Từ vựng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Các loại bệnh

Bệnh tật luôn là mối quan tâm hàng đầu của con người. Trong đó, các loại bệnh liên quan đến sức khỏe con người là một trong những vấn đề được quan tâm nhiều nhất. Các bệnh có thể gây ra tác động tiêu cực lên sức khỏe của con người, từ đó làm giảm chất lượng cuộc sống của họ. Bài viết này sẽ giới thiệu với bạn đọc về 100 từ vựng về các loại bệnh trong tiếng Trung, giúp bạn có thể nắm vững và sử dụng một cách chính xác những thuật ngữ liên quan đến các loại bệnh trong tiếng Trung.

 

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Các loại bệnh

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
1 Đau đầu Tóu tòng 头痛
2 Cảm lạnh Gǎn mào 感冒
3 Tiêu chảy Xiào chāi 消泄
4 Đau bụng Fù tòng 腹痛
5 Sốt Fā shāo 发烧
6 Đau răng Yá tòng 牙痛
7 Đau dạ dày Wèi tòng 胃痛
8 Ho Ké sòu 咳嗽
9 Mất ngủ Shī mián 失眠
10 Đau khớp Guān jié 关节

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
11 Viêm họng Yán hóu 咽喉炎
12 Tiểu đường Tiáo zhuàng bìng 调糖病
13 Bệnh tim mạch Xīn línghài bìng 心血管病
14 Bệnh gan Gān bìng 肝病
15 Tiểu buồng đường Nǐaotáng bìng 尿糖病
16 Tai biến mạch máu não Nǎo xuè guān biàn 脑血管变
17 Đái tháo đường Xiào tiáo táng 小调糖
18 Bệnh phổi Fèi bìng 肺病
19 Viêm gan siêu vi B B xīng gān yán zhèng B型肝炎症
20 Ung thư Ái zhèng 癌症

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
21 Hen suyễn Qiúxù yǎn 气促性病
22 Đột quỵ Zhòng fēng 中风
23 Bệnh thận Shèn bìng 肾病
24 Suy giảm trí tuệ Zhìhuì sǔnshuāi 智慧损耗
25 Đau thắt ngực Xiōngtòng 胸痛
26 Bệnh lao Láo bìng 痨病
27 Bệnh tăng huyết áp Gāo xiě yá 高血压
28 Bệnh bạch cầu Bái xiàn bìng 白血病
29 Táo bón Biàn mián 便秘
30 Bệnh thần kinh Shénjīng bìng 神经病

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
31 Đau lưng Bù tuǐ tòng 背痛
32 Bệnh mãn tính phổi Fèi bìng wǎng xíng 肺病亡行
33 Chứng trầm cảm Yī yù zhèng 忧郁症
34 Viêm khớp Guānjié yán 关节炎
35 Loạn nhịp tim Xīn línghài shì 心律失常
36 Bệnh trĩ Hémórrôidōng 痔疮
37 Tăng acid uric Gāo xì guān sù 高尿酸
38 Bệnh thấp khớp Dī guān yán 低关节炎
39 Bệnh tả Dùzi bìng 疔疮
40 Viêm xoang Qīngxiāng yán 青鼻炎

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
41 Bệnh mất trí nhớ Chòu nǐhài 丧失记忆
42 Bệnh Parkinson Bǎi kè sēn bìng 白咳森病
43 Bệnh thoái hóa đốt sống cổ Né zhù zāi huà dǔn jǐng 脖椎子化盾颈
44 Bệnh viêm đại tràng Dàicháng yán 大肠炎
45 Bệnh gút Gāotáng bìng 痛风病
46 Ung thư gan Gān ái zhèng 肝癌症
47 Bệnh trầm kha Dīngyī yán 定鼻炎
48 Bệnh thần kinh toàn thân Quán tǐ shénjīng bìng 全体神经病
49 Bệnh trĩ nội Nèi zhì chuāng 内痔疮
50 Đau cơ Jī ròu tòng 肌肉痛

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
51 Bệnh đau dạ dày Wèi tòng 胃痛
52 Bệnh viêm gan siêu vi B Bèi wū zhèng bìng 乙型肝病
53 Bệnh dị ứng Guòmǐn 过敏
54 Bệnh trầm cảm sau sinh Shēnghòu yī yù zhèng 生后忧郁症
55 Bệnh hen suyễn Qiúxù yǎn 气促性病
56 Bệnh viêm mũi dị ứng Guòmǐn qīng bí yán 过敏青鼻炎
57 Bệnh đái tháo đường Tángniào bìng 糖尿病
58 Bệnh thận đa năng Yì bìng shèn 肾病综合症
59 Bệnh lupus Lupus bìng 狼疮病
60 Bệnh tật khớp Guānjié bìng 关节病

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
61 Bệnh tăng huyết áp Gāo xié yā 高血压
62 Bệnh đột quỵ Zhèng zhuàng chuánshǔ bìng 症状传输病
63 Bệnh suy giảm trí tuệ Zhìhuì sǔnshīng bìng 智慧损失病
64 Bệnh viêm phổi Fèi yán 肺炎
65 Bệnh lậu Láo bìng 淋病
66 Bệnh bạch cầu Bái hóng xì bìng 白血病
67 Bệnh tiểu đường Xiǎoniào bìng 小尿病
68 Bệnh đau dây thần kinh Shénjīng xiàn tòng 神经线痛
69 Bệnh mỡ máu cao Gāo xìpíng guǎn 高血脂管
70 Bệnh bệnh động kinh Zhèngzhuàng chuánshǔ bìng 症状传输病

