Trong xã hội hiện đại ngày nay, nghề nghiệp đóng một vai trò quan trọng trong đời sống của con người. Nó không chỉ cung cấp thu nhập cho người lao động, mà còn là nơi thể hiện tài năng và đóng góp cho sự phát triển của xã hội. Trong tiếng Trung, có rất nhiều từ vựng liên quan đến các nghề nghiệp khác nhau, từ giáo viên đến nhân viên bán hàng. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu 100 từ vựng chủ đề nghề nghiệp trong tiếng Trung, được chia thành 4 cột để giúp bạn dễ dàng học tập và nhớ các từ vựng này.
Dưới đây là danh sách 100 từ vựng chủ đề nghề nghiệp trong tiếng Trung, được chia thành 4 cột: số thứ tự, tiếng Việt, pinyin và chữ Hán.
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
1 | Giáo viên | jiàoshī | 教师 |
2 | Bác sĩ | yīshēng | 医生 |
3 | Kỹ sư | gōngchéngshī | 工程师 |
4 | Luật sư | lǜshī | 律师 |
5 | Diễn viên | yǎnyuán | 演员 |
6 | Ca sĩ | gēshǒu | 歌手 |
7 | Nhà báo | jìzhě | 记者 |
8 | Chính trị gia | zhèngzhìjiā | 政治家 |
9 | Doanh nhân | shàngwùrén | 商务人 |
10 | Nghệ sĩ | yìshùjiā | 艺术家 |
11 | Nhà sản xuất | chǎnshēngzhě | 产生者 |
12 | Kế toán | kuàijì | 会计 |
13 | Thợ cắt tóc | fàzhǐ | 发纸 |
14 | Thợ may | zuòyīfú | 做衣服 |
15 | Thợ sửa chữa | xiūlǐgōng | 修理工 |
16 | Tài xế | sījī | 司机 |
17 | Phi công | jīshì | 机师 |
18 | Tiếp viên hàng không | hángkōngjié | 航空杰 |
19 | Kỹ thuật viên | jìshùyuán | 技术员 |
20 | Công nhân | gōngchéngrén | 工程人 |
21 | Y tá | hùshì | 护士 |
22 | Nông dân | nóngfū | 农夫 |
23 | Thợ điện | diànlǎogōng | 电络工 |
24 | Thợ xây | jiànzhùgōng | 建筑工 |
25 | Lính cứu hỏa | huǒjǐng | 火警 |
26 | Kiểm toán viên | jiǎnzhàng | 检账 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
28 | Bảo vệ | bǎohù | 保护 |
29 | Thợ sửa xe | xiūlǐshī | 修理师 |
30 | Thợ hồ | lúgōng | 露工 |
31 | Thợ hàn | liànxiùgōng | 连修工 |
32 | Thợ khắc | diāocáigōng | 雕菜工 |
33 | Thợ chế tạo | zhìzuògōng | 制作工 |
34 | Thợ làm vườn | zài yuán | 在园 |
35 | Thợ làm bánh | xiāngbǐnggōng | 香饼工 |
36 | Thợ mộc | múgōng | 木工 |
37 | Thợ cơ khí | jīxiègōng | 机械工 |
38 | Nữ sinh viên | nǚshēng | 女生 |
39 | Nam sinh viên | nánshēng | 男生 |
40 | Thợ điện tử | diànzǐgōng | 电子工 |
41 | Nhân viên bảo hiểm | bǎoxiǎnyuán | 保险员 |
42 | Thủy thủ | shuǐshǒu | 水手 |
43 | Ngư dân | yúmín | 渔民 |
44 | Thợ nhuộm | rǎnshāgōng | 染纱工 |
45 | Thợ gỗ | mùgōng | 木工 |
46 | Thợ hồi chuyển | zhuǎnchēnggōng | 转移工 |
47 | Quản lý | guǎnlǐ | 管理 |
48 | Nhà tâm lý học | xīnlǐxuéjiā | 心理学家 |
49 | Chuyên viên tư vấn | zīxúnjīnglǐyuán | 咨询经理员 |
50 | Thợ mộ đá | kēshígōng | 刻石工 |
51 | Thợ chụp hình | shèyīnggōng | 摄影工 |
52 | Nghệ sĩ đường phố | dàjiēyìshùjiā | 大街艺术家 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
