Mạng xã hội ngày càng trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống của chúng ta. Để giúp bạn dễ dàng giao tiếp và sử dụng mạng xã hội bằng tiếng Trung, chúng tôi đã tổng hợp danh sách từ vựng về chủ đề này.
Hãy tham khảo danh sách dưới đây để nâng cao kỹ năng giao tiếp của mình.
Từ vựng các hoạt động trên mạng xã hội bằng tiếng Trung
STT
Tiếng Việt
Phiên âm
Chữ Hán
1
Đăng nhập
Dēng lù
登录
2
Đăng ký
Zhù cè
注册
3
Đăng xuất
Tuì chū
退出
4
Tương tác
Xiāng huān
相互动
5
Thích
Xǐ huān
喜欢
6
Bình luận
Píng lùn
评论
7
Chia sẻ
Fēn xiǎng
分享
8
Nhắn tin
Liáo tiān
聊天
9
Theo dõi
Guān zhù
关注
10
Giải trí
Yú lè
娱乐
Từ vựng tiếng Trung chủ đề mạng xã hội: Tên các tiện ích
STT
Tiếng Việt
Phiên âm
Chữ Hán
1
Gia nhập nhóm
Jiā rù qún
加入群
2
Tạo nhóm
Chuàng jiàn qún
创建群
3
Tải ảnh
Xià zài tú piàn
下载图片
4
Tải video
Xià zài shì pín
下载视频
5
Tải âm thanh
Xià zài yīn xiǎng
下载音响
6
Tìm kiếm bạn bè
Chá zhǎo péng yǒu
查找朋友
7
Đăng ký tài khoản
Zhù cè zhàn hào
注册账号
8
Đăng nhập
Dēng lù
登录
9
Đăng xuất
Tuì chū
退出
10
Thích
Xǐ huān
喜欢
11
Bình luận
Píng lùn
评论
12
Chia sẻ
Fēn xiǎng
分享
13
Tạo trang cá nhân
Chuàng jiàn gè rén zhàn
创建个人站
14
Theo dõi
Guān zhù
关注
15
Tạo nội dung mới
Chuàng jiàn xīn de nèi róng
创建新的内容
1
Mạng xã hội
shèjiāo wǎngluò
社交网络
2
Người dùng
yònghù
用户
3
Đăng nhập
dēnglù
登录
4
Đăng ký
zhùcè
注册
5
Tài khoản
zhànghù
账户
6
Mật khẩu
mìmǎ
密码
7
Hồ sơ
gèrén zhílì
个人资历
8
Bạn bè
péngyǒu
朋友
9
Nhóm
qúntǐ
群体
10
Tin nhắn
duǎnxìn
短信
11
Trò chuyện
liáotiān
聊天
12
Hình ảnh
túpiàn
图片
13
Video
shìpín
视频
14
Âm thanh
yīnpiàn
音频
15
Bình luận
pínglùn
评论
16
Thích
xǐhuan
喜欢
17
Chia sẻ
fēnxiǎng
分享
18
Báo cáo
jùbào
举报
19
Trang cá nhân
gèrén yèmiàn
个人页面
20
Cài đặt
shèzhì
设置
21
Quảng cáo
guǎnggào
广告
22
Tương tác
hùdòng
互动
23
Cập nhật
gēngxīn
更新
24
Kết nối
liánjiē
连接
25
Theo dõi
guānzhu
关注
26
Đồng ý kết bạn
jiēshòu péngyǒu
接受朋友
27
Từ chối kết bạn
jùjué péngyǒu
拒绝朋友
28
Tìm kiếm
sōusuǒ
搜索
29
Cộng đồng
gòngtóngtǐ
共同体
30
Sự kiện
shìjiàn
事件
31
Thông báo
tōngzhī
通知
32
Mời
yāoqǐng
邀请
33
Chủ đề
zhǔtí
主题
34
Ứng dụng
yìngyòng
应用
36
Hashtag
biāoqián
标签
37
Dòng thời gian
shíjiānxián
时间线
38
Đánh dấu
shūqían
书签
39
Nhắn tin
fā xìnxī
发信息
40
Xóa
shānchú
删除
41
Đăng
fābù
发布
42
Ẩn
yǐn cáng
隐藏
43
Khóa tài khoản
sǔodǐng zhànghù
锁定账户
44
Bạn thân
hǎo péngyǒu
好朋友
45
Chia sẻ công khai
gōngkāi fēnxiǎng
公开分享
46
Chế độ riêng tư
sīrén mósī
私人模式
47
Xác minh
rènzhèng
认证
48
Phản hồi
fǎnkuì
反馈
49
Cảnh báo
jǐnggào
警告
50
Khôi phục
huīfù
恢复
51
Trợ giúp
bāngzhù
帮助
52
Địa chỉ IP
IP dìzhǐ
IP 地址
53
Mạng cá nhân
gèrén wǎng
个人网
54
Liên kết
liánjiē
链接
55
Trang chủ
zhùyè
主页
56
Đăng xuất
tuīchū
退出
57
Đổi mật khẩu
gǎi mìmǎ
改密码
58
Tìm bạn bè
xúnzhǎo péngyǒu
寻找朋友
59