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
71 Bệnh đau đầu Tóu tòng 头痛
72 Bệnh tiểu phế quản mạn tính Cháng màn zéi yī bìng 慢性支气管炎
73 Bệnh béo phì Pàng xié bìng 胖血病
74 Bệnh loét dạ dày tá tràng Wèicháng shāng yáng bìng 胃肠潰疡病
75 Bệnh trầm cảm Yōuyù zhèng 忧郁症
76 Bệnh viêm xoang Yán huǎn 鼻窦炎
77 Bệnh đau lưng Bèi tòng 背痛
78 Bệnh tăng huyết áp mạn tính Màn xìyè gāo xié yā 慢性高血压
79 Bệnh tuyến giáp Sùduǎn bìng 甲状腺病
80 Bệnh tiếng ồn trong tai Èr míng zhéng 耳鸣症

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
81 Bệnh viêm gan siêu vi C C型肝炎 C xíng gān yán
82 Bệnh viêm não Nhật Bản Riběn hánào yán 日本脑炎
83 Bệnh bạch hầu Hóu xián xì bìng 猴病
84 Bệnh sởi Mào bìng 痧疹病
85 Bệnh viêm phế quản cấp tính Jí zhèng mò ròu bìng 急性病毒性支气管炎
86 Bệnh tả Dú bìng 疠病
87 Bệnh cúm Fútún bìng 流行性感冒
88 Bệnh tay chân miệng Shǒuzú wài kǒu bìng 手足口病
89 Bệnh cầu trùng Tāo xián xì bìng 痢疾病
90 Bệnh sốt rét Fān jié bìng 疟疾病

 

Mẫu câu tiếng Trung chủ đề Các loại bệnh

 

  1. 我感觉有些不舒服。 (Wǒ gǎnjué yǒuxiē bù shūfú.) – Tôi cảm thấy khó chịu một chút.
  2. 我头疼了几天了。 (Wǒ tóuténg le jǐ tiān le.) – Tôi bị đau đầu mấy ngày rồi.
  3. 我感觉胃里很不舒服。 (Wǒ gǎnjué wèi lǐ hěn bù shūfú.) – Tôi thấy dạ dày của tôi rất khó chịu.
  4. 我怀疑我得了流感。 (Wǒ huáiyí wǒ déle liúgǎn.) – Tôi nghi ngờ rằng tôi bị cúm.
  5. 我有点感冒了。 (Wǒ yǒudiǎn gǎnmào le.) – Tôi bị cảm một chút.
  6. 我的牙疼得厉害。 (Wǒ de yá téng de lìhài.) – Răng của tôi đau rất nặng.
  7. 我觉得很累,可能是贫血。 (Wǒ juédé hěn lèi, kěnéng shì pínxiě.) – Tôi thấy rất mệt mỏi, có thể là do thiếu máu.
  8. 我的背很痛,可能是肌肉紧张。 (Wǒ de bèi hěn tòng, kěnéng shì jīròu jǐnzhāng.) – Lưng của tôi rất đau, có thể do cơ bị căng thẳng.
  9. 我的眼睛很红,可能是过敏了。 (Wǒ de yǎnjīng hěn hóng, kěnéng shì guòmǐn le.) – Mắt của tôi đỏ, có thể do dị ứng.
  10. 我的喉咙很痛,可能是喉炎。 (Wǒ de hóulóng hěn tòng, kěnéng shì hóuyán.) – Họng của tôi đau, có thể do viêm họng.

    Hội thoại tiếng Trung chủ đề Các loại bệnh

 

A: 你的嗓子怎么了?为什么一直咳嗽? (Nǐ de sǎngzi zěnme le? Wèishénme yīzhí ké sou?) – Họng của bạn bị sao vậy? Tại sao lại ho liên tục vậy?

B: 我不知道,可能是感冒了。 (Wǒ bù zhīdào, kěnéng shì gǎnmào le.) – Tôi không biết, có thể do bị cảm.

A: 你感觉有没有发烧? (Nǐ gǎnjué yǒu méiyǒu fāshāo?) – Bạn có cảm thấy bị sốt không?

B: 没有,只是嗓子疼和咳嗽。 (Méiyǒu, zhǐshì sǎngzi téng hé ké sou.) – Không, chỉ là họng đau và ho.

A: 你最好去看医生,以免病情恶化。 (Nǐ zuìhǎo qù kàn yīshēng, yǐmiǎn bìngqíng èhuà.) – Bạn nên đi khám bác sĩ để tránh tình trạng bệnh trở nên nghiêm trọng hơn.

B: 好的,我今天就去看医生。 (Hǎo de, wǒ jīntiān jiù qù kàn yīshēng.) – Được, tôi sẽ đi khám bác sĩ ngay hôm nay.

A: 希望你快点康复。 (Xīwàng nǐ kuài diǎn kāngfù.) – Mong bạn sớm hồi phục.

 

Với những từ vựng liên quan đến bệnh tật trong tiếng Trung mà chúng tôi đã giới thiệu, hy vọng rằng bạn đã học được những từ vựng quan trọng và có thể sử dụng chúng một cách hiệu quả trong cuộc sống hàng ngày. Bạn có thể sử dụng những thuật ngữ này để trao đổi về sức khỏe của bạn hoặc của người thân trong gia đình với bác sĩ hoặc chuyên gia y tế. Việc hiểu và sử dụng đúng thuật ngữ là rất quan trọng trong việc đưa ra các quyết định chăm sóc sức khỏe cho bản thân và người thân. Chúc bạn thành công trong việc học tập và sử dụng tiếng Trung!

Related Articles

Back to top button