54 | Biên tập viên | biāntiēyuán | 编辑员 |
55 | Thợ cắt may | chāiméigōng | 拆衣工 |
56 | Thợ sửa đồ điện tử | diànzǐxiūlǐgōng | 电子修理工 |
57 | Nhà điều hành | zǒngcáizhǎng | 总裁长 |
58 | Tổ trưởng | bùzhǎng | 部长 |
59 | Nhân viên phục vụ | fúwùyuán | 服务员 |
60 | Tài liệu viên | cāngshūyuán | 仓书员 |
61 | Thợ lặn | qiándǎo | 潜到 |
62 | Chuyên viên kế hoạch | jìhuàyuán | 计划员 |
63 | Kiến trúc sư | jiànzhùshī | 建筑师 |
64 | Kỹ sư máy tính | diànnǎo gōngchéngshī | 电脑工程师 |
65 | Nhân viên marketing | yīngxiāo yuán | 营销员 |
66 | Chuyên viên đầu tư | tóuzīyánjiūyuán | 投资研究员 |
67 | Nhà thiết kế | shèjìshi | 设计师 |
68 | Quản lý sản xuất | shèchǎngguǎnlǐyuán | 生产管理员 |
69 | Chuyên viên tài chính | cáiwùyuán | 财务员 |
70 | Điều phối viên | guǎnlǐyuán | 管理员 |
71 | Chuyên viên tuyển dụng | zhaopinyuán | 招聘员 |
72 | Nhân viên dịch vụ | fúwùyuán | 服务员 |
73 | Thợ hàn điện tử | diànzǐ liànxiūgōng | 电子连修工 |
74 | Chuyên viên phân tích | fēnxīyuán | 分析员 |
75 | Thợ sửa chữa máy tính | diànnǎo xiūlǐgōng | 电脑修理工 |
76 | Thợ chạy máy in | chǎyīnshī | 操印师 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
78 | Thợ làm móng | méijīng | 美睫 |
79 | Thợ cắt tóc | jǐnghuàgōng | 美发工 |
80 | Thợ làm tóc | jǐngzhìshī | 精制师 |
81 | Chuyên viên SEO | zhàohuǎ yuán | 招化员 |
82 | Nhân viên bán hàng | xiāoshòuyuán | 销售员 |
83 | Nhân viên kỹ thuật | jìshùyuán | 技术员 |
84 | Chuyên viên vận chuyển | yùndàiyuán | 运递员 |
85 | Tài xế | jìchēzhǎng | 驾车长 |
86 | Nhân viên giao nhận | shòujiànren | 收件人 |
87 | Thợ sơn | huàgōng | 化工 |
88 | Bác sĩ | yīshēng | 医生 |
89 | Y tá | hùshì | 护士 |
90 | Thợ cắt kim hoàn | jiézùgōng | 戒足工 |
91 | Thợ đóng giày | zuóxiéshī | 坐鞋师 |
92 | Thợ mộc | múgōng | 木工 |
93 | Thợ hàn | liànxiùgōng | 连修工 |
94 | Nhân viên văn phòng | bàngōngyuán | 办公员 |
95 | Thợ làm bánh | xiāngbǐnggōng | 香饼工 |
96 | Nghệ sĩ múa | wǔjùyuán | 舞蹈员 |
97 | Ca sĩ | gēshǒuyuán | 歌手 |
98 | Nghệ sĩ hài | xiàochǒuyuán | 笑话员 |
99 | Diễn viên | yǎnyuán | 演员 |
100 | Cầu thủ bóng đá | zúqiúqiúyuán | 足球球员 |
Trên đây là danh sách 100 từ vựng về chủ đề nghề nghiệp trong tiếng Trung gồm các từ vựng phổ biến và quan trọng trong cuộc sống hàng ngày. Việc nắm vững các từ vựng này sẽ giúp bạn giao tiếp dễ dàng hơn với người Trung Quốc về chủ đề nghề nghiệp và cũng giúp cho việc tìm kiếm việc làm hoặc xin việc tại các công ty Trung Quốc dễ dàng hơn. Hy vọng với danh sách từ vựng này, bạn sẽ có thể nâng cao khả năng tiếng Trung của mình và đạt được mục tiêu của mình trong sự nghiệp.
Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng các từ vựng về chủ đề nghề nghiệp trong tiếng Trung:
- 我的父亲是一名医生。 (Wǒ de fùqīn shì yī míng yīshēng.) – Cha tôi là một bác sĩ.
