Vũ trụ – một không gian vô cùng kỳ diệu và bí ẩn, là chủ đề thu hút sự tò mò của con người từ xa xưa. Với hàng triệu hành tinh, ngôi sao lấp lánh và những hiện tượng thiên văn kỳ quặc, vũ trụ là nguồn cảm hứng vô tận cho sự khám phá và nghiên cứu. Trên hành trình tiến bước vào sâu thẳm vũ trụ, chúng ta gặp phải những từ vựng độc đáo, mang trong mình sự huyền bí của ngôn ngữ. Hãy cùng tìm hiểu 100 từ vựng về vũ trụ trong tiếng Trung, từ những khái niệm cơ bản cho đến những hiện tượng đặc biệt, qua bảng từ vựng dưới đây.
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề vũ trụ
Số thứ tự | Tiếng Việt | Phiên âm | Chữ Hán |
---|---|---|---|
1 | Vũ trụ | Yǔzhòu | 宇宙 |
2 | Hành tinh | Xíngqí | 行星 |
3 | Sao chổi | Huìxīng | 彗星 |
4 | Ngôi sao | Xīngxīng | 星星 |
5 | Mặt trời | Tàiyáng | 太阳 |
6 | Mặt trăng | Yuèliàng | 月亮 |
7 | Hệ mặt trời | Tàiyáng xīng | 太阳系 |
8 | Sao băng | Lính sơn | 流星 |
9 | Thiên hà | Tiānhá | 天河 |
10 | Vụ trụ | Yǔzhòu | 宇宙 |
11 | Vũ trụ học | Yǔzhòu xué | 宇宙学 |
12 | Đen lỗ | Hēikòng | 黑洞 |
13 | Sao phủ | Hàomù | 星际尘埃 |
14 | Thiên thể | Tiānzhǔ | 天体 |
15 | Vệ tinh | Wèixíng | 卫星 |
16 | Cung điện sao | Xīngxīng gōng | 星星宫 |
17 | Ngân hà | Yínhé | 银河 |
18 | Hàm sao | Xīngxīng xíngzhuàng | 星星形状 |
19 | Tinh vân | Xīngxīng yún | 星星云 |
20 | Không gian | Kōngjiān | 空间 |
21 | Trạng thái sáng | Huǐzhuàng | 辉状 |
22 | Vận tốc ánh sáng | Liàngsù sùdù | 光速 |
23 | Sao dẫn đường | Lǚxíng xīngxīng | 旅行星星 |
24 | Thiên thạch | Yǔlì | 宇礼 |
25 | Hằng ngày | Tiānshì | 天使 |
26 | Hành tinh ngoài hệ mặt trời | Tā de xīngqiú | 他的行星 |
27 | Đá pha lê | Língbǎo shí | 灵宝石 |
28 | Nguồn sáng | Tōngguāng | 通光 |
29 | Động cơ tàu vũ trụ | Yǔzhòu diàntóu | 宇宙电动 |
30 | Đặt vệ tinh | Chōngxīn wèixíng | 冲新卫星 |
31 | Khám phá vũ trụ | Tā kàn | 他看 |
32 | Thực tế ảo | Hūnyíng xiànshí | 混应显式 |
33 | Sao chổi Halley | Hālí huìxīng | 哈利彗星 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Phiên âm | Chữ Hán |
---|---|---|---|
35 | Tinh tú | Xīngxīng jūn | 星星军 |
36 | Một chiều | Yīxiàng | 一向 |
37 | Địa cầu | Dìqiú | 地球 |
38 | Đại dương | Dàiyáng | 大洋 |
39 | Hỏa tinh | Huǒ xīng | 火星 |
40 | Sao Kim | Jīnduò huìxīng | 金多彗星 |
41 | Vật chất tối | Ànshí wùzhí | 暗石物质 |
42 | Hệ mặt trời ngoài | Hào yīnyuè xì | 号音乐系 |
43 | Thiên thần | Tiānshǐ | 天使 |
44 | Vũ trụ đồng nhất | Yǔzhòu tǒngyī | 宇宙统一 |
45 | Người ngoài hành tinh | Wàiqū xíngqí | 外区行星 |
46 | Siêu tân tinh | Chāojí xīngxīng | 超级星星 |
47 | Thời gian không gian | Kōngjiān shíjiān | 空间时间 |
48 | Trạm không gian | Kōngjiān jìdiǎn | 空间基点 |
49 | Chòm sao | Xīngxīng xīngzhuò | 星星星座 |
