Trong thời đại công nghệ số ngày nay, máy tính trở thành một công cụ không thể thiếu trong cuộc sống và công việc của con người. Để giúp bạn hiểu rõ hơn về các thuật ngữ liên quan đến máy tính, chúng tôi đã tổng hợp danh sách 100 từ vựng tiếng Trung về chủ đề máy tính, bao gồm tiếng Việt, phiên âm và chữ Hán. Bằng việc nắm vững những từ vựng này, bạn sẽ dễ dàng giao tiếp và học hỏi về máy tính trong tiếng Trung.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Máy tính
Số thứ tự | Tiếng Việt | Phiên âm | Chữ Hán |
---|---|---|---|
1 | Máy tính | diànnǎo | 电脑 |
2 | Màn hình | píngmù | 屏幕 |
3 | Bàn phím | jiànpán | 键盘 |
4 | Chuột | shǔbiāo | 鼠标 |
5 | Loa | lābā | 喇叭 |
6 | Máy in | dǎyìnjī | 打印机 |
7 | USB | yóuxìng pán | U盘 |
8 | Hệ điều hành | xìtǒng | 系统 |
9 | Ổ cứng | yìngpán | 硬盘 |
10 | Ổ đĩa | diànpán | 光盘 |
11 | Phần mềm | ruǎnjiàn | 软件 |
12 | Trình duyệt | liúlǎnqì | 浏览器 |
13 | Tập tin | wénjiàn | 文件 |
14 | Thư mục | wénjià | 文件夹 |
15 | Mạng | wǎngluò | 网络 |
16 | Wifi | wúxiànlán | 无线网络 |
17 | Địa chỉ IP | IPdìzhǐ | IP地址 |
18 | Mật khẩu | mìmǎ | 密码 |
19 | Phần cứng | yìngjiàn | 硬件 |
20 | Vi xử lý | xīngnǎo yīngpiàn | 处理器 |
21 | RAM | suíjī dùjìyì | 随机存储器 |
22 | GPU | túpiàn chǔlǐ qì | 图形处理器 |
23 | Mainboard | zhubǎn | 主板 |
24 | Nguồn | diànyuán | 电源 |
25 | Tản nhiệt | sànrè | 散热 |
26 | Khe cắm | chākǒu | 插口 |
27 | Cổng kết nối | liánjiē kǒu | 连接口 |
28 | HDMI | èimǎti | 高清晰度多媒体接口 |
29 | VGA | chángpǐng xiàn | 视频图形阵列 |
30 | Dữ liệu | shùjù | 数据 |
31 | Lưu trữ | cúnchú | 存储 |
32 | Sao lưu | bèifèn | 备份 |
33 | Khôi phục | huīfù | 恢复 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Phiên âm | Chữ Hán |
---|---|---|---|
35 | Máy chủ | fúwùqì | 服务器 |
36 | Đám mây | yúnduàn | 云端 |
37 | Tài khoản | zhànghù | 账户 |
38 | Đăng nhập | dēnglù | 登录 |
39 | Đăng ký | zhùcè | 注册 |
40 | Cập nhật | gēngxīn | 更新 |
41 | Cài đặt | ānzhuāng | 安装 |
42 | Gỡ bỏ | chāizhuāng | 拆装 |
43 | Điều khiển | kòngzhì | 控制 |
44 | Tắt máy | guānjī | 关机 |
45 | Khởi động | qǐdòng | 启动 |
46 | Chế độ ngủ | shuìmián móshì | 睡眠模式 |
47 | Tối ưu hóa | yóuhuà | 优化 |
48 | Diệt virus | shādú | 杀毒 |
49 | Bảo mật | bǎomì | 保密 |
50 | Firewall | fángkǒuqì | 防火墙 |
51 | Hack | hēikè | 黑客 |
52 | Phishing | yújiā | 钓鱼 |
53 | Malware | èzhòngjiàn | 恶意软件 |
54 | Ransomware | shūcháng rènwù | 勒索软件 |
55 | Spyware | qiáncìng jiàn | 间谍软件 |
56 | Adware | guǎnggào ruǎnjiàn | 广告软件 |
57 | Antivirus | fángdú ruǎnjiàn | 防毒软件 |
58 | Driver | qūdòng chéngshì | 驱动程序 |
59 | Debugger | miùcù | 调试器 |
60 | Compiler | biānyìqì | 编译器 |
61 | IDE | kāifā huánjìng | 集成开发环境 |
62 | Thuật toán | suànsī | 算法 |
63 | Dữ liệu | shùjù | 数据 |
64 | Kiến trúc | jiàngòu | 结构 |
65 | Hệ thống | xìtǒng | 系统 |
66 | Cơ sở dữ liệu | shùjùkù | 数据库 |
67 | Mạng nơ-ron | shéwǎng | 神经网络 |
68 | Học máy | jīxué | 机器 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Phiên âm | Chữ Hán |
---|---|---|---|
69 | Học máy | jīqì xué | 机器学 |
70 | Trí tuệ nhân tạo | réngōng zhìnéng | 人工智能 |
71 | Lập trình viên | chéngxùyuán | 程序员 |
72 | Kỹ thuật viên | jìshùyuán | 技术员 |
73 | Mã nguồn | dàimǎ | 代码 |
74 | Ngôn ngữ lập trình | chéngxù yǔyán | 编程语言 |
75 | Python | bái shé yǔyán | 蟒蛇语言 |
76 | Java | zhāwā yǔyán | 遮瓦语言 |
77 | C++ | c jiājí yǔyán | C加加语言 |
78 | Javascript | jiābēn yǔyán | 加本语言 |
79 | HTML | wǎngyè yǔyán | 网页语言 |
80 | CSS | jiǎngé yǔyán | 样式语言 |
81 | SQL | shùjùchǎxún yǔyán | 数据查询语言 |
82 | Linux | línkǎi xìtǒng | 鳞壳系统 |
83 | Windows | chuāngkǒu xìtǒng | 窗口系统 |
84 | MacOS | píngguǒ xìtǒng | 苹果系统 |
85 | Đường truyền | chuánshū xiàn | 传输线 |
86 | Router | lǔyóuqì | 路由器 |
87 | Switch | kāiguān jī | 开关机 |
88 | Modem | móshìtóu | 调制解调器 |
89 | VPN | xūnǐ sīrénwǎngluò | 虚拟私人网络 |
90 | Quản trị mạng | wǎngluò guǎnlǐ | 网络管理 |
91 | Quảng cáo | guǎnggào | 广告 |
92 | Thương mại điện tử | diànzǐ shāngwù | 电子商务 |
93 | Blog | bókè | 博客 |
94 | Forum | lùntán | 论坛 |
95 | Trang web | wǎngzhàn | 网站 |
96 | SEO | yóu huá | 搜索引擎优化 |
97 | Domain | yùmíng | 域名 |
98 | Hosting | fúwùqì zūrèn | 服务器租 |
Mẫu câu tiếng Trung chủ đề Máy tính
- 你用什么电脑?(Nǐ yòng shénme diànnǎo?) – Bạn đang sử dụng máy tính gì?
