệ cao Gāojìníongyè 高技农业
68 Vật tư nông nghiệp Nóngyècáiliào 农业材料
69 Phát triển nông thôn Nóngcūn fāzhǎn 农村发展
70 Thu hoạch tự động Zìdòngshōushòu 自动收获
71 Sản phẩm nông nghiệp xuất khẩu Nóngyèshēngchǎnchūkǒu 农业生产出口
72 Chăn nuôi thủy sản Shuǐchǎnyǎngzhí 水产养殖
73 Cây trồng đặc sản Tèsuǒzhòngzhíwù 特色种植物
74 Cải thiện chất lượng đất Tígǎoshùnghuòtǔtài 提高土质量
75 Thay đổi thói quen canh tác Biàndòngyíxìnggēndìng 变动一性耕地
76 Sản phẩm nông nghiệp sạch Qīngjiéshēngchǎn 清洁生产
77 Nghiên cứu nông nghiệp Nóngyèyánjiū 农业研究
78 Trồng rừng Zhònglín 种林
79 Sản phẩm chăn nuôi Yǎngzhíshēngchǎn 养殖生产
80 Giới thiệu cây trồng ngoại nhập Jièshàozhòngzhíwùguówàijìnrù 介绍种植物国外进入
81 Trồng cây trong nhà kính Túnnéngzhòngzhíwù 暖房种植物
82 Thúc đẩy nông nghiệp Tuījìnnóngyè 推进农业

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
84 Tác động của biến đổi khí hậu Qìhòuxìngbiàndòngyǐngxiǎng 气候性变动影响
85 Sản phẩm nông nghiệp chất lượng cao Gāojíshēngchǎn 高级生产
86 Tăng năng suất nông nghiệp Shēngchǎnnénglìtígāo 生产能力提高
87 Bảo tồn nguồn tài nguyên Bǎocúzīyuán 保储资源
88 Mô hình nông nghiệp hiện đại Xiàndàinóngyèmóshì 现代农业模式
89 Sản xuất chế phẩm từ cây trồng Zhòngzhíwùzhìliào 种植物制料
90 Hệ thống giống cây trồng Zhòngzhíwùyuánzhòng 种植物原种
91 Công tác bảo vệ môi trường Huánjìngbǎohùgōngzuò 环境保护工作
92 Phát triển sản xuất thủy sản Shuǐchǎnshēngchǎnfāzhǎn 水产生产发展
93 Sản phẩm thủy sản Shuǐchǎnshēngchǎn 水产生产
94 Tái tạo đất Táitiàodì 复原土地
95 Sản phẩm từ cây trồng Zhòngzhíwùshēngchǎn 种植物生产
96 Công nghệ trồng rau thủy canh Shuǐzhízhòngzhírǎo 水培种植蔬菜
97 Cơ sở hạ tầng nông nghiệp Nóngyèjīchǔshèbèi 农业基础设备
98 Sản phẩm đặc sản nông nghiệp Tèsuǒshēngchǎn 特色生产
99 Nông nghiệp thông minh Zhìnéngnóngyè 智能农业
100 Giá trị sản phẩm nông nghiệp Nóngyèshēngchǎnzhí 农业生产值

 

Mẫu câu tiếng Trung chủ đề Nông nghiệp

 

  1. Nông dân trồng rau, trái cây và các loại cây trồng khác để cung cấp nguồn thực phẩm cho dân số. 农民种植蔬菜、水果和其他种植物以供应人口食品。
  2. Hệ thống giống cây trồng đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển nông nghiệp. 植物品种系统在农业发展中扮演着重要角色。
  3. Các loại gia súc và gia cầm được chăm sóc để sản xuất thực phẩm động vật và sản phẩm liên quan khác. 畜禽得到关爱以生产动物食品和其他相关产品。
  4. Thủy canh là một phương pháp canh tác hiện đại được sử dụng trong nông nghiệp để trồng rau và các loại cây trồng khác. 水培是一种现代种植方法,用于种植蔬菜和其他种植物。
  5. Nông nghiệp hữu cơ đang ngày càng được phát triển để sản xuất các sản phẩm nông nghiệp chất lượng cao. 有机农业越来越得到发展以生产高质量的农产品。
  6. Sản phẩm nông nghiệp sạch đang trở thành xu hướng và được ưa chuộng bởi người tiêu dùng. 清洁生产的农业产品正在成为趋势,并受到消费者的青睐。
  7. Việc giảm thiểu phân bón và sử dụng các phương pháp canh tác bảo vệ môi trường đang được ưu tiên trong nông nghiệp. 减少化肥和采用环保的种植方法是农业中的优先事项。
  8. Công nghệ trồng rau thủy canh đang được ứng dụng rộng rãi và mang lại nhiều lợi ích cho nông nghiệp. 水培种植蔬菜的技术正在广泛应用,并为农业带来了许多好处。
  9. Nghiên cứu và phát triển công nghệ mới là một trong những điểm mạnh của nông nghiệp hiện đại. 研究和开发新技术是现代农业的一大优势。
  10. Các sản phẩm nông nghiệp được xuất khẩu đến các nước khác nhằm mở rộng thị trường và tăng doanh thu cho nông dân. 农产品出口到其他国家以扩大市场并增加农民的收入。

Hội thoại tiếng Trung chủ đề Nông nghiệp

 

A: 你好,你是做什么工作的?

