Mạng xã hội ngày càng trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống của chúng ta. Để giúp bạn dễ dàng giao tiếp và sử dụng mạng xã hội bằng tiếng Trung, chúng tôi đã tổng hợp danh sách từ vựng về chủ đề này.
Hãy tham khảo danh sách dưới đây để nâng cao kỹ năng giao tiếp của mình.
Từ vựng tiếng Trung về mạng xã hội
STT |
Tiếng Việt |
Phiên âm |
Chữ Hán |
1 |
Mạng xã hội |
Wǎng xià huì |
网下会 |
2 |
Facebook |
Fèi sēn |
非森 |
3 |
Instagram |
Yīn sī tǎ gē |
因斯塔格 |
4 |
Twitter |
Wēi bó |
微博 |
5 |
Tiktok |
Dǒu yīn |
抖音 |
6 |
Snapchat |
Xiǎo xiàng jì |
小相机 |
7 |
Pinterest |
Jié shù tuán |
节树团 |
8 |
LinkedIn |
Lín kè dēng |
领科登 |
9 |
YouTube |
Yòu tōu bù |
优头部 |
Từ vựng tiếng Trung về mạng xã hội Trung Quốc
STT |
Tiếng Việt |
Phiên âm |
Chữ Hán |
1 |
WeChat |
Wēi xìn |
微信 |
2 |
QQ |
Kē kē |
QQ |
3 |
Weibo |
Wēi bó |
微博 |
4 |
Douyin |
Dǒu yīn |
抖音 |
5 |
Taobao |
Táo bǎo |
淘宝 |
6 |
Tmall |
Tiān māo |
天猫 |
7 |
Youku |
Yǒu kù |
优酷 |
8 |
Bilibili |
Bī lī bī lī |
哔哩哔哩 |
9 |
Zhihu |
Zhī hū |
知乎 |
10 |
Xiaohongshu |
Xiǎo hóng shū |
小红书 |
11 |
Meituan |
Měi tuán |
美团 |
12 |
Dianping |
Diǎn píng |
点评 |
13 |
Alipay |
Zhī fù bǎo |
支付宝 |
14 |
Jingdong |
Jīng dōng |
京东 |
15 |
Pinduoduo |
Pín duō duō |
拼多多 |
16 |
Toudou Youxi |
Tǒu dòu yóu xì |
土豆游戏 |
17 |
Renren |
Rén rén |
人人 |
18 |
Momo |
Mò mò |
陌陌 |
19 |
Ximalaya |
Xī mǎ lá yǎ |
喜马拉雅 |
20 |
Ctrip |
Qún lǚ wǎng |
去哪儿网 |
21 |
58 Tongcheng |
58 Tóng chéng |
58 同城 |
22 |
Zhubajie |
Zhū bá jiè |
猪八戒 |
23 |
Weidian |
Wēi diàn |
微店 |
24 |
Xianyu |
Xiàn yú |
闲鱼 |
25 |
Qunar |
Qún lǚ wǎng |
去哪儿 |
26 |
Mafengwo |
Mǎ fēng wǒ |
马蜂窝 |
27 |
Dianrong |
Diǎn róng |
点融 |
28 |
Wacai |
Wǎ cái |
挖财 |
29 |
Zhe800 |
Zhè 800 |
折800 |
30 |
Baixing |
Bǎi xìng |
百姓 |
Từ vựng các hoạt động trên mạng xã hội bằng tiếng Trung
STT |
Tiếng Việt |
Phiên âm |
Chữ Hán |
1 |
Đăng nhập |
Dēng lù |
登录 |
2 |
Đăng ký |
Zhù cè |
注册 |
3 |
Đăng xuất |
Tuì chū |
退出 |
4 |
Tương tác |
Xiāng huān |
相互动 |
5 |
Thích |
Xǐ huān |
喜欢 |
6 |
Bình luận |
Píng lùn |
评论 |
7 |
Chia sẻ |
Fēn xiǎng |
分享 |
8 |
Nhắn tin |
Liáo tiān |
聊天 |
9 |
Theo dõi |
Guān zhù |
关注 |
10 |
Giải trí |
Yú lè |
娱乐 |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề mạng xã hội: Tên các tiện ích
STT |
Tiếng Việt |
Phiên âm |
Chữ Hán |
1 |
Gia nhập nhóm |
Jiā rù qún |
加入群 |
2 |
Tạo nhóm |
Chuàng jiàn qún |
创建群 |
3 |
Tải ảnh |
Xià zài tú piàn |
下载图片 |
4 |
Tải video |
Xià zài shì pín |
下载视频 |
5 |
Tải âm thanh |
Xià zài yīn xiǎng |
下载音响 |
6 |
Tìm kiếm bạn bè |
Chá zhǎo péng yǒu |
查找朋友 |
7 |
Đăng ký tài khoản |
Zhù cè zhàn hào |
注册账号 |
8 |