- 你会使用Photoshop吗?(Nǐ huì shǐyòng Photoshop ma?) – Bạn có biết sử dụng Photoshop không?
- 我需要一个新的键盘。(Wǒ xūyào yígè xīn de jiànpán.) – Tôi cần một bàn phím mới.
- 你能帮我修理电脑吗?(Nǐ néng bāng wǒ xiūlǐ diànnǎo ma?) – Bạn có thể giúp tôi sửa chữa máy tính không?
- 我想买一个新的显示器。(Wǒ xiǎng mǎi yígè xīn de xiǎnshìqì.) – Tôi muốn mua một màn hình mới.
- 我需要一个1TB的硬盘。(Wǒ xūyào yígè yìngpán 1TB.) – Tôi cần một ổ cứng 1TB.
- 你有备份吗?(Nǐ yǒu bèifèn ma?) – Bạn đã sao lưu dữ liệu chưa?
- 我的电脑中毒了。(Wǒ de diànnǎo zhòngdú le.) – Máy tính của tôi bị nhiễm virus.
- 我需要购买一些电脑配件。(Wǒ xūyào gòumǎi yìxiē diànnǎo pèijiàn.) – Tôi cần mua một số linh kiện máy tính.
- 你需要升级操作系统。(Nǐ xūyào shēngjí cāozuò xìtǒng.) – Bạn cần nâng cấp hệ điều hành.
Hội thoại tiếng Trung chủ đề Máy tính
A: 你好,请问你会使用 Excel 吗?(nǐ hǎo, qǐngwèn nǐ huì shǐyòng Excel ma?) – Xin chào, bạn có biết sử dụng Excel không?
B: 会一点点,你需要帮忙吗?(huì yìdiǎndiǎn, nǐ xūyào bāngmáng ma?) – Tôi biết một chút, bạn cần giúp đỡ gì không?
A: 我需要帮助把这份文档转换成 PDF 格式。(wǒ xūyào bāngzhù bǎ zhè fèn wéndàng zhuǎnhuàn chéng PDF géshì.) – Tôi cần giúp đỡ để chuyển đổi tài liệu này sang định dạng PDF.
B: 没问题,我可以帮你完成。(méi wèntí, wǒ kěyǐ bāng nǐ wánchéng.) – Không vấn đề gì, tôi có thể giúp bạn hoàn thành.
A: 你好,请问你会修电脑吗?(nǐ hǎo, qǐngwèn nǐ huì xiū diànnǎo ma?) – Xin chào, bạn có biết sửa chữa máy tính không?
B: 会一点点,你的电脑有什么问题?(huì yìdiǎndiǎn, nǐ de diànnǎo yǒu shénme wèntí?) – Tôi biết một chút, máy tính của bạn có vấn đề gì không?
A: 我的电脑启动很慢,你可以帮我看看吗?(wǒ de diànnǎo qǐdòng hěn màn, nǐ kěyǐ bāng wǒ kànkan ma?) – Máy tính của tôi khởi động rất chậm, bạn có thể giúp tôi kiểm tra không?
B: 当然可以,让我检查一下。(dāngrán kěyǐ, ràng wǒ jiǎnchá yíxià.) – Tất nhiên có thể, để tôi kiểm tra một chút.
A: 你好,请问你有闲置的电脑吗?(nǐ hǎo, qǐngwèn nǐ yǒu xiánzhì de diànnǎo ma?) – Xin chào, bạn có máy tính không sử dụng không?
B: 有一台,你需要吗?(yǒu yì tái, nǐ xūyào ma?) – Có một máy, bạn cần không?
Hy vọng qua bài viết này, bạn đã nắm được 100 từ vựng tiếng Trung về chủ đề máy tính. Việc nắm vững những từ vựng này sẽ giúp bạn dễ dàng giao tiếp, học hỏi và làm việc trong lĩnh vực công nghệ thông tin tiếng Trung. Hãy tiếp tục học tập và nâng cao kiến thức của mình để thành công trong lĩnh vực này. Chúc bạn học tốt và thành công!