- 我的朋友在一家公司工作,他是一名销售员。 (Wǒ de péngyǒu zài yī jiā gōngsī gōngzuò, tā shì yī míng xiāoshòuyuán.) – Bạn tôi đang làm việc tại một công ty và là một nhân viên bán hàng.
- 我想找一名律师咨询法律问题。 (Wǒ xiǎng zhǎo yī míng lǜshī zīxún fǎlǜ wèntí.) – Tôi muốn tìm một luật sư để tư vấn về vấn đề pháp lý.
- 我的母亲是一名老师,她教中学生。 (Wǒ de mǔqīn shì yī míng lǎoshī, tā jiāo zhōngxuéshēng.) – Mẹ tôi là một giáo viên và cô ấy dạy học sinh trung học.
- 我的哥哥是一名软件工程师,他的工作是开发新的软件应用程序。 (Wǒ de gēgē shì yī míng ruǎnjiàn gōngchéngshī, tā de gōngzuò shì kāifā xīn de ruǎnjiàn yìngyòng chéngxù.) – Anh trai tôi là một kỹ sư phần mềm và công việc của anh ấy là phát triển các ứng dụng phần mềm mới.
- 我想去理发店找一名理发师剪发。 (Wǒ xiǎng qù lǐfà diàn zhǎo yī míng lǐfà shī jiǎnfà.) – Tôi muốn đến tiệm cắt tóc để tìm một thợ cắt tóc để cắt tóc.
- 我朋友的父亲是一名建筑师,他设计了很多漂亮的建筑。 (Wǒ péngyǒu de fùqīn shì yī míng jiànzhùshī, tā shèjìle hěn duō piàoliang de jiànzhù.) – Cha của bạn tôi là một kiến trúc sư và ông đã thiết kế nhiều công trình kiến trúc đẹp mắt.
- 我的妹妹梦想成为一名模特。 (Wǒ de mèimei mèngxiǎng chéngwéi yī míng mótè.) – Em gái tôi mơ ước trở thành một người mẫu.
- 我的叔叔是一名警察,他每天都在保护我们的社区安全。 (Wǒ de shūshu shì yī míng jǐngchá, tā měi tiān dōu zài bǎohù wǒmen de shèqū ānquán.) – Chú tôi là một cảnh sát và anh ấy luôn bảo vệ sự an toàn của cộng đồng chúng ta hàng ngày.
- 我的儿子想成为一名足球球员。 (Wǒ de érzi xiǎng chéngwéi yī míng zúqiúqiúyuán.) – Con trai tôi muốn trở thành một cầu thủ bóng đá.
- 我的朋友在一家餐厅工作,她是一名服务员。 (Wǒ de péngyǒu zài yī jiā cāntīng gōngzuò, tā shì yī míng fúwùyuán.) – Bạn tôi làm việc tại một nhà hàng và là một nhân viên phục vụ.
- 我的表弟是一名电影导演,他拍摄了许多优秀的电影作品。 (Wǒ de biǎodì shì yī míng diànyǐng dǎoyǎn, tā pāishèle xǔduō yōuxiù de diànyǐng zuòpǐn.) – Em họ tôi là một đạo diễn phim và ông đã sản xuất nhiều tác phẩm điện ảnh xuất sắc.
- 我的朋友是一名摄影师,他拍摄了很多美丽的照片。 (Wǒ de péngyǒu shì yī míng shèyǐngshī, tā pāishèle hěn duō měilì de zhàopiàn.) – Bạn tôi là một nhiếp ảnh gia và đã chụp được nhiều bức ảnh đẹp.
- 我的父亲是一名工程师,他负责设计和建造桥梁。 (Wǒ de fùqīn shì yī míng gōngchéngshī, tā fùzé shèjì hé jiànzào qiáoliáng.) – Cha tôi là một kỹ sư và ông ấy chịu trách nhiệm thiết kế và xây dựng các cây cầu
Trên đây là một số từ vựng về chủ đề nghề nghiệp trong tiếng Trung cùng với các ví dụ sử dụng. Như vậy, nắm vững các từ vựng này sẽ giúp chúng ta có thể mô tả và hiểu được về các nghề nghiệp khác nhau trong xã hội. Bên cạnh đó, đây cũng là một lĩnh vực học tiếng Trung rất quan trọng, đặc biệt đối với những ai đang học hoặc đang có kế hoạch làm việc tại Trung Quốc. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tập và giao tiếp.