Đăng nhập |
Dēng lù |
登录 |
9 |
Đăng xuất |
Tuì chū |
退出 |
10 |
Thích |
Xǐ huān |
喜欢 |
11 |
Bình luận |
Píng lùn |
评论 |
12 |
Chia sẻ |
Fēn xiǎng |
分享 |
13 |
Tạo trang cá nhân |
Chuàng jiàn gè rén zhàn |
创建个人站 |
14 |
Theo dõi |
Guān zhù |
关注 |
15 |
Tạo nội dung mới |
Chuàng jiàn xīn de nèi róng |
创建新的内容 |
1 |
Mạng xã hội |
shèjiāo wǎngluò |
社交网络 |
2 |
Người dùng |
yònghù |
用户 |
3 |
Đăng nhập |
dēnglù |
登录 |
4 |
Đăng ký |
zhùcè |
注册 |
5 |
Tài khoản |
zhànghù |
账户 |
6 |
Mật khẩu |
mìmǎ |
密码 |
7 |
Hồ sơ |
gèrén zhílì |
个人资历 |
8 |
Bạn bè |
péngyǒu |
朋友 |
9 |
Nhóm |
qúntǐ |
群体 |
10 |
Tin nhắn |
duǎnxìn |
短信 |
11 |
Trò chuyện |
liáotiān |
聊天 |
12 |
Hình ảnh |
túpiàn |
图片 |
13 |
Video |
shìpín |
视频 |
14 |
Âm thanh |
yīnpiàn |
音频 |
15 |
Bình luận |
pínglùn |
评论 |
16 |
Thích |
xǐhuan |
喜欢 |
17 |
Chia sẻ |
fēnxiǎng |
分享 |
18 |
Báo cáo |
jùbào |
举报 |
19 |
Trang cá nhân |
gèrén yèmiàn |
个人页面 |
20 |
Cài đặt |
shèzhì |
设置 |
21 |
Quảng cáo |
guǎnggào |
广告 |
22 |
Tương tác |
hùdòng |
互动 |
23 |
Cập nhật |
gēngxīn |
更新 |
24 |
Kết nối |
liánjiē |
连接 |
25 |
Theo dõi |
guānzhu |
关注 |
26 |
Đồng ý kết bạn |
jiēshòu péngyǒu |
接受朋友 |
27 |
Từ chối kết bạn |
jùjué péngyǒu |
拒绝朋友 |
28 |
Tìm kiếm |
sōusuǒ |
搜索 |
29 |
Cộng đồng |
gòngtóngtǐ |
共同体 |
30 |
Sự kiện |
shìjiàn |
事件 |
31 |
Thông báo |
tōngzhī |
通知 |
32 |
Mời |
yāoqǐng |
邀请 |
33 |
Chủ đề |
zhǔtí |
主题 |
34 |
Ứng dụng |
yìngyòng |
应用 |
36 |
Hashtag |
biāoqián |
标签 |
37 |
Dòng thời gian |
shíjiānxián |
时间线 |
38 |
Đánh dấu |
shūqían |
书签 |
39 |
Nhắn tin |
fā xìnxī |
发信息 |
40 |
Xóa |
shānchú |
删除 |
41 |
Đăng |
fābù |
发布 |
42 |
Ẩn |
yǐn cáng |
隐藏 |
43 |
Khóa tài khoản |
sǔodǐng zhànghù |
锁定账户 |
44 |
Bạn thân |
hǎo péngyǒu |
好朋友 |
45 |
Chia sẻ công khai |
gōngkāi fēnxiǎng |
公开分享 |
46 |
Chế độ riêng tư |
sīrén mósī |
私人模式 |
47 |
Xác minh |
rènzhèng |
认证 |
48 |
Phản hồi |
fǎnkuì |
反馈 |
49 |
Cảnh báo |
jǐnggào |
警告 |
50 |
Khôi phục |
huīfù |
恢复 |
51 |
Trợ giúp |
bāngzhù |
帮助 |
52 |
Địa chỉ IP |
IP dìzhǐ |
IP 地址 |
53 |
Mạng cá nhân |
gèrén wǎng |
个人网 |
54 |
Liên kết |
liánjiē |
链接 |
55 |
Trang chủ |
zhùyè |
主页 |
56 |
Đăng xuất |
tuīchū |
退出 |
57 |
Đổi mật khẩu |
gǎi mìmǎ |
改密码 |
58 |
Tìm bạn bè |
xúnzhǎo péngyǒu |
寻找朋友 |
59 |
Gửi yêu cầu kết bạn |
fā péngyǒu shēnqǐng |
发朋友申请 |
60 |
Tạo nhóm |
chuàngjiàn qúntǐ |
创建群体 |
61 |
Thành viên nhóm |
qúntǐ chéngyuán |
群体成员 |
62 |
Tham gia nhóm |
jiārù qúntǐ |
加入群体 |
63 |
Rời nhóm |
líkāi qúntǐ |
离开群体 |
64 |
Tạo sự kiện |
chuàngjiàn shìjiàn |
创建事件 |
65 |
Trang thông tin |
xìnxī yèmiàn |
信息页面 |
67 |
Đồng ý tham gia |
tóngyì cānjiā |
同意参加 |
68 |
Từ chối tham gia |
