Ngoại giao trong tiếng Trung được gọi là 外交 (wài jiāo).Ngoại giao là quá trình trao đổi, tương tác, đàm phán giữa các quốc gia thông qua các đại diện chính thức như đại sứ, đại diện chính phủ, hoặc các tổ chức quốc tế. Mục đích của ngoại giao là duy trì hòa bình, xây dựng các quan hệ hợp tác và thương mại, giải quyết các tranh chấp, và thúc đẩy hiểu biết và tôn trọng giữa các quốc gia.Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu 100 từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề ngoại giao và cách sử dụng chúng trong các câu ví dụ.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngoại giao
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
1 | Ngoại giao | Nèi wài jiāo | 外交 |
2 | Đại sứ | Dàshǐ | 大使 |
3 | Hiệp định | Hé dìng | 合同 |
4 | Tổ chức | Zǔzhī | 组织 |
5 | Điều tra | Diàochá | 调查 |
6 | Người đại diện | Dàibiǎo | 代表 |
7 | Sự kiện | Shìjiàn | 事件 |
8 | Hội nghị | Huìyì | 会议 |
9 | Quan hệ ngoại giao | Wàijiāo guānxì | 外交关系 |
10 | Đối tác | Hùzhào | 合作 |
11 | Thỏa thuận | Tóutuǎn | 协议 |
12 | Thương lượng | Tán pàn | 谈判 |
13 | Tuyên bố | Shēngmíng | 声明 |
14 | Sự đối đầu | Duìchǎng | 对抗 |
15 | Hiệp định thương mại | Màoyì hé dìng | 贸易合同 |
16 | Cộng đồng quốc tế | Guójì gòngtóngtǐ | 国际共同体 |
17 | Thủ tướng | Zhǔxíng | 总理 |
18 | Tình báo | Jiānchá | 监察 |
19 | Nghi thức | Lǐshì | 礼仪 |
20 | Sự phản đối | Fǎnduì | 反对 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
21 | Đại hội đồng Liên Hợp Quốc | Liánhéguó dàhuì | 联合国大会 |
22 | Tư vấn | Zīxún | 咨询 |
23 | Sự đồng thuận | Tóngyì | 同意 |
24 | Sứ mệnh | Mìnglì | 使命 |
25 | Quan hệ song phương | Shuāng xiàng guānxì | 双向关系 |
26 | Đánh giá | Píngjià | 评价 |
27 | Ngoại giao đa phương | Duōbiān wàijiāo | 多边外交 |
28 | Công ước | Gōngyuē | 公约 |
29 | Tăng cường | Jiāqiáng | 加强 |
30 | Thành tựu | Chéngjiù | 成就 |
31 | Lập trường | Zhànshù | 战术 |
32 | Lãnh đạo | Lǐngdǎo | 领导 |
33 | Nội các | Nèicái | 内阁 |
34 | Tài trợ | Zīzhù | 资助 |
35 | Đối tác chiến lược | Zhàn lüè hùzhào | 战略合作 |
36 | Khẩu hiệu | Hóukéu | 口号 |
37 | Tình trạng | Zhuàngtài | 状态 |
38 | Tình báo quân sự | Jūnjì jiānchá | 军事监察 |
39 | Đề xuất | Jiàn yì | 建议 |
40 | Thương mại | Màoyì | 贸易 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
41 | Quan hệ đối tác | Hùzhào guānxì | 合作关系 |
42 | Tình hình chính trị | Zhèngzhì zhuàngtài | 政治状况 |
43 | Hiệp định thương mại tự do | Zìyóu màoyì hé dìng | 自由贸易合同 |
44 | Đối thoại | Duìhuà | 对话 |
45 | Quan hệ song phương | Liǎngbiān guānxì | 两边关系 |
46 | Thương mại bình đẳng | Píngděng màoyì | 平等贸易 |
47 | Tình hình kinh tế | Jīngjì zhuàngtài | 经济状况 |
48 | Cấp cao | Gāojí | 高级 |
49 | Ký kết | Qiān míng | 签名 |
50 | Tổng thống | Zǒngtǒng | 总统 |
51 | Nghị sự | Nǐsuǒ | 泥梭 |
52 | Thỏa thuận hạt nhân | Hè nèi xié yì | 核内协议 |
53 | Lãnh đạo quốc gia | Guójiā lǐngdǎo | 国家领导 |
54 | Đối tác chiến lược | Zhànlüè hùzhào | 战略伙伴 |
55 | Đối thoại chính trị | Zhèngzhì duìhuà | 政治对话 |
56 | Nghị quyết | Juéyì | 决议 |
