Từ vựng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Hải sản

Hải sản là một trong những nguồn dinh dưỡng quý giá của con người. Với hơn 18.000 km đường bờ biển, Việt Nam là một trong những quốc gia có nhiều nguồn hải sản đa dạng và phong phú. Trong tiếng Trung, có rất nhiều từ vựng để chỉ các loại hải sản khác nhau. Dưới đây là danh sách 100 từ vựng tiếng Trung về hải sản phổ biến nhất, kèm theo pinyin và chữ Hán.

Số thứ tự Tiếng Việt Pinyin Chữ Hán
1 Tôm Xiā
2 Cua Xiè
3 Mực Yóu 鱿鱼
4 Cá hồi Jīnyú 金鱼
5 Cá đuối Diāoyú 吊鱼
6 Cá ngừ Yēwěiyú 野味鱼
7 Cá chẽm Yúchèn 鱼尘
8 Cá basa Bāsàyú 鲤鱼
9 Tôm hùm Lóngxiā 龙虾
10 Sò điệp Hǎimiàn 海绵
11 Sò huyết Xuèxiā 血虾
12 Sò lụa Mǔyú 牡蛎
13 Nghêu Làm
14 Cá thu Yútiě 鱼贴
15 Cá mú Gǒuyú 枸鱼
16 Cá trích Shīyú 石鱼
17 Cá chình Zhèngyú 正鱼
18 Cá lóc Lùyú 卢鱼
19 Tôm sú Zhēnxiā 珍虾
20 Cá bơn Fèiyú 非鱼
21 Cá tầm Hǎiniú 海牛
22 Mực ống Yóutǐng 鱿鲔
23 Tôm càng xanh Qīngxiā 青虾

 

Số thứ tự Tiếng Việt Pinyin Chữ Hán
24 Tôm tít Tiěxiā 铁虾
25 Mực ống trắng Báitǐngyóu 白挺鱿
26 Cá hố Jùyú 橘鱼
27 Sứa Hǎihǎixiān 海海鲜
28 Cá ngừ đại dương Dàyángyú 大洋鱼
29 Tôm càng đỏ Hóngxiā 红虾
30 Tôm sú đỏ Zhēnxiā 珍虾
31 Mực nang Yóuróngyóu 油茸鱿
32 Tôm bao tử Xiǎobāoxiā 小包虾
33 Cá lóc bột Fěnlùyú 粉卢鱼
34 Tôm đất Tǔxiā 土虾
35 Sò ốc Hǎiguī 海龟
36 Cá mú đỏ Hónggǒuyú 红枸鱼
37 Cá sấu Jǐngū 金鼓
38 Sò dương Yángxiā 洋虾
39 Cá mập Shāyú 鲨鱼
40 Tôm càng đen Hēixiā 黑虾
41 Cua đồng Tóngxiè 铜蟹
42 Cá diêu hồng Hóngdiéyú 红跌鱼
43 Mực ống đen Hēitǐngyóu 黑挺鱿
44 Tôm sứa Huīxiā 灰虾
45 Tôm sọc Zhéxiā 折虾
46 Cá chình đen Hēizhèngyú 黑正鱼
47 Sò tuyết Xuěguī 雪龟
48 Tôm nướng Kǎoxiā 烤虾
49 Tôm chiên Zháxiā 炸虾
50 Cá viên Yúwán 鱼丸

 

Số thứ tự Tiếng Việt Pinyin Chữ Hán
51 Mực khô Gān yóu 干鱿鱼
52 Cá lóc kho Khô lùyú 干卢鱼
53 Tôm hùm nướng Kǎolóngxiā 烤龙虾
54 Tôm bẹp Běixiā 贝虾
55 Sò đũa Duōzǐhǎigǔi 多子海龟
56 Cua biển Hǎixiè 海蟹
57 Mực xé Chā yóu 插鱿鱼
58 Cá trê Yuán yú 圆鱼
59 Cá tầm hương Xīhǎiniú 西海牛
60 Sò xám Huīguī 灰龟
61 Tôm càng vàng Jīnxīxiā 金蟹虾
62 Cá cơm Fǎngyú 方鱼
63 Tôm chua ngọt Sūtiáoxiā 酸甜虾
64 Tôm đất kho Khô tǔxiā 干土虾
65 Tôm sú nướng Kǎozhēnxiā 烤珍虾
66 Mực tươi Shēngyóu 生鱿鱼
67 Tôm tít kho Khô tiěxiā 干铁虾
68 Sò điệp đỏ Hóngmián 红绵
69 Mực ống nướng Kǎoyóutǐngyóu 烤油茸鱿
70 Cá ngừ đỏ Hóngyú 红鱼
71 Sò điệp trắng Báimián 白绵
72 Tôm nấu súp Tāngxiā 汤虾
73 Cá tuyết Xuěyú 雪鱼
74 Mực xào Chǎoyóu 炒鱿鱼
75 Cá tầm đen Hēiniú 黑牛
76 Cá chép Zhūyú 猪鱼

 

