Từ vựng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Quảng cáo

Quảng cáo là một trong những hoạt động tiếp thị quan trọng nhất trong kinh doanh hiện nay. Với sự phát triển của công nghệ, việc quảng cáo trên nhiều kênh truyền thông khác nhau đã trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Tuy nhiên, để đạt được hiệu quả tối đa trong quảng cáo, chúng ta cần hiểu rõ các khái niệm và thuật ngữ liên quan đến lĩnh vực này.

 

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Quảng cáo

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
1 Quảng cáo Qiǎng gào 广告
2 Thương hiệu Tiānghuò 品牌
3 Khách hàng Kèhù 客户
4 Tiếp thị Yíngxiāo 营销
5 Chiến lược Zhànluè 战略
6 Tầm nhìn Shìyě 视野
7 Nhận diện thương hiệu Pǐnpái shíbié 品牌识别
8 Kế hoạch tiếp thị Yíngxiāo jìhuà 营销计划
9 Quản lý thương hiệu Pǐnpái guǎnlǐ 品牌管理
10 Khảo sát thị trường Shìchǎng diàoyán 市场调研
11 Phân tích thị trường Shìchǎng fēnxī 市场分析
12 Nghiên cứu thị trường Shìchǎng yánjiū 市场研究
13 Phân loại khách hàng Kèhù fēnlèi 客户分类
14 Đối tác Hézuò huǒbàn 合作伙伴
15 Thương vụ Yèwù 业务
16 Bán lẻ Lìngyè 零业

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
17 Đối thủ cạnh tranh Dùi tóu cāng zhēng 对手竞争
18 Lợi thế cạnh tranh Lìyì cāng zhēng 利益竞争
19 Thị trường tiềm năng Tiáoróng shìchǎng 潜在市场
20 Sản phẩm Chǎnpǐn 产品
21 Khuyến mãi Cùjìn 促销
22 Hình ảnh sản phẩm Chǎnpǐn xìngxiàng 产品形象
23 Thương mại điện tử Diànzǐ shāngwù 电子商务
24 Chi phí quảng cáo Qiǎnggào chēfèi 广告成本
25 Kênh phân phối Fēnfèi lùjìng 分销路径
26 Hiệu quả quảng cáo Qiǎnggào xiàoyì 广告效益
27 Phân khúc thị trường Shìchǎng fēnkù 市场分区
28 Thử nghiệm sản phẩm Chǎnpǐn cèshì 产品测试
29 Thương hiệu cao cấp Gāo cāp pǐnpái 高档品牌
30 Tăng trưởng doanh số Zēngzhǎng dōngshù 增长销售
31 Định vị thương hiệu Pǐnpái dìngwèi 品牌定位
32 Phân phối sản phẩm Chǎnpǐn fēnfèi 产品分销
33 Thương mại bán lẻ Lìngyè shāngwù 零业商务
34 Tầm quan trọng của quảng cáo Qiǎnggào de zhòngyào xìng 广告的重要性
35 Phát triển sản phẩm Chǎnpǐn fāzhǎn 产品发展
36 Hội chợ triển lãm Zhǎnlǎn huìchǎng 展览会场
37 Phân phối kênh truyền thông Chuanbo fēnfèi lùjìng 传播分销路径
38 Phương pháp tiếp thị Yíngxiāo fāngfǎ 营销方法
39 Tác động của quảng cáo Qiǎnggào de yǐngxiǎng 广告的影响
40 Lợi nhuận Lì rùn 利润

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
41 Khách hàng tiềm năng Tiáoróng kèhù 潜在客户
42 Đối tượng khách hàng Kèhù duìxiàng 客户对象
43 Sản phẩm mới Xīn chǎnpǐn 新产品
44 Quảng bá thương hiệu Pǐnpái guǎngbā 品牌宣传
45 Chất lượng sản phẩm Chǎnpǐn zhìliàng 产品质量
46 Hệ thống bán hàng Màidìng xìtǒng 卖点系统
47 Thị trường địa phương Dìqū shìchǎng 地区市场
48 Quảng cáo trực tuyến Wǎngshàng qiǎnggào 网上广告
49 Đánh giá thị trường Shìchǎng píngjià 市场评价
50 Chiến lược bán hàng Màiqǐ zhànluè 卖起战略
51 Nghiên cứu khách hàng Kèhù yánjiū 客户研究
52 Điểm bán hàng Màidiǎn 卖点
53 Công cụ tiếp thị Yíngxiāo gōngjù 营销工具
54 Địa điểm bán hàng Màidiǎn dìdiǎn 卖点地点
55 Phân phối kênh Fēnfèi lùjìng 分销渠道
56 Kế hoạch thương mại Shāngwù jìhuà 商务计划
57 Thị trường toàn cầu Quánqiú shìchǎng 全球市场
58 Thị trường tiêu thụ Shòuhù shìchǎng 消费市场
59 Đối tượng tiêu thụ Shòuhù duìxiàng 消费对象
60 Tầm quan trọng của thương hiệu Pǐnpái zhòngyào xìng 品牌的重要性

