Từ vựng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Các loài chim

Chim là một trong những loài động vật được ưa thích nhất trên thế giới. Chúng mang đến vẻ đẹp và sự tươi mới cho môi trường xung quanh. Trên thế giới, có hàng ngàn loài chim với những đặc điểm độc đáo riêng. Trong tiếng Trung, các loài chim được đặt tên theo hình thức hợp lý và dễ hiểu.

Trong bài viết này, chúng ta sẽ liệt kê một số loài chim phổ biến trong tiếng Trung, cùng với các thông tin về số thứ tự, tên tiếng Việt, phiên âm Pinyin và chữ Hán tương ứng.

Số thứ tự Tiếng Việt Pinyin Chữ hán
1 Chim én Yàn niǎo 燕鸟
2 Chim sẻ Má què 麻雀
3 Chim công Gōng niǎo 孔鸟
4 Chim khướu Yuè liǎng 乐融
5 Chim yến Yàn
6 Chim bồ câu Gē zi 鸽子
7 Chim sáo Shāo 红嘴山雀
8 Chim diều hâu Shàn niǎo 山鸟
9 Chim cút Qú diǎo 麻雀
10 Chim ruồi Fēi niǎo 飞鸟
11 Chim họa mi Huā mī 画眉
12 Chim phượng hoàng Fènghuáng 凤凰
13 Chim sẻ đuôi dài Cháng wěi má què 长尾麻雀
14 Chim ưng Dīng
15 Chim cu gáy Gē zi 鸽子

 

Số thứ tự Tiếng Việt Pinyin Chữ hán
1 Chim én Yàn niǎo 燕鸟
2 Chim sẻ Má què 麻雀
3 Chim công Gōng niǎo 孔鸟
4 Chim khướu Yuè liǎng 乐融
5 Chim yến Yàn
6 Chim bồ câu Gē zi 鸽子
7 Chim sáo Shāo 红嘴山雀
8 Chim diều hâu Shàn niǎo 山鸟
9 Chim cút Qú diǎo 麻雀
10 Chim ruồi Fēi niǎo 飞鸟
11 Chim họa mi Huā mī 画眉
12 Chim phượng hoàng Fènghuáng 凤凰
13 Chim sẻ đuôi dài Cháng wěi má què 长尾麻雀
14 Chim ưng Dīng
15 Chim cu gáy Gē zi 鸽子

 

Số thứ tự Tiếng Việt Pinyin Chữ hán
35 Chim sẻ đuôi cánh màu xám Huī yǎn má què 灰眼麻雀
36 Chim quốc quạ Gǔ guā 鼓鸦
37 Chim sâm cầm Sān cáo niǎo 三曹鸟
38 Chim két Huáng yàn 黄燕
39 Chim ưng đầu trắng Bái tóu yìng 白头鹰
40 Chim bìm bịp Luò wū 落雾
41 Chim ếch Tuō niǎo 蛙鸟
42 Chim sáo đen Hēi shāo 黑鹌鹑
43 Chim cút lợn Zhū qú diǎo 猪麻雀
44 Chim quạ đen Hēi yā 黑鸦
45 Chim chích chòe Yùn diǎn 韵典
46 Chim én đuôi dài họ Điệp Cháng wěi yàn 长尾燕
47 Chim sơn ca họ Gà rừng Shān shān 山鸟
48 Chim sẻ đuôi dài họ Sẻ Cháng wěi má què 长尾麻雀
49 Chim cốc kê Gēng jī 更鸡
50 Chim đớp ruồi Wū yī 乌蚁

 

Số thứ tự Tiếng Việt Pinyin Chữ hán
51 Chim quạ hót Lí lí yā 哩哩鸦
52 Chim cánh cụt họ Alcidae Hú diǎo 瓠鸟
53 Chim cắt cánh đen Hēi yìng 黑鹰
54 Chim yến đuôi dài họ Apodidae Cháng wěi yàn 长尾燕
55 Chim én đuôi cụt Dú yàn 短燕
56 Chim ruồi đen Hēi fēi niǎo 黑飞鸟
57 Chim phượng hoàng họ Phasianidae Fèng huáng 凤凰
58 Chim công họ Phasianidae Gōng niǎo 孔鸟
59 Chim cù đất Chǎn fēi niǎo 缠飞鸟
60 Chim chích chòe lửa Huǒ yàn yùn 火燕韵
61 Chim bồ câu đen Hēi gē zǐ 黑鸽子
62 Chim quốc khách Guó kè 国客
63 Chim sẻ xám Huī má què 灰麻雀
64 Chim én lớn Dà yàn 大燕
65 Chim sáo vàng Huáng shāo 黄鹌鹑
66 Chim yến lửa Huǒ yàn 火燕
67 Chim cút cánh đen Hēi qú diǎo 黑麻雀
68 Chim ruồi vàng Huáng fēi niǎo 黄飞鸟
69 Chim bồ câu đỏ Hóng gē zǐ 红鸽子
70 Chim cu gáy đuôi cụt Dú wěi gē zi 短尾鸽子

 