50 | Hệ hành tinh | Xíngqí xì | 行星系 |
51 | Phóng tên lửa | Hǎijīn tǔhuǒ | 海禁土火 |
52 | Đỉnh cao | Gāo dǐng | 高顶 |
53 | Tàu vũ trụ | Tǔhuǒ | 土火 |
54 | Hơi nước | Shuǐ huǒ | 水火 |
55 | Trái đất | Dìqiú | 地球 |
56 | Thiên thần sao | Tiānshǐ xīngxīng | 天使星星 |
57 | Thành tựu vũ trụ | Chéngjiù yǔzhòu | 成就宇宙 |
58 | Vũ trụ đồng thời | Yǔzhòu tóngshí | 宇宙同事 |
59 | Hiện tượng ánh sáng | Guāngzhào xíngzhuàng | 光照形状 |
60 | Kính viễn vọng | Yǔzhòu wàng | 宇宙望 |
61 | Trạng thái vũ trụ | Zhuàngtài yǔzhòu | 状态宇宙 |
62 | Đầu mối không gian | Kōngjiān jīchǔ | 空间基础 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Phiên âm | Chữ Hán |
---|---|---|---|
64 | Mặt trời giả định | Yǔzhòu jìhuà | 宇宙计划 |
65 | Trung tâm vũ trụ | Yǔzhòu zhōngxīn | 宇宙中心 |
66 | Sự mở rộng vũ trụ | Yǔzhòu kuòzhǎn | 宇宙扩展 |
67 | Cánh đồng sao | Xīngxīng tián | 星星田 |
68 | Vụ nổ lớn | Dà bào | 大爆 |
69 | Nhiệt độ vũ trụ | Yǔzhòu wēndù | 宇宙温度 |
70 | Hành tinh ngoài sao Hỏa | Huǒxīng wài xíngqí | 火星外行星 |
71 | Hệ mặt trời thứ hai | Dì èr hào yīnyuè xì | 第二号音乐系 |
72 | Hệ mặt trời đôi | Shuāngxíng hào yīnyuè xì | 双行号音乐系 |
73 | Người phi hành gia | Hángtiān rén | 航天人 |
74 | Tàu con thoi | Fēijiàn | 飞舰 |
75 | Đài thiên văn | Tiānwén diàn | 天文殿 |
76 | Nơi cất giữ tinh hệ | Chúc nǐ yǔzhòu | 祝你宇宙 |
77 | Công nghệ vũ trụ | Yǔzhòu jìshù | 宇宙技术 |
78 | Quỹ đạo | Lùchí | 路线 |
79 | Khoa học vũ trụ | Yǔzhòu kēxué | 宇宙科学 |
80 | Vật chất và năng lượng | Wùzhí hé néngliàng | 物质和能量 |
81 | Chuỗi nút tinh | Jié shù | 结束 |
82 | Lưu vực trọng lực | Yǔzhòu lìzhōng | 宇宙力中 |
83 | Sự tồn tại của vũ trụ | Yǔzhòu cúnzài | 宇宙存在 |
84 | Lăng mộ vũ trụ | Yǔzhòu mù | 宇宙墓 |
85 | Hình dạng vũ trụ | Yǔzhòu xíngzhuàng | 宇宙形状 |
86 | Hành tinh băng | Bīng xíngqí | 冰行星 |
87 | Chân trời vũ trụ | Yǔzhòu tiān | 宇宙天 |
88 | Sự bùng nổ vũ trụ | Yǔzhòu bèi bào | 宇宙 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Phiên âm | Chữ Hán |
---|---|---|---|
89 | Sự tương tác vũ trụ | Yǔzhòu jiāohù | 宇宙交互 |
90 | Vũ trụ đa vũ trụ | Duō yǔzhòu yǔzhòu | 多宇宙宇宙 |
91 | Sự hình thành sao | Xīngxīng chuàngshěng | 星星创生 |
92 | Hành tinh khí | Qì xíngqí | 气行星 |
93 | Mạng lưới vũ trụ | Yǔzhòu wǎngluò | 宇宙网络 |
94 | Thiên hà học | Tiānhá xué | 天河学 |
95 | Hiện tượng hút | Hēi dòng | 黑洞 |
96 | Trọng lực | Lìzhōng | 力中 |
97 | Chất liệu vũ trụ | Yǔzhòu cáiliào | 宇宙材料 |
98 | Khám phá không gian | Kōngjiān tàn | 空间探 |
99 | Vũ trụ mờ mịt | Mòmì yǔzhòu | 莫莫宇宙 |
100 | Quy luật vũ trụ | Yǔzhòu guīlǜ | 宇宙规律 |
Mẫu câu tiếng Trung chủ đề Vũ trụ
- 宇宙中有无数的星星和行星。(Trong vũ trụ có vô số ngôi sao và hành tinh.)
