Dưới đây là bài viết về phụ kiện thời trang bằng tiếng Trung, từ vựng và được chia thành 4 cột: số thứ tự, tiếng Việt, phiên âm và chữ Hán. Những từ vựng này sẽ giúp bạn cải thiện vốn từ vựng tiếng Trung của mình trong lĩnh vực thời trang và phụ kiện. Hãy cùng tham khảo và học tập để trang bị cho mình kiến thức cần thiết trong cuộc sống nhé!
Số thứ tự | Tiếng Việt | Phiên âm | Chữ Hán |
---|---|---|---|
1 | Áo khoác | āo yī | 外套 |
2 | Áo len | máo yī | 毛衣 |
3 | Áo nỉ | chén shān | 棉衫 |
4 | Áo sơ mi | cháng shān | 衬衫 |
5 | Balo | bāo bāo | 包包 |
6 | Băng đô | tóu bāndài | 头绊带 |
7 | Băng keo | dì zhuāng xiān | 递装线 |
8 | Băng tải | bǎn dài | 绊带 |
9 | Bông tai | ěr duǒ | 耳朵 |
10 | Bộ đồ trang điểm | huà zhuāng | 化妆 |
11 | Bộ phận | xiàn xiāng | 线香 |
12 | Cà vạt | lǐng dài | 领带 |
13 | Cài áo | māo jīn | 毛巾 |
14 | Cặp đôi | duì duì liàn | 对对脸 |
15 | Chân váy | qún zi | 裙子 |
16 | Chỉ thêu | xiù xiàn | 绣线 |
17 | Dây chuyền | xiàn liàn | 项链 |
18 | Dây da | piàn kòu | 片扣 |
19 | Dây lưng | yào dài | 腰带 |
20 | Đai da | piàn kòu dài | 片扣带 |
21 | Đồng hồ | shǒu biǎo | 手表 |
22 | Giày | xié zi | 鞋子 |
23 | Giày cao gót | gāo hé | 高跟 |
24 | Giày dép | tuō xié | 拖鞋 |
25 | Giày đế bằng | pí xié | 批鞋 |
26 | Giày thể thao | yùn dòng xié | 运动鞋 |
27 | Huy hiệu | mài kè | 麦克 |
28 | Kẹp tóc | fà biàn jié | 发夹 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Phiên âm | Chữ Hán |
---|---|---|---|
30 | Kính râm | tài yáng yǎnjìng | 太阳眼镜 |
31 | Kính mát | jìng mèi | 镜梅 |
32 | Khăn quàng | jiǎn dān | 肩单 |
33 | Khăn quàng cổ | jiǎn jǐn | 肩巾 |
34 | Khẩu trang | kǒu zhào | 口罩 |
35 | Mũ lưỡi trai | yán kù mào | 眼裤帽 |
36 | Mũ phớt | qiú máo | 球帽 |
37 | Nơ | dài tà | 带踏 |
38 | Nón | tóu jīn | 头巾 |
39 | Nón kết | máo tóu jīn | 毛头巾 |
40 | Nơi khóa | dù | 多 |
41 | Phụ kiện | fù shì | 附饰 |
42 | Pin | diàn chí | 电池 |
43 | Quần tất | jiāo huā wà | 脚花袜 |
44 | Ruy băng | měi jīn | 美金 |
45 | Tất | wà zi | 袜子 |
46 | Túi | dài bāo | 带包 |
47 | Túi da | pí bāo | 皮包 |
48 | Túi đeo chéo | shòu shū bāo | 手书包 |
49 | Túi xách | shǒu bāo | 手包 |
50 | Vòng cổ | xiàng liàn | 镶链 |
51 | Vớ | wà jīn | 袜巾 |
52 | Xà cừ | mù wù | 木屋 |
53 | Xà phòng | xǐ zǎo | 洗澡 |
54 | Xích đu | diào tà | 吊踏 |
55 | Yếm | kā jīn | 卡巾 |
56 | Áo da | pí yī | 皮衣 |
57 | Áo khoác nỉ | chén shān wà | 棉衫外 |
58 | Áo khoác da | pí yī wà | 皮衣外 |
59 | Áo len dáng dài | cháng máo yī | 长毛衣 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Phiên âm | Chữ Hán |
---|---|---|---|
61 | Áo sơ mi nữ | cháng shān nǚ | 长衫女 |
62 | Áo thun | tī xùn | 提循 |
63 | Áo vest | kān kōng yī | 看空衣 |