Gửi yêu cầu kết bạn
fā péngyǒu shēnqǐng
发朋友申请
60
Tạo nhóm
chuàngjiàn qúntǐ
创建群体
61
Thành viên nhóm
qúntǐ chéngyuán
群体成员
62
Tham gia nhóm
jiārù qúntǐ
加入群体
63
Rời nhóm
líkāi qúntǐ
离开群体
64
Tạo sự kiện
chuàngjiàn shìjiàn
创建事件
65
Trang thông tin
xìnxī yèmiàn
信息页面
67
Đồng ý tham gia
tóngyì cānjiā
同意参加
68
Từ chối tham gia
jùjué cānjiā
拒绝参加
69
Trạng thái
zhuàngtài
状态
70
Thông tin liên hệ
liánxì xìnxī
联系信息
71
Địa chỉ email
diànzǐ yóujiàn
电子邮件
72
Số điện thoại
shǒujī hàomǎ
手机号码
73
Ngày sinh
shēngrì
生日
74
Giới tính
xìngbié
性别
75
Tiểu sử
zīliáo
资料
76
Mối quan hệ
guānxì
关系
77
Bạn chung
gòngtóng péngyǒu
共同朋友
78
Gợi ý kết bạn
jiànyì jiā péngyǒu
建议加朋友
79
Đánh giá
píngfēn
评分
80
Ngôn ngữ
yǔyán
语言
81
Địa điểm
dìdiǎn
地点
82
Nội dung
nèiróng
内容
83
Phân loại
fēnlèi
分类
84
Số lượng
shùliàng
数量
85
Thời gian
shíjiān
时间
86
Người quản lý
guǎnlǐ yuán
管理员
87
Thông báo mới
xīn tōngzhī
新通知
88
Điều khoản sử dụng
shǐyòng tiáokuǎn
使用条款
89
Chính sách bảo mật
bǎomì zhèngcè
保密政策
90
Quyền riêng tư
sīrén quánlì
私人权利
91
Biểu tượng cảm xúc
biǎoqíng túxiàng
表情图像
92
Tải lên
shàngchuán
上传
93
Tải xuống
xiàzài
下载
94
Định dạng
géshì
格式
95
Lọc
shāixuǎn
筛选
96
Xem trước
yùlǎn
预览
Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng các từ vựng trong danh sách để đặt câu. Hãy tham khảo và luyện tập để cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung của bạn:
社交网络 (shèjiāo wǎngluò – Mạng xã hội):
我们通过社交网络认识的。 (Wǒmen tōngguò shèjiāo wǎngluò rènshi de – Chúng tôi quen biết nhau thông qua mạng xã hội.)
评论 (pínglùn – Bình luận):
他在我照片下面留了一个评论。 (Tā zài wǒ zhàopiàn xiàmiàn liúle yīgè pínglùn – Anh ấy đã để lại một bình luận dưới bức ảnh của tôi.)
喜欢 (xǐhuan – Thích):
我喜欢了他的微博动态。 (Wǒ xǐhuan le tā de wēibó dòngtài – Tôi đã thích bài đăng trên Weibo của anh ấy.)
分享 (fēnxiǎng – Chia sẻ):
请分享这个活动给你的朋友们。 (Qǐng fēnxiǎng zhège huódòng gěi nǐ de péngyǒumen – Hãy chia sẻ sự kiện này cho bạn bè của bạn.)
关注 (guānzhu – Theo dõi):
我刚刚关注了她的个人页面。 (Wǒ gānggāng guānzhu le tā de gèrén yèmiàn – Tôi vừa mới theo dõi trang cá nhân của cô ấy.)
搜索 (sōusuǒ – Tìm kiếm):
你可以在社交网络上搜索这个话题。 (Nǐ kěyǐ zài shèjiāo wǎngluò shàng sōusuǒ zhège huàtí – Bạn có thể tìm kiếm chủ đề này trên mạng xã hội.)Thông qua các ví dụ trên, bạn đã hiểu cách sử dụng các từ vựng về mạng xã hội trong tiếng Trung để đặt câu một cách chính xác.
Hãy tiếp tục thực hành và áp dụng chúng vào giao tiếp hàng ngày, từ đó nâng cao kỹ năng sử dụng tiếng Trung của bạn. Chúc bạn thành công trong việc học tập và giao tiếp tiếng Trung!
Sau khi đã nắm vững các từ vựng liên quan đến mạng xã hội trong tiếng Trung, bạn cần biết cách áp dụng chúng vào thực tế để giao tiếp hiệu quả.