Nǐ hǎo, nǐ shì zuò shén me gōngzuò de?

Chào bạn, bạn làm công việc gì vậy?

B: 我是做农业方面的工作的,我在农场工作。

Wǒ shì zuò nóngyè fāngmiàn de gōngzuò de, wǒ zài nóngchǎng gōngzuò.

Tôi làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp, tôi làm việc tại trang trại.

A: 真的吗?那你能告诉我关于农业的一些事情吗?

Zhēn de ma? Nà nǐ néng gàosù wǒ guānyú nóngyè de yīxiē shìqíng ma?

Thật à? Vậy bạn có thể cho tôi biết một số điều liên quan đến nông nghiệp được không?

B: 当然,我可以和你分享一些有关农业的知识。你想问些什么?

Dāngrán, wǒ kěyǐ hé nǐ fēnxiǎng yīxiē yǒuguān nóngyè de zhīshì. Nǐ xiǎng wèn xiē shén me?

Tất nhiên, tôi có thể chia sẻ với bạn một số kiến thức liên quan đến nông nghiệp. Bạn muốn hỏi về điều gì?

A: 我想知道如何在种植过程中减少化肥的使用量。

Wǒ xiǎng zhīdào rúhé zài zhòngzhí guòchéng zhōng jiǎnshǎo huàféi de shǐyòng liàng.

Tôi muốn biết làm thế nào để giảm lượng sử dụng phân bón trong quá trình trồng trọt.

B: 嗯,有一些方法可以实现这一点。例如,你可以使用有机肥料,或者使用更先进的灌溉技术。

En, yǒu yīxiē fāngfǎ kěyǐ shíxiàn zhè yīdiǎn. Lìrú, nǐ kěyǐ shǐyòng yǒujī féiliào, huòzhě shǐyòng gèng xiānjìn de guànài jìshù.

Ừ, có một số phương pháp để thực hiện điều này. Ví dụ, bạn có thể sử dụng phân bón hữu cơ, hoặc sử dụng công nghệ tưới tiên tiến hơn.

A: 那么有没有其他的新技术可以用于农业呢?

Nàme yǒu méiyǒu qítā de xīn jìshù kěyǐ yòngyú nóngyè ne?

Vậy còn công nghệ mới khác có thể áp dụng vào nông nghiệp không?

B: 当然有,现在很多人都在使用水培种植技术,这是一种现代化的种植方式,可以让你在室内种植蔬菜和水果。

Dāngrán yǒu, xiànzài hěnduō rén dōu zài shǐyòng shuǐpéi zhòngzhí jìshù, zhè shì yī zhǒng xiàndàihuà de zhòngzhí fāngshì, kěyǐ ràng nǐ zài shìnèi zhòngzhí shūcài hé shuǐguǒ.

Tất nhiên có, hiện nay rất nhiều người đang sử dụng công nghệ trồng cây thủy canh, đây là một phương pháp trồng trọt hiện đại, cho phép bạn trồng rau củ và trái cây trong nhà.

A: 听起来很有趣。那么有没有其他关于水培种植技术的知识?

Tīng qǐlái hěn yǒuqù. Nàme yǒu méiyǒu qítā guānyú shuǐpéi zhòngzhí jìshù de zhīshì?

Nghe có vẻ rất thú vị. Vậy có những kiến thức khác về công nghệ trồng cây thủy canh không?

B: 嗯,你可以通过使用特殊的肥料和灯光来控制植物的生长,从而提高产量和质量。

En, nǐ kěyǐ tōngguò shǐyòng tèshū de féiliào hé dēngguāng lái kòngzhì zhíwù de shēngzhǎng, cóng’ér tí gāo chǎnliàng hé zhìliàng.

Ừ, bạn có thể kiểm soát sự phát triển của cây trồng bằng cách sử dụng phân bón đặc biệt và ánh sáng, từ đó nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm.

A: 非常感谢你的分享。我现在对农业有了更多的了解。

Fēicháng gǎnxiè nǐ de fēnxiǎng. Wǒ xiànzài duì nóngyè yǒu le gèng duō de liǎojiě.

 

Việc nắm vững từ vựng về nông nghiệp trong tiếng Trung sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về lĩnh vực này, cũng như giúp các bạn tiếp cận và nghiên cứu những thông tin về nông nghiệp được đăng tải bằng tiếng Trung. Hơn nữa, khi học tiếng Trung, việc học từ vựng là vô cùng quan trọng và cần thiết. Bởi vì khi bạn biết nhiều từ vựng, bạn sẽ có thể dễ dàng hơn trong việc giao tiếp và xây dựng các câu trả lời đầy đủ và chính xác. Hy vọng bài viết này sẽ giúp các bạn có thêm kiến thức về từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực nông nghiệp.

Related Articles

Back to top button