Số thứ tự Tiếng Việt Pinyin Chữ hán
71 Chim khuyên chòe Yún diàn 韵典
72 Chim sẻ đuôi dài trắng Bái cháng wěi má què 白长尾麻雀
73 Chim bồ câu vàng Huáng gē zǐ 黄鸽子
74 Chim sáo mòng két Dú shāo 短鹌鹑
75 Chim cu gáy vàng Huáng gē zi 黄鸽子
76 Chim cu gáy phương nam Nán fāng gē zi 南方鸽子
77 Chim cút lửa Huǒ qú diǎo 火麻雀
78 Chim trĩ đỏ Hóng zhuī niǎo 红锥鸟
79 Chim cút nâu Zhuī diǎo 锥鸟
80 Chim sẻ hót Lí lí má què 哩哩麻雀
81 Chim yến đuôi đen họ Apodidae Hēi wěi yàn 黑尾燕
82 Chim ưng đầu đen họ Accipitridae Hēi tóu yìng 黑头鹰
83 Chim quạ bay Fēi yā 飞鸦
84 Chim bồ câu bay Fēi gē zǐ 飞鸽子
85 Chim hải âu họ Alcidae Hǎi yīng 海鹰
86 Chim bìm bịp đầu đen Hēi tóu luò wū 黑头落雾
87 Chim đại bàng đầu trắng họ Accipitridae Bái tóu dà yīng 白头大鹰
88 Chim chích chòe họ Emberizidae Yùn zhāo 韵朝
89 Chim chích chòe vàng Huáng zhāo 黄朝
90 Chim én đen Hēi yàn 黑燕

Như vậy, chúng ta vừa điểm qua một số loài chim phổ biến trong tiếng Trung và cách đặt tên của chúng. Hi vọng bài viết này đã giúp bạn tìm hiểu thêm về thế giới đa dạng và đẹp đẽ của các loài chim trên thế giới. Nếu bạn đang hứng thú với việc học tiếng Trung, hãy tiếp tục khám phá các bài viết khác về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này!

Đây là một số ví dụ về việc sử dụng các từ vựng về loài chim trong câu bằng tiếng Trung:

  1. 鹰的羽毛很漂亮,而且它们的飞行速度非常快。 (Yīng de yǔ máo hěn piào liang, ér qiě tāmen de fēi xíng sù dù fēi cháng kuài.) – Bộ lông của chim ưng rất đẹp, và tốc độ bay của chúng rất nhanh.
  2. 鸽子是城市中最常见的鸟之一,它们可以在建筑物和公园中找到。 (Gē zǐ shì chéng shì zhōng zuì cháng jiàn de niǎo zhī yī, tāmen kě yǐ zài jiàn zhù wù hé gōng yuán zhōng zhǎo dào.) – Chim bồ câu là một trong những loài chim phổ biến nhất trong khu đô thị, chúng có thể được tìm thấy trong các tòa nhà và công viên.
  3. 燕子是一种精美的鸟,它们的飞行非常优美。 (Yàn zǐ shì yī zhǒng jīng měi de niǎo, tāmen de fēi xíng fēi cháng yōu měi.) – Chim én là một loài chim đẹp và bay rất đẹp.
  4. 长尾麻雀是一种非常活泼和好奇的小鸟,常常在树枝上跳跃和唧唧喳喳叫个不停。 (Cháng wěi má què shì yī zhǒng fēi cháng huó pō hé hǎo qí de xiǎo niǎo, cháng cháng zài shù zhī shàng tiào yuè hé jī jī zhā zhā jiào gè bù tíng.) – Chim sẻ đuôi dài là một loài chim nhỏ rất nhanh nhẹn và hiếu động, chúng thường nhảy múa và kêu reo trên các cành cây.
  5. 斑鹰是一种巨大的猛禽,它们在寻找猎物时非常敏锐和凶猛。 (Bǎn yīng shì yī zhǒng jù dà de měng qín, tāmen zài xún zhǎo liè wù shí fēi cháng mǐn ruì hé xiōng měng.) – Chim cánh cụt là một loài chim săn mồi khổng lồ, chúng rất tinh ý và hung dữ trong việc săn mồi.
  6. 鹌鹑是一种小型鸟类,它们的羽毛颜色多样,尤其是那些有美丽斑点的品种。 (Ān chún shì yī zhǒng xiǎo xíng niǎo lèi, tāmen de yǔ máo yán sè duō yàng, yóu qí shì nà xiē yǒu měi lì bān diǎn de pǐn zhǒng.) – Chim sáo là một loài chim nhỏ với bộ lông có nhiều màu sắc khác nhau, đặc biệt là những giống chim có các đốm đẹp mắt.
  7. 红蓝鹦鹉是一种美丽的鸟类,以它们独特的羽毛颜色和聪明的行为而闻名。 (Hóng lán yīng wǔ shì yī zhǒng měi lì de niǎo lèi, yǐ tāmen dú tè de yǔ máo yán sè hé cōng míng de xíng wéi ér wén míng.) – Chim vẹt đỏ xanh là một loài chim đẹp với bộ lông đặc biệt và hành vi thông minh, chúng nổi tiếng với màu sắc đặc trưng của bộ lông.

Như vậy, chúng ta đã tìm hiểu về một số loài chim phổ biến trong tiếng Trung và cách đặt tên của chúng. Các loài chim không chỉ mang đến vẻ đẹp cho thế giới tự nhiên mà còn là một phần của văn hóa động vật trên khắp thế giới.

Việc học về các loài chim không chỉ giúp chúng ta hiểu rõ hơn về sự đa dạng của thiên nhiên mà còn giúp chúng ta trân trọng và bảo vệ các loài chim hoang dã. Nếu bạn đang hứng thú với việc học tiếng Trung, hãy tiếp tục khám phá các bài viết khác về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này!

 

Related Articles

Back to top button