Số thứ tự Tiếng Việt Pinyin Chữ Hán
77 Tôm tít xào Chǎo tiěxiā 炒铁虾
78 Mực khô muối Yán xìyóu 盐熏鱿鱼
79 Tôm sú nướng muối Yán kǎozhēnxiā 盐烤珍虾
80 Cá đuối kho Khô diāoyú 干吊鱼
81 Cá linh Línyú 鲮鱼
82 Tôm sống Shēngxiā 生虾
83 Mực xé chiên giòn Zhá chā yóu 炸插鱿鱼
84 Sò biển Hǎi guī 海龟
85 Cá dứa Dújiǎyú 杜父鱼
86 Tôm sú chiên giòn Zhá zhēnxiā 炸珍虾
87 Cá thác lác Shànliúyú 扇贝鱼
88 Tôm đồng Tóngxiā 铜虾
89 Mực khô xào me Xiāo mùyóu 酸辣干鱿鱼
90 Sò lông Máo guī 毛龟
91 Cá nục Núc yú 鲵鱼
92 Tôm chiên bột Zhá fěnxiā 炸粉虾
93 Mực khô chiên giòn Zhá gān yóu 炸干鱿鱼
94 Cá chình bông lau Bǎnglái zhèngyú 棒槌正鱼
95 Sò khô Gān guī 干龟
96 Tôm sú chiên giòn với tỏi Zhá suàn zhēnxiā 炸蒜珍虾
97 Cá bơn xào sả ớt Chǎo xiānglà yú 炒香辣鱼
98 Tôm tít xào tỏi Chǎo dàsuàn tiěxiā 炒大蒜铁虾
99 Sò điệp xào me Xiāo mùguī 酸辣绵龟
100 Cá trích kho tộ Khô zhōuyú 干鲫鱼

 

Trên đây là danh sách 100 từ vựng tiếng Trung về các loại hải sản, hy vọng nó sẽ giúp ích cho những ai đam mê và yêu thích ẩm thực. Việc học từ vựng là rất quan trọng để có thể giao tiếp và hiểu được ngôn ngữ một cách hiệu quả, đặc biệt khi đi du lịch hoặc làm việc với người Trung Quốc. Hãy cùng nỗ lực học tập và trau dồi kiến thức của mình để có thể truyền đạt và chia sẻ với mọi người những kiến thức bổ ích về văn hóa và ẩm thực của Trung Quốc.

Ví dụ đặt câu:

  1. 我喜欢吃鲍鱼汤。(Wǒ xǐhuān chī bàoyú tāng.) – Tôi thích ăn súp bào ngư.
  2. 这家餐厅的虾很新鲜。(Zhè jiā cāntīng de xiā hěn xīnxiān.) – Tôm ở nhà hàng này rất tươi.
  3. 我最喜欢吃螃蟹了。(Wǒ zuì xǐhuān chī pángxiè le.) – Tôi thích ăn cua nhất.
  4. 这个海鲜市场有很多新鲜的鱼。(Zhège hǎixiān shìchǎng yǒu hěn duō xīnxiān de yú.) – Chợ hải sản này có nhiều loại cá tươi.
  5. 你会做海鲜吗?(Nǐ huì zuò hǎixiān ma?) – Bạn có biết nấu ăn hải sản không .
  6. 炸鱿鱼圈是我最喜欢的小吃之一。(Zhá yóuyú quān shì wǒ zuì xǐhuān de xiǎochī zhī yī.) – Bánh chiên mực là món ăn nhỏ tôi thích nhất.
  7. 煮龙虾的时候一定要加足够的盐。(Zhǔ lóngxiā de shíhòu yīdìng yào jiā zúgòu de yán.) – Khi nấu tôm hùm, hãy chắc chắn thêm đủ muối.
  8. 这个海鲜餐厅的菜单上有很多种海鲜。(Zhège hǎixiān cāntīng de càidān shàng yǒu hěn duō zhǒng hǎixiān.) – Trên thực đơn của nhà hàng hải sản này có nhiều loại hải sản.
  9. 蒜香虾炒饭是我最喜欢的炒饭之一。(Suàn xiāng xiā chǎofàn shì wǒ zuì xǐhuān de chǎofàn zhī yī.) – Cơm chiên tôm tỏi là món cơm chiên tôi thích nhất.
  10. 这个海鲜市场的价格比较便宜。(Zhège hǎixiān shìchǎng de jiàgé bǐjiào piányí.) – Giá cả tại chợ hải sản này khá rẻ.
  11. 蒜蓉扇贝是我最喜欢的贝类之一。(Suàn róng shàn bèi shì wǒ zuì xǐhuān de bèi lèi zhī yī.) – Sò điệp chiên tỏi là một trong những loại sò điệp tôi thích nhất.
  12. 海鲜火锅是一道很受欢迎的菜。(Hǎixiān huǒguō shì yīdào hěn shòu huānyíng de cài.) – Lẩu hải sản là món ăn được nhiều người yêu thích.
  13. 我们今晚要吃烤龙虾。(Wǒmen jīnwǎn yào chī kǎolóngxiā.) – Tối nay chúng ta ăn tôm hùm nướng.
  14. 这个餐厅的生蚝非常好吃。(Zhège cāntīng de shēngháo fēicháng hǎochī.) – Hàu ở nhà hàng này rất ngon.

 

Như vậy, chúng ta vừa cùng tìm hiểu về 100 từ vựng tiếng Trung liên quan đến các loại hải sản. Việc nắm vững các từ vựng này sẽ giúp bạn giao tiếp và đặt món ăn một cách chính xác hơn khi ở Trung Quốc, đồng thời cũng giúp bạn hiểu hơn về ẩm thực của đất nước này. Hải sản luôn là một trong những món ăn được yêu thích ở Trung Quốc, và với danh sách từ vựng này, hy vọng bạn sẽ có thêm động lực để khám phá thêm về ẩm thực Trung Quốc.

Hãy sử dụng các từ vựng này trong các cuộc trò chuyện và đặt món ăn khi bạn có cơ hội đi du lịch hay làm việc ở Trung Quốc. Chúc bạn thành công trong việc học tập và trau dồi kiến thức về ngôn ngữ và văn hóa của Trung Quốc.

Related Articles

Back to top button