57 | Nghị viện | Yuànzhàng | 议员 |
58 | Sự hợp tác | Hézuò | 合作 |
59 | Văn hóa | Wénhuà | 文化 |
60 | Dự án | Xiàngmù | 项目 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
61 | Ngoại giao quân sự | Wàijiāo jūnshì | 外交军事 |
62 | Đầu tư | Tóuzī | 投资 |
63 | Hiệp định khí hậu | Qìhòu hé dìng | 气候合同 |
64 | Điều tra quân sự | Jūnjì diàochá | 军事调查 |
65 | Hòa giải | Hépíng | 和平 |
66 | Đề xuất giải quyết | Jiàn yì jiějué | 建议解决 |
67 | Nguồn lực | Zīyuán | 资源 |
68 | Cơ quan ngoại giao | Wàijiāo jú | 外交局 |
69 | Giám sát | Jiānchá | 监察 |
70 | Quyền lợi | Quánlì | 权利 |
71 | Hiệp định về phát triển bền vững | Kěchí de fāzhǎn hé dìng | 可持的发展合同 |
72 | Thực phẩm và nông nghiệp | Shípǐn hé nóngyè | 食品和农业 |
73 | Sự kiện ngoại giao | Wàijiāo shìjiàn | 外交事件 |
74 | Đối tác kinh tế | Jīngjì hùzhào | 经济伙伴 |
75 | Hiệp định ngừng bắn | Zhǐnán hé dìng | 指南合同 |
76 | Quan hệ đối tác chiến lược | Zhànlüè hùzhào guānxì | 战略伙伴关系 |
77 | Sự kiện quốc tế | Guójì shìjiàn | 国际事件 |
78 | Lệnh trừng phạt | Fǎyìn | 法令 |
79 | Tài chính | Cái wù | 财务 |
80 | Thành tựu ngoại giao | Wàijiāo chéngjiù | 外交成就 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
81 | Tình trạng hiện tại | Xiàn zhuàngtài | 现状态 |
82 | Thỏa thuận chính sách | Zhèngzhì xié yì | 政策协议 |
83 | Tổ chức phi chính phủ | Wàijiāo jīgòu | 外交机构 |
84 | Tương tác | Jiāohù | 交互 |
85 | Hội đồng Liên Hợp Quốc | Liánhéguó jùhuì | 联合国局会 |
86 | Ngoại giao kinh tế | Wàijiāo jīngjì | 外交经济 |
87 | Giải quyết tranh chấp | Jiějué zhēngzhēng | 解决争端 |
88 | Đối thoại an ninh | Ānquán duìhuà | 安全对话 |
89 | Thương mại công bằng | Gōngpíng màoyì | 公平贸易 |
90 | Lực lượng quân sự | Jūnlì | 军力 |
91 | Quy trình | Guīchéng | 规程 |
92 | Ngoại giao học | Wàijiāo xué | 外交学 |
93 | Thỏa thuận đánh giá | Píngjià xié yì | 评价协议 |
94 | Ngoại giao văn phòng | Wàijiāo bàngōng | 外交办公 |
95 | Hiệp hội quốc tế | Guójì liánméng | 国际联盟 |
96 | Công bố | Gōngbù | 公布 |
97 | Quan hệ đối tác kinh tế | Jīngjì hùzhào guānxì | 经济伙伴关系 |
98 | Sự kiện chính trị | Zhèngzhì shìjiàn | 政治事件 |
99 | Sự phối hợp | Pèihé | 配合 |
100 | Ngoại giao xã hội | Wàijiāo xiāngshè | 外交社交 |
Hội thoại tiếng Trung chủ đề Ngoại giáo
Người 1: 你对这个外交事件有什么看法? (Nǐ duì zhège wàijiāo shìjiàn yǒu shé me kànfǎ?) (Anh có ý kiến gì về sự kiện ngoại giao này?)
Người 2: 我认为我们应该与其他国家加强合作,尽快解决这个问题。(Wǒ rènwéi wǒmen yīnggāi yǔ qítā guójiā jiāqiáng hézuò, jǐnkuài jiějué zhège wèntí.) (Tôi nghĩ chúng ta nên tăng cường hợp tác với các quốc gia khác và giải quyết vấn đề này càng sớm càng tốt.)
Người 1: 你认为我们需要什么样的协议?(Nǐ rènwéi wǒmen xūyào shénme yàng de xiéyì?) (Anh nghĩ chúng ta cần một thỏa thuận như thế nào?)
Người 2: 我认为我们需要一个双赢的协议,既能满足我们的需要,也能满足其他国家的需求。(Wǒ rènwéi wǒmen xūyào yīgè shuāngyíng de xiéyì, jì néng mǎnzú wǒmen de xūyào, yě néng mǎnzú qítā guójiā de xūqiú.) (Tôi nghĩ chúng ta cần một thỏa thuận đôi bên có lợi, vừa đáp ứng được nhu cầu của chúng ta, vừa đáp ứng được nhu cầu của các quốc gia khác.)
