Ngày nay, việc học tiếng Trung đang trở nên phổ biến hơn bao giờ hết ở Việt Nam. Nhiều người quan tâm đến việc học tiếng Trung để giao tiếp, mở rộng cơ hội kinh doanh và tìm hiểu văn hóa Trung Quốc. Trong quá trình học tiếng Trung, việc nắm vững từ vựng là điều vô cùng quan trọng. Đặc biệt, việc biết cách đọc và viết họ tên người Việt trong tiếng Trung sẽ giúp bạn dễ dàng giao tiếp và tạo sự gần gũi hơn với đối tác Trung Quốc. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu 100 từ vựng về chủ đề họ và tên người Việt trong tiếng Trung, chia thành 4 cột: số thứ tự, tiếng Việt, pinyin và chữ Hán.
Danh sách họ thông dụng của người Việt:
STT | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
1 | Nguyễn | Ruan / Ruǎn | 阮 |
2 | Trần | Chen / Chén | 陈 |
3 | Lê | Li / Lǐ | 黎 |
4 | Phạm | Fan / Fàn | 范 |
5 | Hoàng | Huang / Huáng | 黄 |
6 | Vũ | Wu / Wú | 吴 |
7 | Đặng | Deng / Dèng | 邓 |
8 | Bùi | Pei / Bèi | 裴 |
9 | Đỗ | Du / Duō | 杜 |
10 | Hồ | He / Hé | 何 |
Danh sách tên thông dụng của người Việt:
STT | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
11 | Văn | Wén | 文 |
12 | Thị | Zhī | 志 |
13 | Hoàng | Huáng | 煌 |
14 | Ngọc | Yù | 玉 |
15 | Minh | Mín | 敏 |
16 | Quang | Guāng | 光 |
17 | Đức | Dé | 德 |
18 | Anh | Yīng | 英 |
19 | Thành | Chéng | 成 |
20 | Dũng | Yǒng | 勇 |
STT | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
21 | Bảo | Bǎo | 宝 |
22 | Châu | Zhōu | 周 |
23 | Diệu | Dié | 碟 |
24 | Dương | Yáng | 阳 |
25 | Điền | Tián | 田 |
26 | Giang | Jiāng | 江 |
STT | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
27 | Hà | hé | 河 |
28 | Hải | Hǎi | 海 |
29 | Huy | Huī | 辉 |
30 | Hương | Xiāng | 香 |
31 | Khánh | Kàn | 康 |
32 | Khoa | Kē | 科 |
33 | Kiên | Jiān | 建 |
34 | Lan | Lán | 兰 |
35 | Liên | Lián | 联 |
36 | Linh | Líng | 灵 |
37 | Long | Lóng | 龙 |
38 | Ly | Lì | 力 |
39 | Mai | Mǎi | 梅 |
40 | Mỹ | Měi | 美 |
41 | Nga | Yà | 亚 |
42 | Nguyên | Yuán | 元 |
43 | Phong | Fēng | 风 |
44 | Phúc | Fú | 福 |
45 | Quốc | Guó | 国 |
46 | Quyền | Quán | 权 |
47 | Tâm | Xīn | 心 |
48 | Tân | Xīn | 新 |
49 | Thái | Tài | 泰 |
50 | Thảo | Cǎo | 草 |
51 | Thuận | Shùn | 顺 |
52 | Thụy | Ruì | 瑞 |
53 | Thủy | Shuǐ | 水 |
54 | Tiến | Jìn | 进 |
55 | Tố | Sù | 素 |
56 | Trí | Zhì | 智 |
57 | Trung | Zhōng | 中 |
58 | Tuyền | Chuān | 泉 |
59 | Tường | Xiáng | 向 |
60 | Uyên | Yuán | 媛 |
61 | Viên | Yuán | 圆 |
62 | Vĩnh | Yǒng | 永 |
63 | Vũ | Wǔ | 武 |
STT | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
64 | Xuân | Chūn | 春 |
65 | Yến | Yàn | 燕 |
66 | An | Ān | 安 |
67 | Bình | Bīng | 平 |
68 | Chi | Zhī | 志 |
69 | Chính | Zhèng | 正 |
70 | Công | Gōng | 公 |
71 | Cường | Qiáng | 强 |
72 | Duy | Duì | 对 |
73 | Đạt | Dá | 达 |
74 | Đức | Dé | 德 |
75 | Giáp | Jiá | 甲 |
76 | Hạnh | Háng | 行 |
77 | Hiền | Xián | 贤 |
78 | Hiệp | Xié | 协 |
79 | Hùng | Hóng | 宏 |
80 | Hưng | Xīng | 兴 |
81 | Khải | Kāi | 凯 |
82 | Kiệt | Jié | 杰 |
83 | Lâm | Lín | 林 |
84 | Liễu | Liǎo | 廖 |
85 | Lực | Lì | 力 |
86 | Lương | Liáng | 梁 |
87 | Nghĩa | Yì | 义 |
88 | Nguyên | Yuán | 原 |
89 | Phát | Fā | 发 |
90 | Quân | Jūn | 军 |
91 | Quốc | Guó | 国 |
92 | Quý | Guì | 贵 |
93 | Sơn | Shān | 山 |
94 | Tài | Cái | 才 |
95 | Thành | Chéng | 成 |
96 | Thịnh | Shèng | 盛 |
97 | Thọ | Shòu | 寿 |
98 | Toàn | Quán | 全 |
99 | Trí | Zhì | 智 |
100 | Việt | Yuè | 越 |
Sau khi đã nắm vững 100 từ vựng về chủ đề họ và tên người Việt trong tiếng Trung, bạn sẽ tự tin hơn trong việc giao tiếp và trao đổi với người Trung Quốc. Hãy tiếp tục nỗ lực học tập và nâng cao trình độ tiếng Trung của mình để có thể tận dụng tối đa cơ hội hợp tác và giao lưu văn hóa giữa Việt Nam và Trung Quốc. Chúc bạn thành công và hạnh phúc trên hành trình học tiếng Trung!