Số thứ tự | Tiếng Việt | Phiên âm pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
1 | Gia đình | jiā tíng | 家庭 |
2 | Cha | 父 | |
3 | Mẹ | mǔ | 母 |
4 | Con trai | érzi | 兒子 |
5 | Con gái | nǚ ér | 女兒 |
6 | Anh trai | gēge | 哥哥 |
7 | Em trai | dìdi | 弟弟 |
8 | Chị gái | jiějie | 姐姐 |
9 | Em gái | mèimei | 妹妹 |
10 | Ông | yéye | 爺爺 |
11 | Bà | nǎinai | 奶奶 |
12 | Cháu trai | sūnzi | 孫子 |
13 | Cháu gái | sūn nǚ | 孫女 |
14 | Dượng | shū shu | 叔叔 |
15 | Cậu | jiù jiu | 舅舅 |
16 | Bác | bó fù | 伯父 |
17 | Cô | gū gu | 姑姑 |
18 | Thím | shěn shěn | 婶婶 |
19 | Em họ | táng dì mèi | 堂弟妹 |
20 | Anh họ | biǎo gē | 表哥 |
21 | Chị họ | biǎo jiě | 表姐 |
22 | Vợ | qī zǐ | 妻子 |
23 | Chồng | zhàng fū | 丈夫 |
24 | Cháu nội | sūn zǐ nǚ | 孫子女 |
25 | Con nuôi | nǚ xù | 女婿 |
26 | Con rể | nán xù | 女婿 |
27 | Nội | zǔ fù mǔ | 祖父母 |
28 | Ngoại | wài zǔ fù mǔ | 外祖父母 |
Các ví dụ về các nói tiếng Trung chủ đề gia đình
Tiếng Việt | Phiên âm Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|
Tôi có một gia đình nhỏ gồm ba người: bố, mẹ và tôi. | Wǒ yǒu yīgè xiǎo jiātíng, yǒu bàba, māmā hé wǒ. | 我有一个小家庭,有爸爸、妈妈和我。 |
Gia đình tôi thường đi du lịch vào mùa hè. | Wǒ jiā jīngcháng zài xiàtiān qù lǚxíng. | 我家经常在夏天去旅行。 |
Anh trai tôi đã lấy vợ và họ đang chờ đón đứa con đầu lòng. | Wǒ gēgē jiéhūn le, tāmen zhèngzài děngdài dì yīgè háizi de dàolái. | 我哥哥结婚了,他们正在等待第一个孩子的到来。 |
Chị gái tôi rất quan tâm đến cháu trai và luôn chăm sóc cho bé. | Wǒ jiějiě fēicháng guānxīn zhíní, bìngqiě jīngcháng zhàogù tā. | 我姐姐非常关心侄子,并且经常照顾他。 |
Tôi thường đến thăm ông bà của mình vào các dịp lễ tết. | Měi féng jiérì, wǒ dūhuì qù kànwàng wǒ de yéyé nǎinai. | 每逢节日,我都会去看望我的爷爷奶奶。 |
Gia đình tôi thường tổ chức bữa tiệc vào các dịp đặc biệt như sinh nhật hoặc kỷ niệm ngày cưới. | Wǒmen jiā jīngcháng zài tèshū chǎnghé jǔbàn yànhuì, bǐrú shēngrì huò jiéhūn jìniànrì. | 我们家经常在特殊场合举办宴会,比如生日或结婚纪念日。 |
Con trai tôi mới học đến lớp một và tôi muốn tìm một trường tốt cho con. | Wǒ érzi xiànzài shàng yī niánjí le, wǒ xiǎ |