Người 1: 好的,我们需要找到一个合适的机会来谈判。(Hǎo de, wǒmen xūyào zhǎodào yīgè héshì de jīhuì lái tánpàn.) (Được rồi, chúng ta cần tìm một cơ hội thích hợp để đàm phán.)
Người 2: 是的,我们应该派遣一个有经验的代表团来进行谈判。(Shì de, wǒmen yīnggāi pàiqián yīgè yǒu jīngyàn de dàibiǎo tuán lái jìnxíng tánpàn.) (Đúng vậy, chúng ta nên cử một đoàn đại biểu có kinh nghiệm để thực hiện đàm phán.)
Mẫu câu tiếng Trung về chủ đề Ngoại giao
Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng từ vựng trong chủ đề ngoại giao:
- Việc đối thoại giữa các quốc gia là cần thiết để giải quyết tranh chấp.
对话在各国之间是必要的,以解决争端。(Duìhuà zài gèguó zhī jiān shì bìyào de, yǐ jiějué zhēngduān.)
- Đối tác chiến lược của chúng ta đã hợp tác để đạt được thành tựu đáng kể.
我们的战略伙伴已经合作取得了可观的成就。(Wǒmen de zhànlüè hùzhào yǐjīng hézuò qǔdé le kěguān de chéngjiù.)
- Thỏa thuận về phát triển bền vững có thể đóng vai trò quan trọng trong việc giảm thiểu khí hậu.
关于可持续发展的协议可以在减少气候方面发挥重要作用。(Guānyú kěchí de fāzhǎn de xiéyì kěyǐ zài jiǎnshǎo qìhòu fāngmiàn fāhuī zhòngyào zuòyòng.)
- Hiệp định thương mại tự do giữa hai quốc gia đã tạo ra nhiều lợi ích cho cả hai bên.
两个国家之间的自由贸易协议为双方带来了许多好处。(Liǎng gè guójiā zhī jiān de zìyóu màoyì xiéyì wèi shuāngfāng dài lái le xǔduō hǎochù.)
- Đối tác kinh tế của chúng ta đã cung cấp nguồn lực để giúp chúng ta đạt được mục tiêu kinh doanh của mình.
我们的经济伙伴提供了资源,帮助我们达到了自己的商业目标。(Wǒmen de jīngjì hùzhào tígōng le zīyuán, bāngzhù wǒmen dádào le zìjǐ de shāngyè mùbiāo.)
- Quan hệ ngoại giao giữa hai quốc gia cần được duy trì để đảm bảo hòa bình và ổn định trong khu vực.
两个国家之间的外交关系需要维持,以确保该地区的和平与稳定。(Liǎng gè guójiā zhī jiān de wàijiāo guānxì xūyào wéichí, yǐ quèbǎo gāi dìqū de hépíng yǔ wěndìng.)
- Hiệp định về hợp tác quân sự giữa hai quốc gia đã được ký kết để củng cố quan hệ an ninh giữa hai bên.
两个国家签署了一份军事合作协议,以加强双方之间的安全关系。(Liǎng gè guójiā qiānshǔ le yī fèn jūnshì hézuò xiéyì, yǐ jiāqiáng shuāngfāng zhī jiān de ānquán guānxì.)
- Việc thúc đẩy đối thoại giữa các nước có thể giúp giảm thiểu rủi ro và tăng cường hợp tác trong khu vực.
促进各国之间的对话可以降低风险并加强该地区的合作。(Cùjìn gèguó zhī jiān de duìhuà kěyǐ jiàngdī fēngxiǎn bìng jiāqiáng gāi dìqū de hézuò.)
- Ngoại giao quân sự giữa các nước có thể giúp giải quyết các vấn đề an ninh và đảm bảo ổn định trong khu vực.
各国之间的军事外交可以解决安全问题并确保该地区的稳定。(Gèguó zhī jiān de jūnjì wàijiāo kěyǐ jiějué ānquán wèntí bìng quèbǎo gāi dìqū de wěndìng.)
- Thỏa thuận đánh giá giữa các nước là cần thiết để đánh giá hiệu quả của các hoạt động ngoại giao.
各国之间的评价协议是必要的,以评估外交活动的效果。(Gèguó zhī jiān de píngjià xiéyì shì bìyào de, yǐ pínggū wàijiāo huódòng de xiàoguǒ.)
Hi vọng với bài viết này, bạn đã có thể nắm được những từ vựng cơ bản và sử dụng chúng một cách chính xác trong các hoạt động ngoại giao của mình. Chúc bạn thành công trong các hoạt động ngoại giao của mình!