64 | Balo đeo chéo | shòu shū bāo | 手书包 |
65 | Băng đô tai | ěr tóu bāndài | 耳头绊带 |
66 | Băng đô trang trí | zhū wén tóu bāndài | 珠纹头绊带 |
67 | Bảng tên | míng zì pái | 名字牌 |
68 | Bình nước | shuǐ píng | 水瓶 |
69 | Bông tai đính đá | shí zhuī ěr duǒ | 石锥耳朵 |
70 | Bộ phụ kiện | fù shì zǔ | 附饰组 |
71 | Cà vạt nam | nán zhì lǐng dài | 男制领带 |
72 | Cà vạt nữ | nǚ zhì lǐng dài | 女制领带 |
73 | Cài áo nam | nán guàn māo jīn | 男管毛巾 |
74 | Cài áo nữ | nǚ guàn māo jīn | 女管毛巾 |
75 | Cặp đôi đồng phục | tóng fú duì liàn | 同服对脸 |
76 | Chân váy dài | cháng qún | 长裙 |
77 | Chân váy ngắn | duǎn qún | 短裙 |
78 | Chỉ may | mǎo xiàn | 毛线 |
79 | Dây da đồng hồ | shǒu biǎo piàn kòu dài | 手表片扣带 |
80 | Dây đeo cổ | xiàng liàn dài | 镶链带 |
81 | Dây lưng da | yào dài piàn kòu | 腰带片扣 |
82 | Dây nịt nam | nán piàn kòu dài | 男片扣带 |
83 | Dây nịt nữ | nǚ piàn kòu dài | 女片扣带 |
84 | Đai da nam | nán piàn kòu dài | 男片扣带 |
Hy vọng với bài viết về 100 từ vựng tiếng Trung về phụ kiện thời trang này, bạn đã học được nhiều từ mới và có thể áp dụng chúng vào thực tế. Để trở thành một người sử dụng tiếng Trung thành thạo, việc học từ vựng là một bước quan trọng. Hãy luôn cố gắng học tập và thực hành để ngày càng tiến bộ hơn nữa. Chúc bạn thành .
Tất cả các từ vựng tiếng Trung về phụ kiện thời trang đều có thể được sử dụng để miêu tả hoặc mô tả những vật phẩm thời trang khác nhau. Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng các từ vựng trong câu để giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng chúng trong thực tế:
- Tôi đã mua một chiếc nón đeo chéo mới để đi du lịch.
我买了一顶新的斜挎帽子去旅行。
(Wǒ mǎi le yī dǐng xīn de xié kuà màozi qù lǚxíng.)
- Nàng cầm một chiếc túi xách đen khi đi tới buổi tiệc tối.
她手拿一个黑色手提包去晚会。
(Tā shǒu ná yī gè hēisè shǒutí bāo qù wǎnhuì.)
- Anh ta luôn đeo kính râm mỗi khi lái xe vào mùa hè.
他每到夏天开车就戴太阳眼镜。
(Tā měi dào xiàtiān kāichē jiù dài tàiyáng yǎnjìng.)
- Cô ấy đã mua một chiếc vòng cổ mới để phối với chiếc váy mới của mình.
她买了一条新项链来配搭她新的裙子。
(Tā mǎi le yī tiáo xīn xiàngliàn lái pèi dā tā xīn de qúnzi.)
- Hôm nay tôi đeo khăn quàng cổ để giữ ấm cho mình trong thời tiết lạnh.
今天我戴了一条围巾来保暖自己。
(Jīntiān wǒ dài le yī tiáo wéijīn lái bǎonuǎn zìjǐ.)
- Tôi thích đeo bông tai đính đá khi đi đến những buổi tiệc lớn.
我喜欢戴有宝石的耳环去参加大型派对。
(Wǒ xǐhuān dài yǒu bǎoshí de ěr huán qù cānjiā dàxíng pàiduì.)
Những câu ví dụ trên giúp bạn thấy được cách sử dụng các từ vựng về phụ kiện thời trang trong thực tế. Hãy thường xuyên luyện tập và sử dụng chúng trong cuộc sống hàng ngày để nâng cao trình độ tiếng Trung của mình.