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
61 Đối tác liên kết Liánhé huǒbàn 联合伙伴
62 Tính cạnh tranh Jìnzhàn dùilì 竞争优势
63 Thương hiệu nổi tiếng Zhùmíng pǐnpái 著名品牌
64 Thử nghiệm thị trường Shìchǎng cèshì 市场测试
65 Tài trợ Zhīchí 赞助
66 Tiếp thị trực tiếp Zhíjiē yíngxiāo 直接营销
67 Sự kiện thương mại Shāngwù huódòng 商务活动
68 Phân phối sản phẩm đa kênh Duō lùjìng chǎnpǐn fēnfèi 多路径产品分销
69 Tác động tiêu cực của quảng cáo Qiǎnggào de fǎn yǐng 广告的负面影响
70 Cách thức tiếp cận khách hàng Kèhù tiējìn fāngshì 客户接触方式
71 Đối thủ cạnh tranh trực tiếp Zhíjiē dùi tóu cāng zhēng 直接对手竞争
72 Quảng bá sản phẩm Chǎnpǐn xuānchuán 产品宣传
73 Tính nhất quán của thương hiệu Pǐnpái yītíng 品牌一致性
74 Công nghệ tiếp thị Yíngxiāo kējì 营销科技
75 Tầm quan trọng của khách hàng Kèhù zhòngyào xìng 客户的重要性
76 Quản trị quảng cáo Qiǎnggào guǎnlǐ 广告管理
77 Quản lý sản phẩm Chǎnpǐn guǎnlǐ 产品管理
78 Phân tích cạnh tranh Dùilì fēnxī 竞争分析
79 Chuyển đổi khách hàng Kèhù zhuǎndòng 客户转化
80 Thương mại điện tử di động Shǒujī diànzǐ shāngwù 手机电子商务

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
81 Kế hoạch quảng cáo Qiǎnggào jìhuà 广告计划
82 Phân phối sản phẩm độc quyền Dú quyền chǎnpǐn fēnfèi 独家产品分销
83 Đánh giá sản phẩm Chǎnpǐn píngjià 产品评价
84 Thương hiệu cá nhân Gèrén pǐnpái 个人品牌
85 Chiến lược thương mại Shāngwù zhànluè 商务战略
86 Phương pháp quảng cáo Qiǎnggào fāngfǎ 广告方法
87 Hệ thống bán hàng trực tuyến Wǎngluò mài dìng xìtǒng 网络卖点系统
88 Sản phẩm tập đoàn Jítuán chǎnpǐn 集团产品
89 Hỗ trợ khách hàng Kèhù zhīchí 客户支持
90 Chiến lược định vị sản phẩm Chǎnpǐn dìngwèi zhànluè 产品定位战略
91 Công cụ quản lý quảng cáo Qiǎnggào guǎnlǐ gōngjù 广告管理工具
92 Khách hàng tiềm năng trực tuyến Wǎngluò tiáoróng kèhù 网络潜在客户
93 Đối thủ cạnh tranh gián tiếp Jián zhì dùi tóu cāng zhēng 间接对手竞争
94 Sản phẩm tiềm năng Tiáoróng chǎnpǐn 潜在产品
95 Phân tích chi phí quảng cáo Qiǎnggào chēfèi fēnxī 广告成本分析
96 Quảng cáo văn bản Wénběn qiǎnggào 文本广告
97 Chiến lược giá cả Jiàgé zhànluè 价格战略
98 Sự đa dạng của sản phẩm Chǎnpǐn duōyàng xìng 产品多样性
99 Phân phối sản phẩm trực tuyến Wǎngluò chǎnpǐn fēnfèi 网络产品分销
100 Quảng cáo trên mạng xã hội Shèhuì wǎngluò qiǎnggào 社会网络广告

 

Mẫu câu tiếng Trung chủ đề Quảng cáo

 