- 黑洞是宇宙中最神秘的现象之一。(Đen lỗ là một trong những hiện tượng bí ẩn nhất trong vũ trụ.)
- 太阳是我们的太阳系的中心。(Mặt trời là trung tâm của hệ mặt trời chúng ta.)
- 我们正在探索外星生命的存在。(Chúng tôi đang khám phá sự tồn tại của sự sống ngoài trái đất.)
- 星际飞船将我们带到更远的星系。(Tàu vũ trụ đưa chúng ta đến các thiên hà xa hơn.)
- 宇航员在太空中进行科学实验。(Các phi hành gia thực hiện thí nghiệm khoa học trong không gian.)
- 无重力是在太空中独特的经历。(Trạng thái không trọng lực là một trải nghiệm độc đáo trong không gian.)
- 宇宙中的时间和空间是如此庞大。(Thời gian và không gian trong vũ trụ là vô cùng rộng lớn.)
- 太阳系包括八个行星和许多小行星。(Hệ mặt trời bao gồm tám hành tinh và nhiều tiểu hành tinh.)
- 宇宙是我们探索的无限源泉。(Vũ trụ là nguồn cảm hứng vô tận mà chúng ta khám phá.)
Hội thoại tiếng Trung chủ đề Vũ trụ
Person A: 你听说过黑洞吗? Nǐ tīngshuō guò hēidòng ma? Bạn đã nghe về đen lỗ chưa?
Person B: 是的,黑洞是宇宙中非常神秘的现象之一。 Shì de, hēidòng shì yǔzhòu zhōng fēicháng shénmì de xiànxiàng zhī yī. Đúng, đen lỗ là một trong những hiện tượng cực kỳ bí ẩn trong vũ trụ.
Person A: 它们是如何形成的呢? Tāmen shì rúhé xíngchéng de ne? Chúng được hình thành như thế nào?
Person B: 黑洞形成于大质量恒星的坍缩过程中,当恒星燃尽燃料后,会坍缩成一个极为紧凑的物体,形成了黑洞。 Hēidòng xíngchéng yú dà zhìliàng héngxīng de tānsuō guòchéng zhōng, dāng héngxīng rán jìn ránliào hòu, huì tānsuō chéng yīgè jí wéi jǐnchóu de wùtǐ, xíngchéng le hēidòng. Đen lỗ được hình thành trong quá trình sụp đổ của các ngôi sao khổng lồ, khi ngôi sao tiêu hao nhiên liệu, nó sẽ sụp đổ thành một vật thể cực kỳ compact, tạo nên đen lỗ.
Person A: 那黑洞有什么特殊的性质吗? Nà hēidòng yǒu shénme tèshū de xìngzhì ma? Đen lỗ có những tính chất đặc biệt gì?
Person B: 黑洞有非常强大的引力,甚至连光也无法逃脱它的吸引力。它们可以吞噬附近的物质,并造成时空弯曲。 Hēidòng yǒu fēicháng qiángdà de yǐnlì, shènzhì lián guāng yě wúfǎ táotuō tā de xīnyǐnlì. Tāmen kěyǐ tūnmèi fùjìn de wùzhí, bìng zàochéng shíkōng wānqū. Đen lỗ có lực hấp dẫn cực mạnh, thậm chí cả ánh sáng cũng không thể thoát khỏi sự hấp dẫn của nó. Chúng có thể nuốt chửng vật chất xung quanh và gây nên khúc khuỷu không gian.
Vũ trụ là một thách thức khổng lồ đối với khả năng hiểu biết của con người. Nhưng qua việc khám phá và tìm hiểu, chúng ta ngày càng tiếp cận gần hơn với bí ẩn của vũ trụ. Từ vụ trụ đa vũ trụ cho đến quy luật vũ trụ, từ hành tinh và sao chổi cho đến đen lỗ và tinh vân, mỗi từ vựng đều là một cửa sổ mở ra những khám phá mới và hiểu biết sâu hơn về vũ trụ của chúng ta. Hy vọng bảng từ vựng về vũ trụ trong tiếng Trung này đã giúp bạn làm giàu từ vựng và truyền cảm hứng cho cuộc khám phá vô tận trong không gian bao la của chúng ta.