jùjué cānjiā |
拒绝参加 |
69 |
Trạng thái |
zhuàngtài |
状态 |
70 |
Thông tin liên hệ |
liánxì xìnxī |
联系信息 |
71 |
Địa chỉ email |
diànzǐ yóujiàn |
电子邮件 |
72 |
Số điện thoại |
shǒujī hàomǎ |
手机号码 |
73 |
Ngày sinh |
shēngrì |
生日 |
74 |
Giới tính |
xìngbié |
性别 |
75 |
Tiểu sử |
zīliáo |
资料 |
76 |
Mối quan hệ |
guānxì |
关系 |
77 |
Bạn chung |
gòngtóng péngyǒu |
共同朋友 |
78 |
Gợi ý kết bạn |
jiànyì jiā péngyǒu |
建议加朋友 |
79 |
Đánh giá |
píngfēn |
评分 |
80 |
Ngôn ngữ |
yǔyán |
语言 |
81 |
Địa điểm |
dìdiǎn |
地点 |
82 |
Nội dung |
nèiróng |
内容 |
83 |
Phân loại |
fēnlèi |
分类 |
84 |
Số lượng |
shùliàng |
数量 |
85 |
Thời gian |
shíjiān |
时间 |
86 |
Người quản lý |
guǎnlǐ yuán |
管理员 |
87 |
Thông báo mới |
xīn tōngzhī |
新通知 |
88 |
Điều khoản sử dụng |
shǐyòng tiáokuǎn |
使用条款 |
89 |
Chính sách bảo mật |
bǎomì zhèngcè |
保密政策 |
90 |
Quyền riêng tư |
sīrén quánlì |
私人权利 |
91 |
Biểu tượng cảm xúc |
biǎoqíng túxiàng |
表情图像 |
92 |
Tải lên |
shàngchuán |
上传 |
93 |
Tải xuống |
xiàzài |
下载 |
94 |
Định dạng |
géshì |
格式 |
95 |
Lọc |
shāixuǎn |
筛选 |
96 |
Xem trước |
yùlǎn |
预览 |
Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng các từ vựng trong danh sách để đặt câu. Hãy tham khảo và luyện tập để cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung của bạn:
- 社交网络 (shèjiāo wǎngluò – Mạng xã hội):
- 我们通过社交网络认识的。 (Wǒmen tōngguò shèjiāo wǎngluò rènshi de – Chúng tôi quen biết nhau thông qua mạng xã hội.)
- 评论 (pínglùn – Bình luận):
- 他在我照片下面留了一个评论。 (Tā zài wǒ zhàopiàn xiàmiàn liúle yīgè pínglùn – Anh ấy đã để lại một bình luận dưới bức ảnh của tôi.)
- 喜欢 (xǐhuan – Thích):
- 我喜欢了他的微博动态。 (Wǒ xǐhuan le tā de wēibó dòngtài – Tôi đã thích bài đăng trên Weibo của anh ấy.)
- 分享 (fēnxiǎng – Chia sẻ):
- 请分享这个活动给你的朋友们。 (Qǐng fēnxiǎng zhège huódòng gěi nǐ de péngyǒumen – Hãy chia sẻ sự kiện này cho bạn bè của bạn.)
- 关注 (guānzhu – Theo dõi):
- 我刚刚关注了她的个人页面。 (Wǒ gānggāng guānzhu le tā de gèrén yèmiàn – Tôi vừa mới theo dõi trang cá nhân của cô ấy.)
- 搜索 (sōusuǒ – Tìm kiếm):
- 你可以在社交网络上搜索这个话题。 (Nǐ kěyǐ zài shèjiāo wǎngluò shàng sōusuǒ zhège huàtí – Bạn có thể tìm kiếm chủ đề này trên mạng xã hội.)Thông qua các ví dụ trên, bạn đã hiểu cách sử dụng các từ vựng về mạng xã hội trong tiếng Trung để đặt câu một cách chính xác.
- Hãy tiếp tục thực hành và áp dụng chúng vào giao tiếp hàng ngày, từ đó nâng cao kỹ năng sử dụng tiếng Trung của bạn. Chúc bạn thành công trong việc học tập và giao tiếp tiếng Trung!
Sau khi đã nắm vững các từ vựng liên quan đến mạng xã hội trong tiếng Trung, bạn cần biết cách áp dụng chúng vào thực tế để giao tiếp hiệu quả.