  1. 我们的产品质量很好,是您最好的选择。 (Sản phẩm của chúng tôi có chất lượng tốt, đó là sự lựa chọn tốt nhất cho bạn.)
  2. 请关注我们的新产品发布会。 (Vui lòng chú ý đến buổi ra mắt sản phẩm mới của chúng tôi.)
  3. 我们将竭尽所能为您提供最佳服务。 (Chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để cung cấp cho bạn dịch vụ tốt nhất.)
  4. 请参加我们的促销活动。 (Vui lòng tham gia chương trình khuyến mãi của chúng tôi.)
  5. 我们的品牌一直以来都是市场的领导者。 (Thương hiệu của chúng tôi luôn là người dẫn đầu trên thị trường.)
  6. 我们的产品适合各种消费者。 (Sản phẩm của chúng tôi phù hợp với đa dạng người tiêu dùng.)
  7. 我们的营销策略是根据客户需求而制定的。 (Chiến lược tiếp thị của chúng tôi được đưa ra dựa trên nhu cầu của khách hàng.)
  8. 我们的产品在同类产品中是价格最优惠的。 (Sản phẩm của chúng tôi có giá cả cạnh tranh nhất trong cùng loại sản phẩm.)
  9. 我们的广告宣传是面向全国的。 (Chiến dịch quảng cáo của chúng tôi dành cho toàn quốc.)
  10. 我们的产品性能稳定,可以满足您的需求。 (Hiệu suất sản phẩm của chúng tôi ổn định và đáp ứng được nhu cầu của bạn.)

    Hội thoại tiếng Trung chủ đề Quảng cáo

 

 

A: 你好,请问您需要什么帮助吗? (Nǐ hǎo, qǐngwèn nín xūyào shénme bāngzhù ma?) Xin chào, bạn cần giúp gì không?

B: 你们有什么促销活动吗? (Nǐmen yǒu shénme cùxiāo huódòng ma?) Bạn có chương trình khuyến mãi gì không?

A: 当然有啊。我们现在有一些产品打折。 (Dāngrán yǒu a. Wǒmen xiànzài yǒu yīxiē chǎnpǐn dǎzhé.) Tất nhiên có rồi. Chúng tôi đang có một số sản phẩm giảm giá.

B: 那请问都有哪些产品打折? (Nà qǐngwèn dōu yǒu nǎxiē chǎnpǐn dǎzhé?) Vậy xin hỏi đó là những sản phẩm nào đang giảm giá?

A: 目前打折的产品有电视、电脑和手机等。 (Mùqián dǎzhé de chǎnpǐn yǒu diànshì, diànnǎo hé shǒujī děng.) Hiện tại, các sản phẩm đang giảm giá bao gồm tivi, máy tính và điện thoại di động.

B: 好的,我想要购买一台电视,您能告诉我打折后的价格吗? (Hǎo de, wǒ xiǎng yào gòumǎi yī tái diànshì, nín néng gàosù wǒ dǎzhé hòu de jiàgé ma?) Được, tôi muốn mua một chiếc tivi, bạn có thể cho tôi biết giá sau khi giảm giá không?

A: 当然可以。这款电视原价2000元,现在打折后只要1500元。 (Dāngrán kěyǐ. Zhè kuǎn diànshì yuánjià 2000 yuán, xiànzài dǎzhé hòu zhǐyào 1500 yuán.) Được chứ. Chiếc tivi này giá gốc là 2000 nhân dân tệ, giờ chỉ còn 1500 nhân dân tệ sau khi giảm giá.

B: 那太好了,我现在就想要购买。 (Nà tài hǎo le, wǒ xiànzài jiù xiǎng yào gòumǎi.) Thật tuyệt vời, tôi muốn mua ngay bây giờ.

Trên đây là những từ vựng cơ bản trong lĩnh vực quảng cáo. Để có thể áp dụng tốt các khái niệm và kỹ năng liên quan đến quảng cáo, chúng ta cần tiếp tục học tập và nghiên cứu thêm về các từ vựng trong lĩnh vực này. Bằng cách nắm vững các thuật ngữ và từ vựng chuyên ngành trong quảng cáo, chúng ta sẽ có thể hiểu và áp dụng một cách chính xác và hiệu quả hơn vào công việc của mình, từ đó giúp tăng cường vị thế của thương hiệu và sản phẩm trên thị trường và thu hút được nhiều khách hàng hơn.

Related Articles

Back to top button